ome
Ẩ .
Biviianm 50 (AL_AL)
Hộp 3 viên x 10 viên
Box: 136x 79x30mm
Blister: 131 x 74 mm
\
BỘ Y TẾ
cucgb;èịllEffợc
ĐÃ PHE DUẺ
Lân đẩư Ộ…..l ……l
'\'
ÊYf
…ỉJJÚ
Rxmơ: bán theo dơn
BIVITANPO 50
50 …g
a`v ……an Hộp 3 vỉx 10 viên nén bao phim
mAmmkuzLosamnhnsomgvacauduquadúlvien
Mnbaome. _
oímndomímqmõuc-odvadcmưcm WHO GMP
MC: mhuơnạdảna’adựuủmơc
lequ :NhietđQldxòngquiầocMuánhánhstrụvìẩn mẢM
BỞƯẦUVÀVWỂW- omewodnúuwmm
Đocưuuửvc &… sủnụm chm núm. Ấp z,x› nn … m, Huyen Củ Chi.Tp HCM
Bum uuubụoso1
os o'auuuua
Rxnamnm Only
BIVITANPO 50
Boxoí3blistersxfflfimooetedtabbts
COMMH'DW: Losanan ponssiumso mg and exctpỉens sq. for 1
… ted ble
lẩno'ẳs. AtỒWNIS'I’IA'I'DON. coummmmus mo WH 0 'G M p
NR'I'III mmmm Mu to package insert
SWGI: Tempemue not exceeding 30“C, pm oo en
mum. \" … smcowmv
x:Đoưror mcuor cmmeu. ặ- Thinhle VIìgn,Cu cn Dbltkt.
mmcncc mmrmsmuvnưou . C 0 N G
fffÍ cò PHẨN
dẵẵểỉ MWARMA ỏ'ẫ
o“"x ÍỘ a
ởớ° ”’ *** ẳ
Jaf Ởỷ
ơ›
L j Ộ 'Ể’Ặ
²'“"fj o°Ệjí² »Ýf *°
Bivilanpo 50 (AL_PVCIPVdC)
Hộp 3 vỉên x 10 viên
Box: 102 x 70 x 23 mm
Lable: 96 x 65 mm
Rx.mù Hn la la
BIVITANPO 50
ĨẸL" PH mwx
Hộp 3 vỉ x 10 VM nón !… phim
TMẦMFHẤItLonmn kallsomgvadmcmcvưad 1an
……m….
ch.củmnùmcuómculowwkckmbnsm
DúùĐqcmhmdnsửdụngthuđc.
lewAnmmơomm ao’c,ummm slngvtlm. wggmm
ũẾIA7ẢIYAYRẺEU- omenoỏ …wnwnu
WCRÝWGDẢNSỬDỤGMMDÚNG |ọz.xnan mmm,mcúcnưụmm
WHO GMP
6… gunxununso1
os ổduv.uma
Rx.Pmerlnlu om
BIVITANPO 50
[' 1
`BYJPHARMA Boxd3bllsbrsx1ũfllmooúdtùlds
couosmoư Lonmn pousdum 50mg nnduzlpiems u.fotl _ `
nuncutaduua. WHO ( › M P
mm AMSTRATION, coummm …
FUKI'HEI lưmmkfflurommm,
SM Tumpơaturn not medlng 30'C, rer.
dh ml . mtstocxconnuv
ỀEPẵUng mot cm.… Thanh le Villogn, Cu Chi
CÔNG W
f cô PHẤN
1 BV PHAHMA
“'o'
_a,
d` ẵ
Mw^"z 11
va 50 sắĩ’J “ ẫẾ
»
3 #“ gU“ ,.M8
.\\
Ệl -lh ưểĩ,’ _
VL…
ÍEÍỀ-Ề-“i — _
. › Ẹ“ i.
. _, Lactose monohydrat, Tinh bột ho hóa,
oxypropyl methylcellulose, Polyethylen glycol 400, Tale, Titan dioxyd, Ethanol9ó%, Nước tinh khiết vừa
dù ] viên nén bao phim.
DANG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vì x 10 víên.
DƯỢC LỰC HỌC: Losartan là chất đầu tiên cùa nhóm thuốc chổng tăng huyết ảp mới, đó lệ một chắt đối khảng thụ thể (týp
ATI) angiotensin II. Angiotensin Il, tạo thảnh từ angiotensin I trong phản ứng do men chuyên angỉotcnsin (ACE) xúc tác, lả
một chất co mạch mạnh; đó lả hormon kích hoạt mạch chủ yếu của hệ thống renin - angiotensin, và là một thảnh phân quan
trọng trong sỉnh lý bệnh học cùa tãng huyết áp. Angiotensin [] cũng kích thích vò tuyển thượng thận tiệt aldosteron.
Losartan và chất chuyển hóa chính có hoạt tính ức chế tác dụng co mạch và tiết aldosteron cùa angiotensin 11 băng cảch ngăn
cản có chọn lọc angiotensin [I, không cho gắn vảo thụ thể AT. có trong nhiều mô (thí dụ cơ trơn mạch mảu, tuyển thượng
thận). Trong nhiếu mô, cũng thấy có thụ thể AT; nhưng không rỏ thụ thể nảy có Iiẽn quan gì đến điều hòạ tim mạchhay không.
Cả Losartan vả chẩt chuyến hóa chính có hoạt tính đều không bỉểu lộ tác dụng chủ vận cục bộ ở thụ thê ATl vả đêu có ái lực
với thụ thể AT. lớn hơn nhiều (khoảng 1ooo lần) so với thu mẻ ATz. Losartan là một chẫt ức chế cạnh tranh, thuận nghịch của
thụ thể ATI. Chẩt chuyền hóa có hoạt tính cùa thuốc mạnh hơn từ 10 đển 40 lần so với Losartan, tính theo trọng lượng và iả
một chất ức chế không cạnh tranh, thuận nghịch của thụ thể ATI. Các chẩt đối kháng angỉotensỉn II cũng có các tác dụng huyêt
động học như cảc chãt ức chế ACE, nhưng không có tảc dụng không mong muốn phô bíen của các chât ức chê ACE lả ho khan.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Losartan được hấp thu tốt sau khi uống, và chuyển hóa bưởc đầu nhiều qua gan nhờ các enzym
Cytochrom P450. Khá dụng sinh học 33%. Khoảng 14% liều bosartan uống chuyến thảnh chất chuyển hóa có hoạt tính, chất nảy
đảm nhiệm phẩn lớn tính đối kháng thụ thể angiotensin II. Nủa đời thải trừ của Losartan khoảng 2 giờ, vả cùa chất chuyền hóa
khoảng 6 - 9 giờ. Nồng độ đinh trung bình của Losartan đạt tron vòng | gỉờ, và của chẩt chuyên hóa cờ hoạt tính trong vòng 3
- 4 giờ. Cả Losartan và chất chuyền hóa có hoạt tính đều gắn ket nhỉêu với protein huyết tương, chủ yêu lả albumin và chủng
không qua hảng rảo mảu - não. Thể tích phân bổ cùa losartan khoảng 34 lít vả cùa chất chuyền hỏa có hoạt tính khoảng 12 Iít.
Độ thanh thải toản phần trong huyết tương của Losartan là khoảng 600 ml/phủt và của chẩt chuyến hóa có hoạt tính lả 50
mI/phủt; độ thanh thải cùa chúng ở thận tương ứng vởi khoảng 75 mllphút và 25 ml/phủt. Sau khi uống Losagtan ghi dẩu MC,
thu lại khoảng 35% độ phóng xạ trong nước tiều và khoảng 60% trong phân. ở người bệnh xơ gan từ nhẹ đên vừa, diện tích
dưới đường cong (AUC) cùa Losartan và của chắt chuyển hóa có hoạt tính cao hơn, tương ửng, gấp 5 lần và 2 lần so với ở
người bệnh có gan bình thường.
cni ĐỊNH ĐIỀỤ TRỊ: _ _
Điều trị tăng huyêt áp, có thẻ sử dụng đơn độc havphối hợp v_ởi các thuốc chông tăng huyết ặp khảc. Thuốc được chọn dùng
cho bệnh nhân không dung nạp được cảc chất ức chê men chuyên angiotensin và có cùng lợi điêm trong điều trị suy tim.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG: Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng với thức ăn.
- Liều khờỉ đầu thông thường là so mg. 1 lần mỗi ngảy.
- Trường hợp người có tình trạng thiểu hụt thể tích nội mạch, người đang dùng thuốc lợi tiểu, người suy gan liều khởi đầu nên
lả 25 mg, ! lần mỗi ngảy
- Liều duy t_ri thông thường I_ả 25 - 100 mg, uống | lẳn hoặc chia lảm 2 lần mỗi ngảy.
- Không cản phải thay đôi Iỉều cho người bệnh cao tuổi hoặc người suy thận, kể cả người đang thẩm phân mảu.
- Nêu dùng Losanan đơn độc mã không kiêm soát được huyết áp, có thể thêm thuốc lợi tiểu lỉều thấp. Hydroclorothiazid chứng
tỏ có tác dụng cộng lực. Có thể dùng Losartan cùng với cảc thuốc chống tăng huyết áp khảc. Không được phối hợp vởi các
thuốc lợi tiều giữ kali, do nguy cơ tăng kali huyết
CHỐNG cnỉ ĐỊNH
- Quá mẫn cảm với Losartan hay với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Phụ nữ mang thai.
CẮ`NH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
- Cân phải giảm sát đặc biệt vả/hoặc giảm liều ở người bệnh mất nước, điều tri bằng thuốc lợi tỉểu và người bệnh có những yếu
tố khảc dễ dẽ… đến hạ huyết áp.
- Người bệnh hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên, người chỉ còn một thận cũng có nguy cơ cao mắc tảc dụng không
mong muôn (tãng Creatinin vả urê huyết) và cần được giám sát chặt chẽ trong điều trí.
- Người bệnh suy gan phải dùng liều thấp hơn. '
- Tính an toản và hiệu quả khi dùng thuôc cho trẻ em chưa được thiẽt lập.
\² \ .Jif
' nuòc KHÁC vÀ CÁC DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC
.: đến dược động học của Digoxin uống hoặc tiêm tĩnh mạch.
; ' Cimetidin lảm tăng diện tích dưới đường cong (AUC) cùa Losartan khoảng 18%, nhưng không
ọc của chất chuyến hóa có hoạt tinh cùa nó. _
_ barbital lảm giảm khoảng 20% AUC cùa Losartan vả cùa chẩt chuyên hóa có hoạt tính.
- .. : @ --/…/ợc động học giữa Losartan vả Hydroclorothiazid. .
… ' "foc khảc thuộc nhóm ức chế angỉotensin II hoặc các chất có tác dụng tương tư, nếu dùng kèm với cảc thuộc
lợi tỉếu gíữ kali (như Spironolacton, Triamteren. Amilorid ), bổ sung kali hoặc cảc chât thay thế muôí có chứa kali, thì có thẻ
đẫn đến tăng kali trong huyết thanh. ' _
- Cũng như cảc thuốc trị tăng huyết áp khác, tác dụng hạ huyêt ảp có thẻ bị giảm đi khi sử dụng cùng lủc với Indomcthacin
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ:
~ Không dùng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai. . `
~ Do tiềm nãng có hại cho trẻ nhỏ đang bú mẹ, phải quyết đinh ngửng cho con bú hoặc ngừng thuôc, có tính đển tâm quan trọng
của thuốc đối với người mẹ.
TÁC DỤNG Đói VỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Dùng thuốc thận trọng cho người lải xe hoặc vận hảnh máy móc.
QUÁ LIỆU VÀ `CÁCH XỬTRÍ: ' _ \ ' .
Dữ li_ệu vẻ quá liêu ở người còn hạn chê. Bíêu híện về quá liều có thế hay gặp nhất có lẽ là hạ huyêt áp và nhịp tim nhanh; cũng
có thẻ gặp nhịp tim chậm do kích thích thần kinh đối giao cảm (dây thần kinh phế vị). Nếu hạ hụyết áp trỉệu chứng xảy ra, phải
`
điêu trị hỗ trợ. ca Losartan vả chẳt chuyển hóa có hoạt tính đều không thế loại bỏ được bằng thâm phân mảu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: Thuốc được dung nạp tốt, phẩn iởn các tác dụng không mong muốn đều nhẹ và
thoáng qua. Các tảo dụng phụ thường gặp gồm:
- Mắt ngù, choáng váng, hạ huyết áp, tãng kali huyết.
- Tiêu chảy, khó tiêu, đau lưng, đau chân, đau cơ.
- Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
- Hạ nhẹ hcmoglobin vả hematocrit, hạ acid uric huyết (khi dùng iiều cao).
Các tác đụng phụ ít gặp hơn gồm:
- Hạ huyêt áp … thế đứng, đau ngực, blốc nhĩ thẳt độ 11, đánh trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh. phù mặt, đỏ mặt.
- Lo âu, mất điều hoả, lủ lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn gìấc ngù, sốt, chỏng mặt.
- Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ảnh sáng, ngứa, mảy đay, vết bầm, ngoại ban.
— cụm: ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mẩt vị giác, viêm dạ dảy.
- Bât lực, giảm … dục, đái nhiều, đải đêm.
- Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubỉn.
- Di cám, run, đau gcương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.
- Nhin mờ, víêm kêt mạc, giám thị lực, nóng rát vả nhức mắt.
- U tai.
- Nhiễm khuẩn đường nỉệu, tăng nhẹ Creatinin hoặc urê.
- Khó thớ, viêm phê quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyểt đường thở, khó chiu ở họng.
- Toát mồ hôi.
Thỏng băo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BẮO QUÀN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
muóc A_JÀ Y cui DÙ_NG rqu ĐON CỦA mẮr muóc
ĐÉXA TAM TA y TRE EM
ĐỌC KỈj Huởzyc oĂzỵ SỬDỤNG mujơ'c_ KHỊ Dùzyc. _
NÉU CAN THEM THONG mvxnv HO! YKIẬIY_CUA BACSỈ
NHÀ sÀ_N XUẤT: CÔNG TY cò P ' ’ th g ĩ
Đia chí: Ap 2, Xã Tân Thạnh Tây, Hu n Củ Chi, 'l"P.ẢHC`
!
1.
Điện thoại: 08 — 37950.611 /957 | 9 t fẶẩ;
Fax : 08 - 37950.614 í~it
Email: [email protected] . \
PHÓ cuc TRUỞNG
Jiỷagẫn 'Va7n ẫẨtmli
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng