MẦU HỘP BISOPROLOL 2,5 XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực hộp: 7,5 x 1,8 x 3,2 cm
BỘ Y TẾ
cục QL'ẨN ư nư_›'c
ĐÀ PHE DL'YỆT
Lán đdUẢỄ'ẦÍỊỊỢỤQ
Fix Thuóc bán ihoo dơn
Bisoprolol 2, 5 P /
Bisoprolol fumarai 2 ,5ma
HOpSVIxIOMnMnMth [
!
gu cờucwcómlunưocmlum
m…mmvmomv uecmm
Bisoprolol 2,5
Bisoprolnl Iumarat ! 5m
:hummuqm mnuqmcncuumu.ư ơn
còue mùc: o! u… m củunẻ u
m……nmax 25… mnmulasùmmuưmu'm
Ytdwcvd iviOnntnbmpmm
cni mu. cnóuo cnl mu cAcn 00… A SĐK’ “°F "°
u£ubùm~ ~cAc TNMT… imAc Wu °'…ln TCCS
)(mdoclmngoờhmngdlnsũdurtq
eLocuAu:
9Ở nơiiihgỳ mủi. nhiộtdd gu_oiziơO. tránh ánh _sAng_
R: Prescnptnon oniy
Bisomolol 2, 5 P j
Bisoprolol fumarate 2. 5mg
Bu 013 bi'llus x 10 llmcoaled iabbia
Sọođicmn oi me munMnctmuf "
. m…mcu ummcxcmmư lũ
… Couuuumtm mm ucuc VuNln
…nuv- mmh un uc a…nnnxnmzmiuu mun
…mu: ffl oưm mc: …
Bucpmiơlrumuuo , , … ²5mg mvmummwu
EIc'ỌÌƯIIQI. . HlmonllOdhblcl unmmu
mmcnmus: CMIAMICATIOIU; ome:
I mmsmnnous; omen …umou: …… W …
Phuc rud uanthu m… Iei!loi
mu: In dry p…. ;: mo lompomum below Wủn'
30'C.Wlotfmm mm.
… z mem… JopJơong
s*z 10101d0819
Ngảy 04 tháng 0} năm 2016
oược PHẨM
3/2
MẮU HỘP BISOPROLOL z,s XIN LƯU HÀNH
Kích thước thỤC hộp: 7.5 x 3,2 x 5,0 cm
Rx Thuõc bán theo dơn
Bisoprolol 2,5 ỉ *
/
Bisoprolol fumarat 2,5mg
Hoọ 10 vĩ x 10 vien nén bao phlm
Ă
SĐK:
Tiêudluấn'TCCS
-cONGncỏmẮumncmlusn %
,.…emcammrmĩm,omJP mcnuum .
&
CỜIGTHỦC:
BISÙPVOlOHUI'HUM. . … .…….. … … 2.5mg
Ttdươcvd … . ..…anOnnénbỊophlm
cnlupm; cnóuu cnlum; utu núm ; cAcn uủuo;
cAc mm nu mAc:
Xm doc lrong tờ huOng uán sử nung,
aÀoouÁu:
06 nm mo mm. nmet ua uuo: 3013. M… tnn sáng.
né XA YẦII TAY của TRẺ eu.
ooc KỸ móuc oẦu sử wue mudc x… DÙNG
SỔnxníIblliluiyđư-WIỔWMMỤGKCNGMLỐLM,TRHW
Bisomolol 2,5
Bisoprolol fumarat 2,5ma
Rx Prescriplion only
Bisoprolol 2,5 “
Bisoprolol fumarate 2. 5mg /
Box 0! … bl'ulQrs x10 film coaxodtnblels \Ị
ữ
muvỉn m
m 'Ilu nm Allu
m … Ju 0! ›:
Reg No:
Specưhutxon ut me manufscìuref
nmunu. M ST®K … ữ VI
… ~ … cunumụmun mm. nuoc vn…
CWPOSIYIỢI:
r 2 5 mg
Excipiemz q.s ........................................ 1 hlm coaled lablel
INDICATIWS; MTRNNDICA'I'INSI WE &
…mmnnou; OTNER IIFMIIATIỢGz
Phue rud carduưy mu orchosod Ieal'lul.
STORAGẸ:
In dvy pllce. nmtompnrumra bduw sơc. prm Vrom lỏght.
KEBP M ư RW G' CNILDRIN.
CAREFULLY REÀD TN! NSTRUC'IWIS I!FGII USE
WIIQÙ—WWhUCZHGHUWMMỊIUW vun
Ngảy O4ptháng 07 năm12016
P. TONG GIÁM ĐÔC ĨC`/
, `\` ' |
có PHÃh_I
Dược PHÃM
MẮU GIẤY NHÔM BISOPROLOL 2,5 x… LƯU HÀNH
Kích thước thực hộp: 7,0 x 3,0 cm
…o*ỹ '
~ì"o\.r r
#“
,.›
ý' , Ủở
._qÚÍ __.f”
WF
\ ư' Jbòbpứ
J“
t
\
\\ `
_ụ..,O\ .
Ngảy 04 tháng 07 năm 2016
P. _ ỔNG GIÁM ĐỔC
cỏ PHẢN .
nuoc PHẨM
DS.MfflWM
`~a=fẻ›ì
Ỉầ'i' lrr'~ —
_ MẢU TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG XIN LƯU HÀNH
Fix Thuốc báp iheo dơn
BISOPROLOL 2.5
Bisoprolol fumaral 2.5 - Viên nén bao phim
THÀNH PHẮN: Cho một viên nén bao phim chứa;
Bisoprolol fumarat ......................................................................................... 25 mg
Tá dược: Croscarmeilose natri. Microcrystallin cellulose 102, Lactose monohydrai.
Coiioidai silica anhydrous. Magnesi stearat, HydroxypropyImethylcelluiose 615 Cp.
Polyethylen glycol 6000, 80! Talc. Polysorbat 80. Titan dioxyd, Oxid sảt vảng
cÀcoẶc TÍNH ouơc LÝ:
DƯỢC LỰC HỌC:
~ Bisoprolol là một thuốc chẹn chon loc betat nhưng khỏng có tính chất ổn dịnh
mảng vả khòng có tác dụng giống thãn kinh giao cảm nội lại khi dùng trong phạm vi
liêu diẻu trị. Vđi liêu [hấp. bisoprolol ửc chẽ chon lọc dáp ứng vởi kích thich adrenalin
băng cách cạnh lranh chen thụ thể betat — adrenergic của tim. nhung it tác dung
trèn thụ thể beta 2 adrenergic của cơ trơn phế quản vả thảnh mạch. Với Iiẽu cao (thi
dụ 20 mg hoac hon), tinh chất chon lọc cùa bisoprolol trèn thụ thể betai thường
giám xuống và thuốc sẽ canh tranh ức chế cả hai thụ thể betat vả beta 2.
~ Blsoprolol đươc dùng dễ điếu trị tâng huyết áp. Hiệu quả của bisoprolol tưong
dương với các thuốc chẹn beta khác. Cơchế tác dung hạ huyết áp của bisoprolol có
thể gõm những yếu tố sau: Giảm iưu lượng tìm. ưc chế ihặn giải phóng renin vả giảm
tảo dộng của thán kinh giao cảm di từ các trung iâm vận mạch ở nảo. Nhưng tảc
dụng nổi bặt nhẩtcùa bisoprolol ia lảm giảm tãn sõiim. cả Iủc nghĩ lẩn Iủc gắng sưc.
Bisopróiol lảm giảm lưu lượng cùa tim lúc nghĩ vả khi gầng sức. kèm theo it thay dối
về thể tich máu tống ra trong mối nhả! bóp tim và chĩiảm tảng ít áp lưc nhĩphải hoặc
áp lực mao mạch phổi bit Iủc nghi` vả lủc gắng sức Trừ khi có chõng chỉ dinh hoặc
ngưởi bệnh khóng dung nạp dươc. ihuô'c chen beta dã dược dùng phối hơp vởi các
ihuốc ức chế men chuyển. iơi tiểu và glycosid trợ tim dể điểu trị suy tim do Ioạn chức
năng thãt trải. dế iảm giám suy tim tiên triển. Tác dụng tốt của các thuốc chẹn beta
trong diẽu trị suy tim mạn sung huyết đươc cho chủ yểu lả do ửc chế cảc tác động
cùa hệ thán kinh giao cảm. Dùng thuốc chẹn beta lâu dải. cũng như các thuốc ức
chế enzym chuyển dối. có thể lảm giảm cảc triệu chứng suy tim và cải thiện tinh
trang lảm sảng cũa người bị suy tim men. Cảo tác dụng tốt nảy dã dưoc chứng minh
ở người dang dùng một thuốc ức chế enzym chuyển. cho thãy ủc chế phối hợp hệ
thống renin-angiotensin vả hệ thán kinh giao cảm là các tác dung cộng.
DƯỢC ĐỎNG HỌC:
- Bisoprolol hẩu nhưđược hẩp thu hoán toản qua đường tiêu hoá thức án khòng ảnh
hưởng dến sự hấp thu thuốc. Vả cnĩ qua chuyển hoá bưởc dãu rất ít nèn sinh khả
dụng qua duởng uống khoảng 90%. Sau khi uống. nông dộ dĩnh trong huyết tương
dạthợc từ2 … 4 giờ. Thể tỉch phản phối thuốc 3.5 Ilt/kg.
Khoảng 30% ihuô'c gắn vảo protein huyết tương. Thời gian bán thải ở huyết tương tư
10 dẽn 12 giở. Bisoprolol hoá lan vùa phải trong lipid. Thuốc chuyển hoá ở gan vá
bải tiẽt trong nước tiểu. khoảng 50% dưới dang khòng dõi vả 50% dưới dang chất
chuyển hoả.
- Ó ngưõi cao tuổi. thời gian bán thải trong huyết tương hơi kéo dải hơn so vói ngưởi
trẻ tuổi. tuy nỏng dộ tiung binh trong huyết tương ở trạng thái ổn dịnh táng Ièn.
nhưng không có sư khác nhau có ý nghĩa về mức độ tich lũy bisoprolol giũa người trẻ
tuổi vả người caoiuổi.
- Ở ngưởi có hệ số thanh lhải creatinin dưới 40 ml/phút. nửa dời huyết tương tang gẩp
khoảng 3 lản so với người binh thưởng.
— Ở người xơgan. tốc dộ thải trù bisoprolol ihay đổi nhiẽu hơn và thẩp hon có ý nghĩa
so với người binh thường (8.3 - 21.7 giờ).
CHỈĐỊNH:
- Điểu tri tảng huyẽtáp.
- Điếu trị dau thắt ngưc mạn tinh ồn dịnh
~ Suy tim mạn iính Ổn dịnh. tử vừa dẽn nặng. kèm giảm chúc nảng tám ihu thẩt liảì sử
dung cùng vởi các thuốc ứcchế enzym chuyển. lợi tiểu vả có thể với glycosid irơ tim.
cnõue cni ĐINH:
- Quá mẩn với bẩtcứthảnh phán náocủa thuốc
- Suy tim cấp hoặc trong các dơi suy tim mẩt bù đòi hòi điếu trị thuốc trơ tim dường
tỉnh mạch; Sốc tim; Biock nhĩ- thẩt dộ II hoặc III (chưa dặt mảy tạo nhịp); Hội chứng
suy nút xoang; Biock xoang nhĩ; Nhip tim chậm có triệu chứng; Tụi huyết áp iriệu
chứng; Hen phế quản nặng hoặc bệnh phổi tăc nghẽn mạn tinh; Bệnh lý dộng mach
ngoai vi iẳc nghẽn giai doạn muộn vả hội chứng Raynaud; U tùy thượng thặn khòng
điếu trị; Toan chuyển hóa
THẬN THỌNG:
- Suy tim: Kích thích giao cảm lá một thánh phăn cán ihiẻ’t hổ trợ chưc nảng tuân
hoản trong giai doạn bảt dãu suy tim sung huyết và sư chẹn-belacó thể dẫn dển suy
giám thẻm co bòp của cơ tim vả thùc dẩy suy tim nặng hơn. Tuy nhiên, ở một số
ngườI b_ệnh có suy tim sung huyết còn bù có thể cán phải dùng thuốc nảy. Trong
trường hợp náy. phải dùng thuốc một cảch thặn irọng. Thuốc chỉ được dùng thém
vảo khi dã có diêu lrị suy tim vói các thuốc cơ bản (ihuò'c lợi tiểu, digiiaiis. ức chế
enzym chuyến) dưới sự kiểm soátohặt chẽ của bác sĩchuyẻn khoa.
— Với bẻnh nhân không có tiên sử suy iim: Sư ức chế iièn tục cơ tim cùa các thuốc chen
› beta có thể iảm cho suy tỉm. Khi có ca’c dẩu hiệu hoặc triệu chửng dău tiên của suy
tim. cân phải xem xét việc ngửng dùng bisoprolol. Trong một số trường hợp. có thể tìẻ'p
iuc liệu phảp chen - beta trong khi diêu trị suy tim với cảc thuốc khác.
- Ngừng diẽu trị dột ngột: Đau thắt ngưc nặng Ièn vả trong một số trường hợp, nhỏi
máu cơtim hoặc loạn nhịp thất ở người bị bệnh động mach vảnh sau khi ngửng dột
ngot thuốc chẹn-beta. Do dó cân phải nhãc nhờ những người bệnh nảy lả khỏng
dược ngùng dùng thuốc khi chưa có lời khuyên của thảy thuốc. Ngay cả với người
bệnh chưa rõ bệnh động mạch vánh. nên khuyên giảm dán bisoprolol trong khoảng
một tuăn dưới sự theo dỏi cắn lhận cùa thăy thuốc. Nếu các [riêu chúng cai thuốc
xảy ra. nèn dùng thuốc lại it nhất trong một thòi hạn,
— Bệnh mạch ngoại biên: Các thuốc chen - bela có thế Iám trấm trọng thẻ… các triệu
chừng cùa suy dộng mạch 61 ngưởi bị viêm tắc dộng mạch ngoại biên. Cẩn thận
trong dối với các bènh nhản nảy.
— Bệnh co thắt phế quản: Nói chung. bệnh nhản có bệnh co thảt phế quản khòng
dược dùng các thuốc chẹn — beta. Tuy vậy. do tinh chấtchọn lọc tương đổi beta1 . có
thể dùng ihặn trọng bisoprolol ở người bệnh có bệnh co thải phế quản khỏng dáp
ứng vói hoặc không thể dung nạp vởi diẽu trị chõng tảng huyết áp khác, Vi tính chon
lọc betat không tuyệt dõi. phải dùng liẻu bisoprolol thẩp nhẩtcó thể dược vả bát dảu
với liêu 2.5 mg. Phải có sẵn một thuò'c chủ vận beta2 (giãn phểquản).
- Gây mê vả dại phảu thuật: Nếu cán phải iiểp tuc diẽu tri vởi bisoprolol gản iúc phản
thuật, phải dậc biêt thặn irọng khi dùng các thuốc gáy mẻ i`am suy giảm chức nảng
cơ tim. như ether. cyclopropan vả tricloroethyien.
- Đái thảo dường vả hạ glucose huyết: Các thuốc chẹn beta có thể che iá'p cảc biểu
hiện của ha giucose huyết. đặc biệt nhịp tim nhanh. Các thuốc chẹn beta không
chọn lọc có thể Iảm iảng mức hạ giucose huyết gảy bởi insuiin v'a lảm chặm sư phuc
hỏi các nõng dò glucose huyết thanh. Do tính chất chon ioc betat . điểu nảy ít có khả
năng xảy ra vởi bisoprolol. Tuy nhiên cán phải cảnh bảo bệnh nhản hay bị hạ glucose
huyết, hoặc bệnh nhản dái tháo dường đang dùng insuiin hoặc các thuốc hạ glucose
huyết uống vẽ các khả nảng nảy. và phải dùng bisoprolol mộtcảch thặn trong.
- Cơn nhiễm dộc giáp: Sư chen beta—adrenergic có thể che lãp các dấu hiệu lâm
sảng cùa táng nảng tuyến giáp, như nhịp tim nhanh, Việc ngùng đòt ngột iiệu pháp
chẹn beta có thể Iám trâm trong thèm các triệu chưng của cường chức nảng tuyển
giáp hoặc có thể thúc dẩyxảy ra cơn bão giáp.
- Suy giảm chức nảng thận và gan: Cán hiệu chỉnh liêu bisoproloi một cảch cẩn thặn
dối vởi bệnh nhân suy thận hoặc suy gan.
~ Thảnh phán ihuõc có chưa Iatose. do dò bệnh nhản có vãn dẻ ơi truyền khỏng
dung nạp galactose. thiếu Iapp iactase hoặc kém hấpthu Iucose- gaiactose khô g
nên dùng ihuõc nảy Ả
THỜI KỸ MANG THAi: '
Trong thõi gian mang thai. chỉ nên sử dung bisoproioiéau khi bác sĩđả cá
giữa lơi ích vả nguy cơ có thể xảy ra. Nói chung các chả't chen beta - adr
giảm lượng máu nhau thai vả có thể ảnh hưởng dẽn sự phát triển của bá
theo dõi kỹ lượng máu nhau thai. tử cung và sự phát triển của bảo thai. T ~
xảy ra tác hại cho mẹ hoặc thai nhi, căn xem xét thay dối phương pháp diẻ ,
Trẻ sơ sinh cần đươc theo dõi kỹ ngay sau khi sinh. Các triệu chủng cùa giả '
huyết và chậm nhip tim thưởng xảy ra trong vòng 3 ngảy dáu tiên.
THỜI KÝ CHOCON BÚ:
Chua có số liệu về khả nâng bái tiết cùa bisoprolol lrong sủa người hay tinh an toản
cùa bisoproioi dối vỏi nhũ nhi. Vì thế, không chĩdịnh dùng bisoprolol cho phụ nủcho
con bú.
ẢNH HƯỞNG LẺN KHẢ NĂNG LÁI xe vÀ VẶN HÀNH MÁY Móc:
Các nghiên cứu trên bệnh nhản mạch vánh cho thẩy Bisoprolol khòng ảnh hưởng
dẽn khả náng iái xe cùa bệnh nhản. Tuy nhiên. do phản ứng có ihể xảy ra khảc nhau
ở mõicá thể nẻn khả nảng lái xe vả vận hảnh máy mỏc có thể bị ảnh hưởng. Cẩn lưu
ý dến khả nảng nảy khi bảt dău điêu trị. khi thay dối liêu cũng như khi uỏ'ng rượu.
1Àc DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA muò'c (ADR):
Rất thưởng gặptẻ't10ẵ’o),Ĩhưõi19 gặp («`-< 1% vả < 10%), ít gặp (> 0.1% vá < 1%).
Hiếm gặp ( ::- o.owa vá < 0.1%), rẩt hiểm gặp(<0,01%).
- Các xét nghiêm
Hiếm gập. tảng trigiycerides. tảng men gan (ALAT, ASAT)
- Các rối ioạn tim
Râ'rrhuơng gápr chậm nhịp tim (ở bệnh nhán suy tim mạn iính)
Thường gap: iảm nặng hon tinh trang suy tim dã có (ở bệnh nhân suy tim man tinh)
Í! gặp: rõi ioạn dấn truyền nhĩ thăt, iám nặng hơn tình trạng suy tim dã có (ở bènh
nhân cao huyết áp hoac dau thắt ngưc). chám nhịp tim (ở bệnh nhan cao huyết
áp hoặc dau thắt ngưc).
- Các rổ] ioạn ở hệ thẩn kinh
Thường gập 'chóng mặt. nhức dãu
Hiếm gảp: ngẩt
- Các rô'i Ioạn về mắt
Hiếm gãp:giảm tiết nước mải (cán lưu ý nếu bệnh nhán dùng kinh sát tròng)
Rất hiếm gap; viêm kết mac
- Các rối loạn về tai vá tai trong
Hiếm gặp; rối loạn thinh giác
,- 0ảc rổi loạn về hô hấp. ngưc vả trung thất
q’tgặp:co thắt phế quản ở bệnh nhân hen phế quản hay có tiên sửtắc nghẽn khí quản
' Hiểm gặp:wềm mũi dị ửng
— Các rổi Ioẹn vẽ tỉèu hóa
Thường gặp:buõn nón. nòn. tiêu chảy. tảo bón
- Các rổi ioụn về da vá mõ dưới da
Hiếm gặp: các phán ứng măn cảm như ngứa. dò da. phát ban
HấfhÍểffl gặp:các thuốc chẹn Bcó thể gây ra hay lèm nặng thẻm bệnh vảy nến hoặc
ban dò nhưvảy nến. rụng tóc
- Các rối loạn về cơxương vả mô liên kểt
itgap gap. yếu cơ. vọn bè
- Các rối ioạn vẽ mẹch
Thường gậự cám thấy ianh hay tè cóng tay chân. nạ huyết áp dặc biệt ở bệnh nhản
suytim.
- Các rổi Ioạn khác
Thưởng gặp: suy nhược (ở bệnh nhản suytim). mệt mòi
Ỉtgãp: suy nhược (ở bệnh nhân cao huyếtáp hoặc dau thăt ngưc)
— Các rổi loạn gan mật
Hiếm gập: viêm gan
- Các rối loạn về hệ sinh sản vả ngực
Hiếm gập: !Ối loạn cuờng dương
- Các rổi Ioạn tám thán
Ítgặp:trăm cảm, rõi loạn giấc ngủ
Hiếm gặp:ác mộng ảogiác
Thông bảo ngay cho bảc sĩ nhũng tác dụng không mong muốn xăy ra khi sử dụng thuốc
uỄu LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG:
Cách dùng:
Bisoproiol được dùng theo đường uổng
Bisoprolol nèn uống váo buổi sáng, kèm hay khòng kèm thức ăn. Nuò't viên thuóc
với nước. không nẻn nhai.
Liêu dùng:
Đìẻu trị cao huyết áp vá đau thăt ngực mạn tinh ổn dịnh
Ngườilởn: Liêu dùng nẻn dược diếu chinh cho tùng bệnh nhản. Khuyển cáo bắt đáu
diẽu trị vói liêu 5 mg. ngảyt tăn. Liêu thưởng dùng iả 10 mg, ngảy t lân. Liêu tối da
dược khuyến các lá 20 mg mỗi ngảy.
Bệnh nhân suy thận: ở bệnh nhân suy thận nặng (clearance creatinin < 20 ml/min)
Iiẻu dùng khòng quá 10 mg. ngảyt lãn, Liêu dùng có thể dược chia thảnh 2 iân uống.
Bệnh nhán suy gan nặng; không cẩn chinh liêu, tuy nhiên căn theo dõi thặn trọng
bệnh nhản.
Ngườicao tuổi: không cán chinh Iiểu. khuyến cáo bảt dáu diẽu trl với liều thấp nhất
cóthế.
Trẻ em: khòng có kinh nghiệm đăy dù về việc sử dung bisoprolol ở trẻ em. do do
khóng khuyến cảodủng cho trẻ em.
Ngừng diéu trị: không nẻn ngửng thuốc dột ngột. Liêu dùng nẻn dược giảm phân nửa
mồi tuấn.
Đlếu trlsuytìm mạn tỉnh ổn dịnh
Ngườildn:
Phác dó diẻu trị chuẩn suy tim mạn tinh gỏm có các thuốc ức chế men chuyển (ACE)
(hoặc chen thụ thể angiotensin trong trường hợp khỏng dung nạp các thuốc ức chế
men chuyển), thuốc chen beta. thuốc tới tiểu vả với các giycosid trơ tim thich họp.
Điêu kiện trước khi diêu tri vởi bisoprolol lả suy tim mạn ttnh ổn dinh (khòng có suy
tim cấp)
Bác sĩdiêu trịcản phải có kinh nghiệm trong việc diẽu trị suy tim man tính.
Tinh trạng suy tim nặng hon thoáng qua. hạ huyết áp hoặc nhịp tim chậm có thể xảy
ra trong giai doạn điẽuchinh Iiẽu vả sau dó.
Điêu trị suy tim mạn tính ổn dịnh với bisoprolol được khới dẩu theo phác đố chuẩn
dưới dáy, dáp ứng của mỗi bệnh nhán có thể tùy thuộc vảo cách dung nạp của bệnh
nhân dối với mổi liêu. có nghĩa là chi tảng iiều khi dã dung nạp tốt liẽu trước dó.
Tuân 1: 1,25 mg, ngáy 1 lán. nấu dung nạp tốt tảng iên
Tuân 2: 2.5 mg. ngảy 1 lãn, nếu dung nạp tốttảng Iẽn
Tuần 3: 3,75 mg. ngáy 1 iân. nếu dung nap tốt tảng Ièn
Tuần 4 - 7: 5 mg. ngảy 1 lản. nếu dung nạp tỏ't tảng lên
Tuân 8 —11:7,5 mg. ngảy 1 lản, nếu dung naptô'ttăng lẻn
Tuân 12 Vẻ sau dó: 10 mg. ngảy 1 tán. như liẽu duy tri.
Lléu tối da khuyến cáo: 10 mg, ngâyt lắn
Căn theodõi dãu hiệu sớ'ng còn (huyết ảp. nhịp tim) và các triệu chứng suy tim nặng
thèm trong giai doạn chĩnh liẻ’u. Các Iriệu chưng có thể xảy ra trong ngảy dâu tiên
sau khi bằtdảu điêutri.
Đlêu chlnh tri/iặu:
Nếu liêu tối da khuyên các không dược dung nạp tổt, có thể xem xét giảm liẽu.
Trong truởng hơp suy tim nặng hơn thoảng qua. hạ huyết áp hoặc nhịp tim chậm.
khuyến cảo xem xét Iai liẻu dùng của các thuốc dang sử dụng dõng thời. Có thể xem
xét giảm liêu tạm thới bisoprolol hoặc ngừng dùng thuốc.
Sử dụng lai vảlhoặc diẽu chinh tảng iiẽu bisoprolol nén dược xem xét khi tinh trang
suy tim cùa bệnh nhán dã õn dinh iại.
Nếu ngừng dùng thuốc. khuyến cáo giảm Iìẽu tử tử. do ngùng thuốc đới ngột có thể
Iám nặng thèm căp tính tinh trạng cùa bệnh nhản.
Điểu trị suy tim mạn tinh ổn dịnh với bisoprolol thường lả điêu trị lảu dải.
Bệnh nhán suy thặn hoặc suy gan: khỏng cỏ thòng tin vẽ dược dộng học của
bisoprolol ở bệnh nhân suy tim mạn tinh ổn dịnh bị suy thặn hoặc suy gan. Điêu
chính liêu ớcác bệnh nhản nảy nên dươc xem xétthận trong.
Người caotuổi: khỏng căn chĩnh Iiẻu.
Trẻ em: khòng có kinh nghiệm đãy dù về việc sử dung bisoprolol ở trẻ em. do đó
khóng khuyến cảo dùng cho trẻ em.
OUÁ LtỄU VÀ xù~rni:
- Có một sở trường hợp quá liêu với bisoprolol tumarat dã dược thông bảo (tỏi đa:
2000 mg) Dã quan sát thẩy nhịp tim chặm vả! hoặc hạ huyết áp. Trong mòt sổ
trướng hợp. đã dùng các thuốc tác dung giống thán kinh giao cảm vả tẩt cả người
bệnh dã hói phục.
- Các dấu hiệu quả liêu do thuốc chen beta góm có nhịp tim chặm. hạ huyết ảp và
ngủ tim, nểu nặng. mê sảng, hòn mè, co giặt vả ngứng hô hấp. Suy tim cãp. co thảt
phế quản vả giảm glucose huyết có thể xảy ra. dặc biệt ở người dã có sẵn cảc bệnh ở
các cơquan nảy.
- Nếu xảy ra quá liêu. phải ngưng bisoprolol vả diẻu trị hổ trợ vả tiiệu chủng. Có một
số ít dữ iiệu gợi ý bisoprolol fumarat khỏng thể bị thẩm tách.
- Nhịp tim chặm: Tiẻm tĩnh mạch atropin. Nếu dảp ửng khỏng dấy dù. có thể dùng
thán trọng isoproterenol hoặc một thuốc khác có tảo dụng iảm tảng nhịp tim. Trong
một số trường hợp. dặt máy tạo nhịp tim tạm thời dể kich thích tãng nhip.
— Hạ huyết áp: Truyển dịch tĩnh mach vả dùng các ihuò'c tảng huyết ảp(isoproterenol
hoặc một thuốc chủ vặn alpha- adenergic). Có thể dùng glucagon tiêm tĩnh mạch.
- Blõc nhỉ thất (độ hai hoặc ba): Theo dõi cẩn thận bệnh nhản và tiêm truyền
isoproterenol hoặc dặt máy tạo nhip tim. nếu thich hợp.
— Suy tim cẩp: Thưc hiện bien pháp thòng thướng (dùng digitalis. thuốc lợi tiểu, thuốc
iảm tăng lụ'c cocơ. thuốc giãn mạch).
— Co thảt phế quản: Dùng một thuốc giản phế quản như isoproterenol vảlhoặc
aminophyiin. \
~ Hạ giucose huyết: Tiẻm tỉnh mạch giucose. \…
TƯỚNG TÁC THUỐC: IvJ
— Khỏng được phổi hớp bisoprolol với cảc thuốc chen beta khảd Căn phải theo dỏi
chặt chẽ nguời bệnh dùng các thuốc lám tiêu hao catecholamin. như reserpin hoặc
guanethidin. vì tác dụng chen beta — adrenergic tảng thêm có thể gảy giảm quá mức
hoạt tinh giao cảm Ở người bẻnh dược diẻu trị dõng thới vói cionidin. nếu cản phải,
ngùng diẽu trị thì nèn ngửng dùng bisoproiol nhiêu ngảy trước khi ngửng dùng Ắ'.
clonidin
- Cán phải thặn trong sử dụng bisoprolol khi dùng dõng thới với các thuốc ửc chẽ cọ.
bóp cơ tim hoặc ức chế sựdấn truyền nhithẩt. như một số thuốc dối khảng caici. dặc;
biệt thuộc các nhóm phenylalkyiamin (verapamil) vả benzothtazepin (diltiazem).
hoặc các thuốc chống Ioạn nhip, nhưdisopyramid.
-Việc sử dụng dõng thới iiiampicin lảm tâng sự thanh thải chuyển hoá bisoprolol
dẩn dến rút ngắn nửa dời thải trù của bisoprolol Tuy vậy. thường kh0ng phải diẽuẵ
chinh tiểu dãu tiên.
~ Nguy cơ phản ửng phản vệ: Trong khi sửdụng các thuốc chẹn beta người bệnh cả
bệnh sủ phản úng phản vệ nặng với các di nguyên khác nhau có thẻ phản ửng mạnh
hơn với việc sử dụng thuốc nhắc lại. do tinh cờ. do chẩn doán hoặc do diẽu trị.
Nhũng bệnh nhản như vặy có thể không da’p ứng với các Iiếu epinephrin thường
dùng dễ diẽu tri các phản ứng dị ưng.
ouv CÁCH ĐÓNG GÓI: Hớp a vi x 10 viên nén bao phim; Hẹn 10 vĩ x 10 viên nén
baophim.
BẤOOUÀN: Noi khó mát. nhỉệtdộ dưới 30°C. trảnh ánhsáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể tửngảy sản xuất
- Vlén nén bau pllim BISOPROLOL 2,5 da! lheo Tie'u Chuẩn Cơ Sở
Dế xa iãm tay né em Doc kỹ tiudng dản sứ ơung mlđc khi dung,
— Né'v cãn lltém Ihủnọ [… xin hõr y ive'h hát: si
Thuốc nảy chỉ dùng fheo sự ké don của Ihấy thuở:
- Sản xuất Hi Nha máy GMP ~ WHO sở 930 62. Duớug C. KGN Cải ! ai, 02 TP HCM
B CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC ẨM 312
Số 601 Cách Mang Tháng 8. Q.10, TP. HCM
F-T-PHARM^ Dlèn ihoar 39700025 — 37422612 Fax: 39770968
Email: duocpham32 @ít-pharmacorn Website: www.tt-pharmaxzom
ỷ
TUQ.CỤC muòwe
_ P.TRUONG FHONG
Ổ" r` ' 4ij.)I/Ẻ ›ÍÍ7ìnợ
Ngã 04 tháng 07 năm, 2016
,:
ê.
)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng