Jiiii` 'Jtll'
~ Blvlnadol-Codeln(õVXt OV)
Slze:102 x 10 x 50 mm . .
Blister: 96 x 65 mm M _
Oodein
BỘ Y TẾ .pmoetamotsooing _
CỤ…LUANLÝDƯỢC -f…………mư sitziảiitic
ĐA PHÊ DUYỆT treatment
Lần đâu:ẤiLJ…ẵ…/Ảlẵi
WHLJ C…'.1'r’
'JIÌUIHÌPD
mmuu 00 1
uiniiin
Hưutn
cacchUNq
naunhuc
50 lb SXJLm m_
"& _ :.
BIvInađol—Cođolmovxtơvì
Slze: 10² x 70 x 70 mm
Bllster: 90 x 05 mm
Foruamlul
swnmomaNC
ueMmem
Uieutn
cacchunu
đaunhuc
56 lb SX/Lnl Nin…
!
ã ẳti
TỜ HƯỚNG DẨN SỬDỤNG
t CODEIN
vi bao phim chứa: Paracetamol 500 mg, Codein phosphat 8 mg (tương đương 5 89 mg
,ởmNatri starch glycolat, Tinh bộtngô, Povidon, Natri 1auryl sulfat Magnesi stearat Tale.
'ose. Propylen glycol Polyethylen glycol 400, Titan dioxyd, Mảu hồ Quinolin yellow. Nước
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén dải bao phim.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 6 vi x 10 viên, hộp 10 vi x 10 viên.
DUỢC LỤC: BIVINADOL- CODEIN lá thuốc giảm đau do sự phối hợp hai hoạtt chất sau:
- Paracetamol (Acetaminophen): là chất chuyển hóa có hoạt tính cùa Phenacetin lá thuốc giảm đau vả ha sốt hữu hiệu có
thể thay thế Aspirin nhưng không có tác dụng kháng viêm Thuốc tác dụng lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt tóa nhiệt tăng
do giãn mạch và tảng lưu lượng máu ngoại bỉên Paracetamol thường được dung nạp tốt không có nhiếu tác dụng phụ
của Aspirin, khi dùng quá liều sẽ tạo ra chắt chuyền hóa N- Acetyl- benzoquinonimin gây độc cho gan quá liều cắp tinh
( tren 10 g ) Iảm tôn thương gan gây chết người.
- Codein hay Methylmorphin là một chất giám đau trung ương. giám ho tương tự Morphin nhưng nhẹ hơn Morphin, tác
dụng an thần vả các tác dụng phụ khảc cũng nhẹ hơn.
Sự kềt hợp 2 chất Paracetamol vả C odem có tảc dụng giảm đau mạnh hơn từng chất dùng riêng lẻ và tác dụng cũng kéo
dải hơn
cni ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
Điều trị các triệu chứng đau nhẹ và vừa như: Đau đẩu. đau răng, dau thắt lưng, đau khớp, đau bụng kinh, đau do chân
thương hoặc phẫu thuật v.v.
LIẾU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Trẻ em từ 12 - 14 tuối: Uống 1 viên mỗi 4 - 6 giờ, tối da 6 viên trong 24 giờ.
- Người lớn và trẻ em từ 15 tuối trớ 1ên: Uống … l … 2 víên mỗi 4 — 6 giờ, tối đa 8 viên trong 24 giờ.
Trường hợp suy thận nặng (Creatinin < 10 ml / phủt) khoáng cách dùng thuốc phái cảch nhau ít nhất 8 giờ.
CHỐNG cni ĐỊNH:
— Quá mẫn cảm với Paracetamol, Codein hay với bất kỳ thảnh phẩn nảo cùa thuốc.
— Suy chức năng gan và thận nặng.
- Bệnh nhân thiếu enzym Glucose-6-Phosphate-Dehydrogenase.
- Suy hô hấp mọi mức độ. Trẻ em dưới 12 tuốỉ.
- Trẻ em dưới 18 tuối vùa thực hiện cắt amidan vz`t’hoặc thủ thuật nạo V.A.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
- Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị tuy nhỉên đôi khi cũng có những phản ứng ngoải 8 như ban _dát sần
ngứa và mảy đay. Khi dùng kéo dải với liều lớn có thể gây giảm tiều câu, giảm bạch câu và giảm toản thế huyết cằu.
- Dùng thận trọng cho người có bệnh thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có thế không biều lộ rõ mặc dầu có những
nồng độ cao nguy hiếm cùa methemoglobin trong mảu
- Nên tránh hoặc hạn chế uông rượu trong thời gian dùng thuốc vi có thể lảm tăng độc tính trên gan
- Thuốc nên được dùng thận trọng ở người suy chức năng gan vả thận, cần theo dõi chức nảng thận khi sử dụng dải ngảy
hoặc khi bị suy thận.
- Thuốc chứa Paracetamol lỉều cao không nẻn sư dụng cho trẻ em dưới 7 tuốỉ.
- Bác sĩ cần cảnh bảo bệnh nhân vẽ các dắu hỉệu cúa phán ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven — Jolinson
ỄỉJẵỀpỀội chứng hoại tử da nhỉễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mú toản thân cấp tính
- Do có chứa Codein nên dùng thận trọng cho các trường hợp có bệnh đường hô hấp như hen khí phế thùng suy giảm
chức năng gan, thận. Có tỉền sứ nghỉện thuốc
- Do nguy cơ suy hô hắp chỉ sử dụng cảc thuốc chứa codein dề gỉám đau cấp tính ở mức độ trung bình cho trẻ cm trên
12 tuôi khí các thuốc giám đau khác như Paracetatnol vả lbuprofen khỏng có hiệu quả
- Khôi;g khuyến cáo sử dụng codein cho tre cm có cảc vắn đề liên quan đến hô hẩp (như khó thở hoặc thớ khờ khê khi
ngu
— Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú (do thuốc có thế được bảí tiết vảo sữa mẹ).
1)
- Codein_ -_.…. ;.` " ` g ở liều thấp nhắt mả có hiệu quả vệ trong thời gían ngắn nhất.
` " ơng tính khi xét nghiệm doping thê thao.
- Thuỳ _ng J'r-,lạ'va1 Barbiturat. Carbamazepin) có thề Iảm tăng tính độc gan cùa Paracetamol do tăng
. . : | c ' . ,
- Dùng đổn Ủ 'u' với Paracetamol cũng có thể lảm tâng nguy cơ độc hại gan. _
- Tác dụng giảm au của Codein tăng lên khi phôi hợp với Aspirin hay Paracetamol nhưng lại giảm hoặc mât tảc dụng
bời Quỉnidin. _
- Codein lảm giảm chuyên hóa C_ĩyclosporin do ửc chế m_en Cỵtochrom P450.
- Khi dùng cùng lúc với các thuôc ngù, giảm đau và_ thuôc chông io_ âu, chống trầm cảm khác có thể tăng thêm trẩm cảm
cho hệ thân kinh trung ương do đó cân phái giảm liêu dùng các thuỏc nảy.
TRƯỜNG HỢP_ có THAI vA CHO CON BỦ
Không dùng thuôc nảy cho phụ nữ đang mang thai và dùng thận trọng cho phụ nữ trong thời kỳ cho con bủ.
TẤC DỤNG Đòi VỚI KHẢ NĂNG LÁI xe vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Cấn thận khi sử dụng thuôc nảy cho người Iải xe hoặc vận hảnh máy mớc vỉ thuốc chứa Codein có thể gây buồn ngù.
QUÁ ui:u vÀ CÁCH xử TRÍ:
- Quả liều Paracetamol: Các triệu chứng quá liều bao gồm tái nhợt. buồn nỏn. nôn, chản ản và đau bụng. Tồn thương gan
có thể biều hiện rõ 12 - 48 giờ sau khi uống thuốc.Trong trường hợp ngộ độc tốn thương gan nặng. có thế tiến triến thảnh
bệnh não, hôn mê vả tử vong. Xứ tri: C ần rưa dạ dảy trong mọi trường hợp. tốt nhất trong vòng 4 gỉờ sau khi uống thuốc,
Liệu pháp giải độc chính là dùng những hợp chắt Sulfhydryl. N-Acetylcystein. Nếu không có N — Acetylcystein, có thẻ
dùng Methionin. Ngoài ra than hoạt hoặc thuốc xố muối cũng có khả năng Iảm gỉảm hấp thụ Paracetamol.
- Quả liếu Codein: Các triệu chứng quá liều gồm suy hô hấp (giảm nhịp thờ, hô hấp Cheyne — Stocks, xanh tím). Lơ mơ
dẫn đến trạng thái đờ đẫn hoặc hôn mẽ. mềm cơ, da lạnh và ẩm, đôi khi mạch chậm vả hạ huyểt áp. Trong trường hợp
nặng có thề ngừng thớ, trụy mạch, ngừng tìm và có thể tử vong. Xử tri: Phái phục hổi hô hấp bằng cách cung cẩp dưỡng
khí vả hô hẩp hổ trợ có kiềm soát, dùng Naloxon ngay bằng đường tĩnh mạch trong trường hợp nặng.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Do Paracetamol: Ban da vả những phản ứng dị ứng khảc thinh thoảng xảy ra. Thường lả ban đỏ hoặc mảy đay, nhưng
đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc vả thương tổn niêm mạc. Vải trường hợp riêng lẻ gây giảm bạch cầu
trung tính, giảm tỉều cầu và giảm toản thế huyết cầu. Ít khi gặp buổn nôn, nôn. Lạm dụng dải ngảy có thể gây độc tính
trên thận. Hiếm khi gặp các phản ứng quá mẫn
- Do Codein: Thường gặp lả đau đầu. chóng mật. khát và có cám giác khác lạ, buồn nôn. nôn. táo bón. bí tiều. tiều ít, mạch
nhanh hay chậm. hổi hộp. yếu mệt. hạ huyết áp thế dứng. ít khi gặp ngứa, mảy đay. suy hô hẩp. êm dịu. sảng khoái, bồn
chồn, đau dạ dảy, co thẳt ống mật. Hiếm khi gặp phán ửng phán vệ. mắt phương hướng, rối loạn thị giác. co giật. suy tuần
hoản. -
Thóng báo cho bác sĩ những túc dụng khóng mong muốn gặp phải khi sư dụng lhuốc.
BẢO QUẦN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C. tránh ánh sáng và ắm.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sán xuất. 9
ĐỀ XA TẤM TA Y TR_Ế Ein. _
oqc KỸ_ HƯớJyG Dnzvsu’pwvc mu_ởc_ KHI ouzvc. _
NEU CAN THEM THONG mv xuv HO! Y KIẾN CUA BAC si
Đia chỉ: Ấp 2, xa Tân Thạnh Tây. Huyện Củ
Điện thoại: 08 — 37950.611 / 957 v’ 994 '
Fax : 08 - 37950.614
Email: [email protected].
PHÓ cuc TRUỚNG
ỌJVMễ~ %cấ@
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng