Mầu vĩ: Bisostad 2,5
Kích thước: 43x108 mm
Bìsostad 2, 5 Bisostad 2, 5 Bisostad 2, 5
Bisoprolol m… 2 5 mg Bisopmlol fumame 2. 5, mg Bisomeol fumarate 2.5 mg
A _ A
mm 5… smm-vm.v.a…ua. sm mmnn LDSTADA~VIẸT NAM sm
12,5 Bỉsostad 2,5 Bỉsostad 2,5 Bisoe
ue 2.5 mg Bisoprolol fumarale 25 mg Bisomeol fumarate 2.5 mg Bisoprolol
Mẫu hộp: Bisostad 2,5
Kích thước: 47x113x35 mm
TỈ lệ: 100%
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
_ _ > : DUYỆT
X muóc lÁN meo ĐON NỒP 6 Vì ' 10 VM _ 1 I .2.ẵJụẵm J Zffl \
Bisostad 2,5
: ; J
Bisoprolol fumarat 2,5 mg Ế ì ì
.z ỉ _
STADA ẳ ² Ê
Ndì phủ: MAI … ii … n i.… phim hua:
° lingxnlnl tưnaml … inx
Bmostad 2,5 … .… …… .........................
Chílitú,CòdifianMngduỉđiủivảcát
… th um:
\… ỏ… mmg ln hmng ilân Mì dung
lũoụảnz Tumg han lit kin, n… khí» imnh Anh
vtnỵ va tutn h ấm. Nhím ln iiLiủnug qua i…
Wuthnáọdựgz U… ili(-n Mỹ UNI i
of u IẤM uv ni …
SDK ' I'Ể' No.: nọc KỸ nudnc DÀN sủ oụuc nuôc
mi DÙNG
Et`tllMlV
` . r — G GIÁM ĐỐ
x rnzscmmon oauc. 6 blisters x 10 fil ' ’ ' _ 000 '
Bisostad 2,5
Bisoprolol fumarate 2.5 mg
STADA A * nNgọcLiẽu
vcms l
g’z '“ậ'ệâW \
Pl 5!8
… xu \
. '…ti! oọ/ulmllneq uoụ u.;m
CMWitll: f›uh lilm-IlMll'd lahk—t runlmm;
BỈSOSÌJd 2’5 Ittluzưni :.l` iiĩmmi … … lzirĩ'
mm Admtnlni-Im Cantninildhmml
E mủr mnlum:
_: Knal iin- i…iim ……iu.
Z un… … .i M~Ih l.…i i…i..i…. m .. dn pi.…-`
: pcde im… Iiỵht anti mniquw. Hn mu wn~ ahuw mi
Barcode Speciũacim: tN’ is
KỈEP OUT G IEACN m CNIDIt'N
l£AD THE PACKACE INSEIĨ (“AIEỈUILV
IEKIE USE
Bisostad 2,5
THẦNH PHẦN
Mối vìén nén bao phim chúa:
Bisoprolol fumarat 2.5 mg
Tá dược vừa đủ ........................................................................ 1 viên
(Calci hydrogen phosphat khan. tinh bột tiền hò hóa,
microcrystaliin cellulose. crospovidon. colloidal silica khan.
M Ômẹẵnesi stearat. hypromellose 6 cps. macrogol 400. titan dioxyd).
Wẻn nén tròn. bao phim mảu trảng. hai mật khum. trơn.
DƯỢC LỰC
Bisoprolol lả một thuóc chẹn chon lọc thụ thể beta 1 - adrenergic
nhưng khớng có tinh chát òn đinh máng vả khóng có tác dung
gióng thấu kinh giao cảm nội tai khi dùng trong phạm vi Iièu điêu
111.
Với lièu thẩp. bisoprolol ức chế chọn lợc đá ứng với kich thich
admnefgic bảng cách cạnh tranh chẹn thụ th beta 1 ~ adrenergic
của tim. trong khi đó it tảc dung trẽn thụ thể beta 2 ~ adrenergic
cùa cơ trơn phế quản vá thảnh mach. Với liêu cao. tinh chất chọn
lộc của bisoprolol trèn thụ thể beta 1 ~ adrenergic thường giảm
xuóng vá thuóc sẽ canh tranh ức chế cả hai thụ mé beta 1 vá beta
2 — adrenergic.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Bisoprolol được hấp thu hầu như hoản toèn qua đường tiêu hóa vả
sinh khả dụng đường uóng khoẻng 90% do thuóc it bị sự chuyến
hộc lân đảu qua gan. Nòng độ tói đa trong huyêt tương đạt được
sau 2 - 4 glớ uóng. Khoảng 30% bisoprolol iien két với protein
huyết tươn . Bỉsoproiol lá chất tan vừa phải trong li id. Thuóc
được chu hóa ở gan vá được thái trừ qua nước ti u. khoảng
50% thuóc đưới dang nguyên vẹn vá 50% dưới dang chất chuyến
hóa. Thuốc có ihới gian bản thải trong huyêt tương khoảng 10 — 12
ỉờ.
CH ĐINH yé
- Táng hu táp.
- Đau thắt ngưc.
- Suy tim man tinh ỏn đinh. từ vứa đén nặng. kèm suy giảm chửc
nũng tám thu thát trải đa được điêu trị cùng với các thuóc ức chế
enzym chuyền lợi tiêu vả_glycosid trợ tim.
uEu LƯỢNG và cAcH DUNG
Cỏch dùng
Blsostad 2.5 được dùng đường uông. nen sử dung vác buòi sáng
Vả kẻm Vởì thửc án.
Llều lượng
- Tảng huyết ảp vả ơau thằt ngục ở ngưới lớn:
Liều đâu tiên thướng dùng iè 2.5 - 5 mg. một iân mỏi ngáy. néu
liêu 5 mg khóng có hiệu qủa điêu tri đảy dù. có thẻ táng 10 mg, va
sau đó néu cân trong một sò trướng hợp rảt nặng có thẻ tảng ièn
20 mg. một lân mõi ngảy.
- Suy u'm mạn tĩnh ỏn đ;nhz
Phác đò điêu tri chuẩn suy tim man tinh gòm các thuóc ức chế
men chuyên (ACE) (hoặc chẹn thụ thể angiotensin trong trướng
hợp khớng dung nạp thuóc ức chế men chuyền). chẹn beta. thuóc
lợi tiếu vá các thuôc glycosid trợ tim khi thich hợp. Bảt đâu điêu tri
bẳng bisoprolol khi tinh trạng bộnh nhèn ón đinh (khỏng suy tim
c p).
+ N uÙí lớn:
Đi u tri suy tim men tinh ón đinh bảng bisoprolol cộ phác đồ điều
ừỈ. Blsoitld 2,5 được dủn 1 lản/ngảy Vả0 tuân ihứ 2. Việc điều
trí với bisoprolol phải bắt đ u bảng một thời gian điều chỉnh liều.
liêu được táng dản theo các bước sau:
~ Tuân 1: 1.25 mg bisoprolol. 1 iân/ ngảy. néu dung nạp tốt táng ien
~ Tuân 2: 2.5 mg bisoprolol. 1 lấn] ngay. néu dung nap tót tảng len
~ Tuấn 3: 3.75 mg bisoprolol. 1 lảnl ngảy. néu dung nap tót tãng lén
~ Tuân 4 — 7: 5 mg bisoprolol. 1 lânl ngảy. néu dung nap tôt táng lèn
~ Tuân 8 - 11: 7.5 mg bisoprolol. 1 lán/ ngảy. néu dung nap tót táng
lèn
~ Điêu tri duy tri sau đó : 10 mg bisoproioi. 1 Iảnl ngèy.
Liều tót đa la 10 mg bisoprolol. 1 lân] ngảy.
- Bénh nhản suy thận vả suy gan: Khớng có thóng tin về dược động
hợc của bisoprolol ớ bộnh nhán suy tim man tinh kèm theo suy gan
hay suy thộn. Vlec xảc đlnh liêu cho các trưởng hợp nảy cân hét
sức thận trọng.
- Người giả: Khóng cản điều chinh Iiẻu.
- Trẻ em: Chưa có kinh nghiệm đảy đủ về viêc sữ dụng bisoprolol
cho trẻ em. vi thẻ khộng khuyến cáo sử dụng bisoprolol cho trẻ
em.
Khuyển cảo sử dụng dang báo chế thlch hợp khl dùng Ilểu
blsoprolol 1,25 mg.
i ”@
JN
cnớue cui ĐlNH
- Suy tim cảp hoac trong giai đoan suy tim mát bù cân điêu tri co bóp
tim mach.
- Sóc tim.
Blóc nhĩ thải ơo II hoặc … (khớng dat máy tao nhịp)
Hội chứng nút xoang.
— Bióc xoang nhĩ.
Nhip tim chậm dưới eo Iản/phút trước khi bắt đâu điêu tri.
Hạ huyết áp (áp suất tâm thu dưới 100 mm Hg).
Hen phế quản nậng hoặc bệnh phỏi tảo nghèn man tinh.
Giai đoạn cuói cùa bộnh tác nghẽn động mach ngoại biên vả hội
chứng Raynaud.
- U té bao ưa cròm không được điều tri.
- Nhiêm toan chuyên hóa.
- Măn cảm với bisoprolol hay bát kỷ thânh phản náo của thuóc.
THẬN TRỌNG
- Suy tim: chh thích thèn kinh giao cảm iá một thânh phân cản thiét
hò trợ chức náng tuân hoản trong giai đoan bả! dảu suy tim sung
huyêt. vá sư chẹn beta có thẻ dản đền suy giảm thém co bóp của
cơ tim vả thủc đấy suy tim nặng hơn.
Bệnh nhán khóng có tiền sử suy tim: Sư ức chế iiẻn tục cơ tim cùa
các thuóc chẹn beta trèn một sò bộnh nhân có thẻ lảrn cho suy tim.
Khi có các déu hiệu vá triệu chứng đản tiên của suy tim. cân phải
xem xét việc ngừng dùng bisoprolol. Trong một sở ttướng hợp. có
mè tiép tục liệu pháp chen beta trong khi crièu trị suy tim với các
thuóc khác.
- Ngừng điêu tri đột ngột: Đau thằt ngực nặng Ien vả trong một sô
trướng hợp nhòi máu cơ tim hoặc loạn nhip thải ớ người bị benh
động mach vảnh sau khi ngừng đột ngột thuóc chẹn beta.
Bộnh mạch mảu ngoại vi: Các thuóc chen beta có thẻ gảy ra hoặc
lèm nặng thẻm triệu chứng thiểu máu động mach trên bệnh nhán
mẩc bộnh mach máu ngoại vi.
Bệnh co thằt phế quản: Nói chung` benh nhán có bệnh co thắt phế
quản khđng được dùng các thuóc chen beta. Tuy vặy. do tinh chất
chọn iợc tương đòi beta _1. có thể dùng thận trọng bisoprolol ở
bệnh nhãn có bệnh co thảt phế quản khóng đáp ưng hoặc không
thể dung nạp với điêu trị chóng táng huyết áp khác. Vi tinh chọn
lọc beta 1 khOng tuyệt đòi. phải dùng iiều bisoprolol thảp nhát có
thể được. vả bất đâu với iiều 2,5 mg. Phải có sẳn một thuôc chủ
ván beta 2 (giãn phế quản).
Tiếu đan vả ha glucose huyết: Các thuóc chẹn beta có thẻ che
Iảp các bièu hiện cùa hạ glucose huyét. đặc biệt nhip tim nhenh.
Các thuóc chẹn beta khộng chọn lợc có thề lảm tảng mức ha
glucose huyêt gáy bới insulin vá lảm chậm sự phục hòi cải: nòng
độ giucose huyêt thanh. Do tinh chảt chon lọc beta 1_ điêu nảy it
có khả nảng xảy ra với bisoprolol. Tuy nhien cằn phải cảnh báo
bộnh nhán hay bí ha glucose huyết. hoặc bẻnh nhản dái tháo
đường đang đùng insulin hoac các thuóc hạ glucose huyêt uóng vẻ
khá nảng nảy vả phải dùng bỉsoprolol một cách thán trong.
Be'nh tảng nảng tuyến giáp: Các thuóc chen beta che iáp cảc dáu
hỉộu tảm sáng của táng náng tuyến giap nhu tim dáp nhanh. Việc
ngưng đột ngột liệu pháp chẹn beta có thẻ lam trâm trọng thẻ…
các triệu chứng của cướng chức năng tuyên giáp hoặc có thẻ thùc
đảy xáy ra cơn bâo iáp.
Gảy mé vá đai ph u !huât: Néu cán phải tiêp tục điêu ui với
bisoprolol lúc gản phău thuật. phái đặc biệt thận trọng khi dùng với
thuóc gây mê Iảrn suy giảm chưc nảng cơ tim. như ether.
cycioroprarn vè tricioroethyten.
TƯỢNG TAc mu0c
- Bộnh nhản đang dùng các thuôc tám can kiẽt catecholamin như
reserpin hoặc guanethidin. nèn được theo d0i chặt chẽ vì tác động
hiệp lưc ức chẻ beta - ađrenergic có thẻ lảm giảm quá mức hoat
tinh giao cảm. Tren những bệnh nhán đang diều tri đòng thới với
cionidin. néu ngưng điều tri thi nèn ngưng bisoprolol vải ngáy
trước khi ngưng clonidin.
Nèn thặn trọng khi dùng đòng thới bisoprolol với các thuóc ức chế
cơ tim hoặc ửc chẻ sư đản truyền nhĩ thái, như các thuóc chen
calci [cụ thể như nhộm phenyialkyiamin (verapamil) vá
benzothiazepin (diltiazem)l hoặc thuôn tri Ioạn nhip như
disopyramid.
Dùng đồng thới với ritampicỉn lảm tảng sự chuyên hóa của
bisoprolol. dăn đén rủt ngán thới gian bán thải của bisoprolol. Tuy
nhiên. khong cấn thiét phải điều chinh iièu đằu tiên.
Nguy cơ phán ứng phản vệ: Trong khi sử dụng các thuôc chẹn
beta. bệnh nhán có bệnh sử phản ứng phán vẽ nặng với các di
nguăẻn khác nhau có thể phản ứng manh hơn với việc sử dụng
thu nhác lại. do tinh cờ. do chẩn đoản hoặc do điêu tri. Những
bènh nhán như vậy có thẻ khOng dáp ửng với liêu epinephrine
thướng dùng để criẻu tri các phản ứng ơi ứng.
JFJẨ'V'
ẢNH nướuc TRÊN KHẢ NÃNG LÁ] xe vA VẬN HẢNH MÁY móc
Các nghiên cừu tren bộnh nhản benh mach vânh cho thấy
bisoprolol khOng ảnh hướng đén khả nảng lái xe cùa bệnh nhán.
Tuy nhiên. do phán ứng 00 thẻ xáy ra khác nhau ở mồi cá thế nèn
khả năng lái na vả vận hánh máy móc có thế bị ảnh hướng. Cẳn
lưu ỷđẻn khả nâng nảy khi bảt đâu điêu tri. khi thay đòi liêu cũng
như I_thi có uóng rượu. ,
PHỤ uư có THAI VA cuc con Bu
Phụ nữ có tha!
Trong thới gian mang thai. chỉ nẽn sử dung bisoprolol sau khi bác
sĩ đã cản nhác kỳ giữa iợi ich iá nguy cơ có thể xảy ra. Nội chung.
các thuộc chen beta iảm giám lượng máu nhau thai vả có thể ảnh
hướng đén sự phát triòn của bảo tttai. Cản theo dội kỹ lượng máu
nhau thai. tử cung vả sự phát triền cùa bảo thai. trướng hợp xảy ra
ủtè: hai cho mẹ hoặc thai nhi. cẩn mm xét thay đồi phương pháp
đi u tri.
Trẻ sơ sinh cản được theo dội ký ngay sau khi sinh. Các t:iệu
chừng cùa giảm đường huyêt và chậm nhip tim thường xảy ra
trong vộng 3 ngáy đảu tiên.
Phụ nữ cho con bú
Chưa có số Iiộu về khả náng bải tt’ét cùa bisoprolol trong sữa mẹ
hay tinh an toèn cũa bisoprolol đói với nhũ nhi. Vi thé. khớng chi
đinh bisoprolol cho phụ nữ cho con bủ.
TAc DỤNG KHÓNG uouc MUỐN
- Hệ thản kinh tru uơng: Hoa mắt. chòng mặt. nhức đâu. di cảm.
giảm xúc giác. bu n ngủ. io au. bòn chòn. giảm nảng Iưcltri nhớ.
- He thản kinh tự động: Khô miệng.
- Tim mach: Nhip tim chặm. hòi hộp vá các rôi ioạn nhip khác. lanh
đảu chi. mất thăng bẩng. hạ huyêt áp. đau ngực, suy tim sung
huyêt. khó thớ.
Tản: thản: Di mộng. mất ngù. trầm cảm.
Tiảu hóa: Đau dạ dảy/thượng vilbung. viêm da dảy. khó tiêu. buôn
nộn. nộn. tieu chẻy. tảo bớn.
- Thán kinh cơ: Đau cơ/khớp. đau lưnglcỏ. co cứng bụng. co
giậtlrun
… Da: Phảt ban. chảm. kich ứng đa. ngứa. đỏ bừng. đỏ mò hội. rung
tớc. phù mạch. viem tróc da. viêm mach ớ da.
Giác quan riêng biệt: Rói Ioạn thị giác. đau mắt/nặng mảt. chảy
nước mát bát thường. ù tai. đau tai, bát thường vi giác.
Chuyển hóa: Gout
Hộ hảp: Hen suyẽn/ co thát khí quản, viem phế quản… ho. khó thớ.
viem hong. viêm mũi, viêm mang.
776t nieu - sinh duc: Giảm hoat động tinh dụclbất lưc. viem báng
quan . đau quộn thận.
H thọc: Phát ban.
ThOng thướng: Met mới. suy nhược. đau ngưc. khó chiu. phù. tảng
cẻn.
QUÁ LIỂU VÀ xử TRI
Tn'ộu chửng
Nhip tim chậm. hạ huyết áp. suy tim sung huyêt. co thắt khi quán
vả hạ đường huyêt lả dấu hiệu phó biên nhảt của việc quá liều
thuốc chẹn beta.
Xử trí
Thộng thướng néu xảy ra quá lièu. nen ngừng bisoprolol. đìèu tri
hỗ trợ vá triệu chứng. Có một sô lt dữ iiệu cho thảy bisoprolol
khộng thế bị thám tách. Dưa vảo duợc động học vá những khuyên
cáo cho các thuóc chen beta khác. cản nhảc các phương pháp
tbng quát sau khi tháy các dáu hiêu lảm sảng:
Nth tim chậm: Tiêm tĩnh mạch atropin. Néu không đáp ưng thi
dùng isoproterenoi hoặc một thuóc khác có tỉnh chất hướng cơ
dượng tinh một cảch thán trọng. Trong một sô trướng hợp. có thẻ
đặt mảy tao nhip néu cần thiét.
Hạ huyết áp: Truyền dich tĩnh mach vá dùng cảc thuòc táng huyêt
áp. Tiem tinh mach giucagon cũng có thẻ có ich.
Blóc nhĩthất (độ II hoặc |||): Theo dội cản thặn bệnh nhản vá điêu
tri bằng cách tiem truyền isoproterenol hoác đat máy tạo nhip tim.
nén thich hợp.
- Suy tim sung huyết: Khời dầu liệu phâp thông thường (như
digitalis. thuóc lợi tiều. thuóc giản mach).
Co thải kh] quản: Dùng các thuộc giản khi quản như isoproterenol
válhoặc aminophytlin.
- Ha dướng huyết: Tiêm tĩnh mach glucose.
aAo QUẢN
Báo quản trong bao bi kin. nơi khô. tránh ánh sáng vá tránh ảm.
Nhiệt_độ khóng quá 30°C.
HẬN DUNG
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐONG GOI
Vĩ 10 viên. Hộp 3 vi.
Vi 10 viên. H p 6 vl.
TIÊU CHUẨN DỤNG: Dược Đỉến Mỹ - USP 35.
A
muóc NÀY cui oùue THEO ĐơN CỦA sAc si
Để xa tẩm tay trẻ em
Khỏng dùng thuốc quá thòi hạn sử dụng
c k' hưởng dẩn sử dụng trước khl dùng
N u c n thẻm !hõng tln, xin hỏi ý klển bảc sĩ
Thõng bảo cho bác sĩ nhửng tảc dụng khõng mong
muốn gợp phải khi sử dụng thuỏc
Ngay duyệt lei nội dung toa: 27/08/2015
Nhã sản xuảt:
CTY TNHH LD STADA-VIỆT NAM
40 Đai iộ Tu Do. KCN Vìột Nam-Singapore.
Thuan An. Tinh Blnh Dượng. Viêt Nam
ot touwsoanummm ơFuziffl)6ffl :mmeo
^
SĨADA
TUQ. TÔNG Gi 'M ĐÓC
Đ NCPỄV
Biscstad 2,5
COMPOSITION
Each ũIm—coated table! conteỉns:
Bisoprolol fumarete ................................................................. 2.5 mg
Excipients q.s. 1 tabiet
(Calcium hydrogen phosphate anhydrous. starch pregelatinised.
microcrystaliine cellulose. crospovidone, silica coiloidal anhydrous,
magnesium stearate. hypromeliose 6 cps. macrogol 400. titanium
dioxide).
DESCRIPTtON
White. round-shaped. tiIm-coated tableL biconvex. piain on both
sides.
PHARMACODYNAMIC
Bisoprolol is a beta 1 - selective adrenergic receptor blocking agent
without signỉtìcant membrane stabilizing activity or intrinsic
sympathomimetic activity in its therapeutic dosage range.
At iơw dosages. bisoprolol selectt'vely inhibits response to
adrenergic stimuli by compatitively blocking cardìac beta 1 -
adrenergic receptors. while having Iittie effect on the beta 2 -
ađrenergic receptors of bronchial and vascuiar smooth muscle. At
high doses. the selectivity oi bisoprolol on beta 1 - adrenergic
reoeptors usually diminishes. end the drug will compatitively inhibit
beta 1 and beta 2 - adrenergic receptors.
PHARMACOKINETICS
Bisoprolol is aimost completely absorbed from the gastrointestinal
tract and undergoes only mỉnimal titst-pass metaboiism resulting in
an oral bioavallability ot about 90%. Peak plasma concentrations
occur 2 to 4 hours after oral doses. Bisoprolol is about 30% bound
to plasma pmteins. Bisoprolol is moderater lipid - soluble. It is
metabolised in the Iiver and excreted in urine. about 50% as
unchanged drug and 50% as metabolites. It has a ptasma
eiimination half - life of 10 to 12 hours.
INDICATIONS
- Hypettension.
- Angina.
- Treatment oi stable chrome heart failure wíth reduced systoiic Ieft
ventricular function in addition to ACE inhibitor. and diuretics. and
optionally cardiac giycosides.
DOSAGE AND ADMINISTRAHON
Admlnlsmtlon
Blsostad ².5 is only administered oraliy. should be taken in the
morning and can be taken with food.
- Hypertension and angina for adults:
The usual starting dose is 2.5 — 5 mg once daily. tt the
antihypeitensim effect of 5 mg is inadequate. the dose may be
increased to 10 mg and then, if necessary. to 20 mg once đaily.
- Chrome heart failura:
Standard treatment ot CHF consists of an ACE inhibith (or an
angiotensin receptor btocker in case of intolerance to ACE
inhibitcrs) a beta-biocking agent. diuretics. and when appropriate
cardiac glycosides. Patients should be stable (without acute
faiture) when bisoprolol treatment ỉs initiated.
+ Adults:
The treatment ot stabie chronic heart failure with bisoprolol
requires a titration phase. Blsostad 2.5 is used once daily on the
second week The treatment with bisoprolol is to be started with a
graduai up titration according to the foiiowing steps:
~ 1.25 mg once daily for 1 week. if well tolerated increase to
~ 2.5 mg once daily for a further week. if well tolerated ỉncrease to
~ 3.75 mg once daily for a furthet week. if well toierateđ increase to
~ 5 mg once daily for the 4 following weeks. it weil tolerated increase
lo
~7.5 mg once daily for the 4 following weeks. ìf well tolerated
increase to
~ 10 mg once daily for the maintenance therapy.
The maximum recommended dose is 10 mg once daily.
- Rana] or hepatic impdrment: There is no information regarding
pharmacokinetics of bisoprolol in patients with chronic heart faiiure
and with impaired hepatic or renal function. Uptitration of the dose
in these populations should therefore be made with additional
caution.
- E/derly: No dosage edjustment is required.
- Paedíaừic population: There Is no paediatric experience with
bisoprolol. therefote its use cannot be recommended in paedietric
patients.
Use of sultable dosago Ionns Is recommended when uslng
bìsopmlol with doses of 1.25 mg.
CONTRAINDICATIONS
- Acute heart failure or during episodes oi heart failure
decompensation requiring i.v. inotropic therapy.
Cardiogenic shock.
AV biock of sacond or third degree (without a pacemakeri
Sick sinus syndrome.
Sinoatrial block
- Bradycarđia with less than 60 beats/min before the start of therapy.
Hypotension (systclic biood pressure less than 100 mmng).
Severe bronchial asthma or severe chronỉc obstructive pulmonary
disease.
Late stages oi periphetal arteriai occtusive disease and Raynaud's
syndrome.
Untreated phaeochromocytoma.
- Metabollc acidosis.
- Hypersensitivity to bisoprolol or to any of the excipients.
PRECAUTIONS
- Cardiac fa/Iure: Sympathetic stimưation is a vital component
supporting circuiatory function in the setting of congestive heart
tailure and beta - blockade may result in turther đepression ot
myocardial contractility and precipitete more severe taiiure.
In patienls without a history of cardìac Iai/ure: Continued
depression of the myocarđium with beta - biockers can. in some
patients. precipitete cardiac failure. At the tirst signs or symptoms
of heart failure. discontinuation oi bisoprolol should be considered`
ln some cases. beta - blocker therapy can be continued while heart
failure ỉs treated with other drug.
Ablupt cessation of therapy: Exacerbation oi angina pectoris and in
some instances. myocardial infarctíon or ventricuiar arrhythmia.
have been observed in patients with coronary artery disease
tollowing abrupt cessation of therapy with beta — blockers.
Periphera/ vascưar disease: Beta — biockers can precipitate or
aggravate symptoms oi arterial insufficiency in patients with
peripheral vascuiar disease.
Bronchospastic diseasa: in general. patienis with bronchospastic
disease should not receive beta - blockers. Because of its reiative
beta 1 - seiectivity. however. bisoprolol may be used with caution
in patients with bronchospastic disease who do not respond to, or
who cannot tolerate other antihypertensive treatment. Since beta 1
-— selectivity is not absolute, the lowest possibie dose oi bisoprolol
should be used. with therapy starting at 2.5 mg. A beta 2 agonist
(bronchodilator) shouid be made available.
Diabetes end hypog/ycemia: Beta - blockers may mask some of
the manifestations of hypoglycemia. particularly tachycardia.
Nonselective beta-blockers may potentiate insulin-induced
hypoglycemía and delay recovery ot serum glucose Ievels.
Because of its beta 1 ~ selectivity. this is less iikeiy with bis0proloi.
However. Patients subject to spontaneous hypogiycema or điabetic
patients receiving insulin or orai hypoglycemic agents. should be
cautioneđ about these possibilities and bisoprolol tumarat should
be used with caution.
Thyrotoxicosis: Beta - blocker may mask clinical signs of
hyperthyroidism. such as tachycardia. Abrupt withdrawal ot beta
biockade may be followed by an exacerbation oi the symtoms of
hyperthyroidism or may precipitate thyroid storm.
Anesthesia end major surgery: if bỉsoproloi treatment is to be
continued perioperatively. particular care should be taken when
anesthetic. agents which depress myocardial tunction. such as
ether. cyciopropane. and trichloroethyiene. are used.
DRUG INTERACTIONS
- Patient receiving catecholamine—depleting drugs. such as reserpine
or guanethidine. should be ciosely monitored. because the added
beta-ađrenergic blocking action of bisoprolol may produce
excessive reduclion of sympathetic activity. ln patients receiving
concurrent therapy with clonidine. it therapy ís to be discontinued. it
is suggested that bisoprolol be điscontinued ior several days
before the withdrawal ot clonidine.
Bisoprolol should be used with care when myocardial đepressants
or inhibỉtors oi AV conduction. such ss certain calcium antagonists
[particularly of phenyialkytamine (verapamil) and benzothiazepine
(diitiazem) classes]. or antiarrhythmic agents. such as
disopyramide. are used concurrently.
Concurrent use of rifampicin increases the metabolic clearance ot
bisoproiol. resuiting in a shortened elimination hatt Iiie oi bisoprolol.
Howervar. initial dose modification is generain not necessary.
Risk cf anaphytactic reaction: White taking beta blockers. patients
with a history of severe anaphyiactic reaction to a variety of
allergens may be more reactive to repeated challenge. either
accidental. diagnostic. or therapeutic. Such patients may be
unresponsive to the usual doses of epinephrine used to treat
aliergic reactions.
|
__,WV
EFFECTS ON ABILITY T0 DRIVE AND USE MACHINE
In a study with coronary heatt disease patients bisoprolol did not
impair driving peiformance. However, due to individual variations
in reactions to the drug. the ability to drive a vehicle or to operate
machinery may be impaired. This should be considered
particulatty at statt of treatment and upon change ct medicatỉon as
well as in conjunction with alcohol.
PREGNANCY AND LACTATION
Pngnnncy
Bisoproioi has pharmacological efiects that may cause harmiul
effects on pregnancy andlor the foetuslnewbom. In general, beta-
adrenoceptor biockers reduce placental perfusion. which has been
associated with growth retardation. intrauterỉne death, abortion or
eariy labour. Mverse effects (e.g. hypoglycaemia and
bradycardia) … ay occur in the toetus and newborn infant. It
treatment with beta-adrenoceptor biockers is necessary. beta1—
setective adrenoceptor blockers are preferabie.
The newborn ỉnfant must be ciosely monitored. Symptoms oi
hypogiycaemia and bredycardia are generally to be expected
within the first 3 days.
antuion
There is no data on the excretion of bisoprolol in human breast
mllk or the satety of bisoprolol exposure in infants. Therefore.
breastteeding is not recommended during administration of
bisoprolol.
ADVERSE REACTIONS
Cantml narvous system: Diuiness. vertigc. headache.
paresthesia. hypoaesthesia. somnotence. anxietylresttessness.
decreased concentratiorưmemory.
Automatic nervous system: Dry mouth.
Cardiovasculan Bradycardia. palpitations and other rhythm
disturbances. cold extremities. claudication, hypotension. chest
pain. congestive heart tailure. dyspnea on exertion.
Psychiatric: VỉVỉd dreams. insomnia. đepression.
Gastrcintestinal: Gastric/epigasn-idabđominal pain,
dyspepsia. nausee. vomiting. diarrhea. constỉpation.
Muscu/oskeletal: Muscieljoint pain. backlneck pain. muscie
cramps. twitching/tremor.
Skin: Rash. ecziema. skin irritation. pruritus. fiushing. sweating.
alopecia. angioedema. exfoliative derrnatitis. cutaneous vasculitis.
Special senses: Wsuai đisturbances. ocular painlpressure.
abnormal Iacrimation. tinnitus. earache, taste abnormalities.
Metabolic: Gout.
Respỉmtory: Asthma/bronchơspasm.
dyspnea. pharyngitis. rhinitis. sinusitis.
Genito - urinary: Decreased líbido/impotence. cystítis. renal colic.
Hematologic: Purpura.
General: Fatigue. asthenia. chest pain. malaise, eđema. weight
gam.
gastrỉtis,
bronchitis. coughing.
OVERDOSAGE AND TREATMENT
Symptoms
The most common signs expectad with overdosage of a beta -
blocker are bradycardia. hypotension. congestive heart failure.
bronchospasm and hypogtycemia.
Treatmant
In general, ỉf overdcse occurs. bisoprolol therapy should be
stopped and supportive and symptomatic treatment should be
provided. Limited data suggest that bisoprolol is not dialyzable.
actions and
recommendations for other beta-blockers. the iollowing general
Based on the expected pharmacotogic
measures should be considered when ctinicaiiy warranted:
inadequate. isoproterenol or another agent
circumstances.
necessary.
transvenous pacemaker
administeted. intravenous glucagon may be useful.
cardiac pacemakar insenion. as appropriate.
- Congestive head fei/ure: lnitlate conventional therapy (ie. digitalis.
diuretics. vasodilating agents).
isoproterenol andlor aminophylline.
- Hypog/ycemias Administer intravenous giucose.
STORAGE
Store in a well-closeđ container. in a dry place. protect trom light
and moisture. Do not store above 30°C.
SHELF-LIFE
24 months from the date of manuiacturing.
PACKAGING
Blister of 10 tablets. Box ot 3 blisters.
Blister of 10 tablets. Box of 6 blisters.
SPECIFICATION: USP 35.
USE ONLY AS PRESCRIBED BY YOUR PHYSICIAP
Kocp out of mch o! chlldren
Do not use after the explry date
Reud the packcge Insert cuefully before use
For further information, do not hesltate to ask your physlclans
Notify your physlclnns ìl you should experience any of adverse
effects
Pl27081 5
Manufactured by.
STADA-VN J.V. Co.. Ltd.
40 Tu DoAvenue. Wei Nam-Singaaorelndwtr'al Patk.
Thuan An. Binh Duong Province. Vietnam
Tat (ou) 650 3767470—376747t o Fax: t+saieso 3767469
A
SĨADA
Bradycardia: Administet intravenous atropine. If the response Is
with positive
chronotropic properties may be given cautiously. Under some
insertion may be
Hypotension: Intravenous tiuids and vasopressors should be
AV block (second or third degree): Patients should be carefully
monitored and treated with isoproterenol infusion or transvenous
Bronchospasm: Administer bronchodilator therapy such as
rue.cục muỏnc '
P.TRUỎNG PHÓNG
QZẫ JălM inmg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng