' ., 26 | Đm
EU `a` "i 1
'REPSO_ZXIOV: 106 x 13 x 50mm
ĐÃỄ’HE DUYỆT
Lản đảuzũ..Jẵ ..... LM
gi
ễ
ẵ
2
E
ị
8
5_
)
kW
L_ị
E|Ị
ffl
m
ffl
ffl
Q
JJSJ
_)
EJP
_
Alnỉm—thvnn’›tl'vprmi JZ[`IÚ IJSJ i.…t
wuoự' GMP
Comodn'on: Each tablet contams Alpha-chvmotrypsm 4200 USP unll. w
G trưimtions corma-imiionủonz dossm. adninisuaũon: Ptease reÝet to enclosed w…m co ro
` package msert. Storage: In a dry and cool place. below 30°C. nrotecl hom dsrect *…W'fm' W ”"“… uu -~ L
J sunhght.Speufmbon' ' :Manufacturet. me Jr?áfẵnỄiỂSểẵưẵầễcucm
ĩ ' ýý Í ` ỳỳ" ` * \
J A I
1% RXThuocbảntheodơn Uonghoặcngạmdưffllưỡn
U
—— < 5 __
` ẵỂỂỉ JIT _J … .
… ỉ _ _ _
’- | _J_J -J J _J .J
»”t'NWWW mt … *ưw m. ~I USP
%
S“
!
WHOJGMP
Tìùnh phân; Môi v1ên nen chúa AIoha-chynmưypsm 4200 dơn … USP. CN
ũ'lh. dũng di tĩnh. Hu dt`m. đch úìno: Xem tơ hnong dãn sử dung bên @
nong hòn. Bùo quản: Nen khô thoáng. nhtẻl dò dudư so“c, tranh ánh sán . --\
t TúuđlánzNhtăsảnxuăt. " _
cõuc T_Ỹ
mácuumệunưuuạu
A US PỳHARMA USA
—wv
__ ẸLẫỉ n_ __ ’
Sô ló SX/Hạn dung*
3
H Ế
« 5
B“ ỂẾỔ đmG Bì1R—Enmẵổ t
Ẻđgẹeậg ……Ổ &
BITREPSO_IOXIOV: 106 x 47 x 55
J v . UB Ju 11 … d IMM
Cmụmm [ach taoler contatns _, ,.…m ……—
Abha-chymtrypsan . .. J .4200 USP um
Please refer to enclosed packaqe msen
Swm: in a drv and cool place. be|ơw 30’C. protect from
U! …… USACO.. LYD
dưect sunủghl Specrhcanon Manufacturer t… a…o, 02 su… … a.: c… c…
IM… !… NCMC
RXnmmm OralruuteorW
JỊT_RÌẸÌJPSJỌ
BO
J M th: Mót wên nén chứa _ W_ZỊỂZ'Ị ,...
ALpha-cnymotrwsn .. … J 4200 dơn anSP
J CHffldủuđifflfflủìudchúìmzửmtđhning
[ dán sủ dmg nen trong hũp
ỉ Bb qửr. No: mb thoáng, nhât dộ mm. 30'C tránh a`nh sa`ng. ““““
. . cơm nm… us nmuuw
› Tù chủc Nha *" *“Ẩl … untouẵi-m, Đvunq oz xcu m u.-
co c…` TF.nCM
| __ _
Ễ'ẵgề RXmuumum Uũnghoịcngậmffllưbì _fị
'rì —< Ổ A .f
Ế ² Ê ế )- - ) -J ” ' - '
"ẫễẫ \ J rJJỵ\ J 4
% ị *-’ __J__J J _J _/ Ề“I
« —0 --
14N
BITREPSO_SXIOV: 106 x 35 x 50mm
RE
ng Presuửption ơ…g Oral route or sublingual Q
ả JỊJTRỂẸJJ’JPSJỌJ ẵặ
Ítlll'l ] t 'ì`thìĨ' ,[L’vlỉ' U… 17"—J tfwĩ
ĨlĨ
²I
B
\ ._.J
uundunmu J
' Conyosition: Each tablet contams ____Ù__
Alpha—cnyrrwotrypsun .................... 4200 USP unn
Indimdom contm-hđcations dosaoe. adm'nistmtion:
Please reter to enclosed package msen @
Smmge: ln a ơry and coot place. below 30"C. protect from W“ỊỊIẠ ua co un
' . . . , n | ' .,
dưect sunlxghx Speufuuon: Manufactureư M'Lẫt'ẵ`fẵầ 02 sư…. … e.c <:ụ c…
lncusuml Zonn. chc \
ễggggg RXThuõcba'ntheodơn Uốnghoặcngậmdướlluũ
ĨỄ ề" 6» 35
p Q Q ẫ J ). _ 2 _J ~ | \
.. ễ g, . Ì [ Ị’ \ _] JJ ` J
g Ế- ễ _/_J _J _J _J \
" 2
8 `I _, t
1 S'
Thùnh phIn: Mõl v»ẻn nén chủa .....Ệằưẵu.
Alpha›chymotwpsm ..................................... 4200 đơn … USP
criũùdú»diúùiâudừụcáchdihựXemtơhudng
dán sử dung bên trong hộp.
BLo mìn: NOI khô thoáng. nmé: dó ouđu aoìc, ưánh ánh sáng. …~~ `
` Tủ _ Nhã . __ … sa… …a- cònu w mun us mun… USA
J ' dúl— san W²L Lô B…o. Đuơnq oz. KCN Táy Bac
\ _9 \ ' ~ - J` ca c…` mch
. \ _ Q, __ _ #
ẳ CÔNG TY ~1.
ỆẨfỂẾZL
cõus w
Ểmtcauuuẹuaũumĩ BITREPSO
Vỉên nén Alpha-chymotrypsỉn 4200 IU
Alpha—chymotrypsin 4200 IU (tương đương 42 mg)
Tá dược: Đường RE, Dextrous khan, Kleptose, Magnesi stearat.
Phân logỉ
Dược chất chinh của thuốc lá Alpha-chymotrypsin thuộc nhóm enzyme thũy phân protein
Dược lực hgg:
Alpha-chymotrypsin lã enzym thũy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối vói các liên kết peptid ở
liễn kể các acid amin có nhân thơm.
Alpha—chymotrypsin được sử dụng nhăm giảm viêm vả phù mô mềm do áp xe vã loét, hoặc do chấn thương
và nhầm giúp lăm lỏng cãc dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và
viêm xoang.
…
Chưa có báo cáo
Q.hẸÌỆ
Alpha-chymotrypsin được chỉ định điều trị trong các trường hợp phù nổ sau chấn thương hay sau phẫu thuật.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần bỉểt thêm thông tỉn, xin hỏi ý kỉển bác sĩ.
Thuốc nảy chi dùng theo dơn cuả bác sĩ.
Liều dùng vã cách dùng
Liều dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định cùa Bác sĩ điều trị.
Liều dùng thông thường như sau:
Uống: 2 viênllẩn, 3 - 4 lẩn mỗi ngăy hoặc ngậm dưới lười 4 — 6 viên mỗi ngăy chia lãm nhiều lẩn
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc với nhìều nước hay để viên thuốc tan dẩn dưới lưỡi
Chống chỉ @
Quá mẫn với Alpha-chymotrypsin hoặc bất kỳ thãnh phẩn nảo cũa chế phẩm.
Thận trgng
Vì khả nãng gây mất dịch kỉnh, nên không khuyến cáo dùng Alpha-chymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân
mất ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng Alph-chymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có
vết thương hớ hoặc người bệnh đục nhân mất bẩm sinh. `
Phụ nữ mang thai, cho con bú: _ »
Chưa có báo cáo về ânh hưởng cũa thuốc khi sử dụng cho Phụ nữ có thai vã cho con bú. Nên dùng thuốc ’~ỸỄ
khi thật cẩn thiểt và dùng theo chỉ định cũa bác sĩ. Ề
Anh hưởng Ịghỉ lải xe vả vận hãnh máỵ móc: f
Chưa có báo cáo về ãnh hưởng cũa thuốc khi sử dụng cho người lái xe vã vận hânh máy móc. ẵỄ,-
Tương tãc thuốc : Chưa có tương tác thuốc được báo cáo " `
Tác dgr_ig phụ |
Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất cũa Alpha-chymotrypsin lã tăng nhất thời nhãn áp. Dùng
trong nhãn khoa, có thể gặp phù giác mạc, viêm nhẹ măng bồ đâo.
Quá liều vè cách xử trí
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho Alpha—chymotrypsin
Trong trường hợp quá liều hoặc trẻ em uống nhẩm thuốc, chuyển ngay bệnh nhân đê'n trung tâm Y tế gần
nhất vã mang theo toa thuốc nãy.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc.
Dạng trình bâỵ
Hộp 2 vĩ, vi 10 viên
Hộp 5 vỉ, vi 10 viên
Hộp 10 vĩ, vi 10 viên
Tiêu chuẩn
Nhã săn xuất.
Bão gu_ân
Bâo quân thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hgn dùng
24 tháng kể từ ngây sân xuất.
Đểthuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã săn xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bão Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thắc mắc vã thông tỉn chi tiết, xin Iỉên hệ về số đỉện thoại 08-38230108
PHÓ cuc TRUỞNG
QJVMã… WMq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng