. . .;
u! __
J'ỉ
BỘYTỂ
› CỤÊ QUÁAN LÝ DƯf)C BISOLOC Plus — viên bao phim
\ ĐA PHE DUYỆT
’ Ổ Lân đauỔ°lAbJễow ' .
Box 30 table s 2.5 mg
' Siz"e: 52 x 20 x 124 mm
²“7u;
Hộp 3 Vi x 10 viên
Color Guide
- …
Pantone 212 C “"Ềể Ếư"ẵỀẵễẵẵưẵooz… — --
'om 'nwuam mmd ua.um & ~
. amsueuadAuaguv ơnamuq lơ>ịClD\’J ỊnỀffluafflv-g Elỡg
Pantone BlackC 6… sz~9 amzeựmmouuoomAu :… 6… sz amean loumdosm
ỉzarưl oan… mm DI
I aunsqu g … mg
asn 380ả38 A'I'I'HBHVO MSN! 3…ơVd 3… mau
NEW'IIHO ả0 HOVEH ả0 mo 433]
spoomg ~gooe 6ugpeeoxe mu seanoqu ;e ’w6u em Ị01l'l0 °eomd bp e u; ams
'uesm … em
03 Jỡbffl ĐửĐtd 'UORFWU! JWI° DUB WWE… '969909 `SUOỊIBO!DUI
ẳ Ểẹ
-² ẳẫ
8 21
z
ồ
.:
& n…oc nan m…_` m… Hoa 3 … x
10 vưen bao phnm
BISOLOC Plus
Blsoprolol Fumarate 2.5 mg va Hydrochlorolhlazide 6.25 mg
Mum; Chen Beĩa ': ủrJrenergư, L:;~ hèu` UlẾ—ư tn cao r…u/ẻỉ cm
BXVIEVOTÁOJOBLD'I
suu Mn m CỒNG w TNHH uunEo PHARMA VIỆY NAM
ooo1:m.wnoew. eư. ss›=
2, a… onum. TP HCM. vm m…
01: on -aamoooo
Chỉ dinh. Iiéu dùng. chõng chỉ dịnh và các mOng \in khảo. xin xem toa hưởng
dân sử dung.
B quảnnơi khòráo trảnh ảnh sáng. ờnhảệtdộkhòng quá30°C.
u TẨl nv '… eụ
eoc KỸHƯCNG DAusuouuemudc moùue
BISOLOC Plus — vỉên bao phỉm
Hộp 1 ví x 10 viên
Box 10 tablets 2.5 mg
Size: 52x12x124mm
h\\OẦỐOỦIOIO
u `Ố ._
Color Gulde ợ , Ty »1 ~\
0 " ~ . \
“. TRẢCHNHIẸ ƯUHAN : ị
- , _ … .
Pantone212C wỂỄễ'ỄẮ'ỄỀỄỂỀỀM 0 N M .ổ
… ~uvmam vnuvua oauun « .ÓÊ
NH—w.
. ansnauadAuuuv ouam»g 1E3›431ĩ111 wrảq…fflpW mag
Pantone Black c 6… gz'g apụzengmmompÁu puB 6… g; ĐỊBJBan |O|OJdOSỊg
amuu UBIL’uJ mm u.
: nam… L … mg
SốbSX/Loư:
NSX/ Mlg
HD/ Exp
asnauoaae 'meanmwmơapm'mmwons
nwam masm amova a… mu ~ueeuạ oõ_med em ou ›ew
uaummo ao uonu so mo au emn . . . …m … . , r . … .
& Tnuru… uev= lh›,… w… HỌP 1 v' '
10 vuen hao phun
BISOLOC Plus
Blsoprolol Fumarate 2.5 mg va Hydrochlorothlazlde 6.25 mg
Thuóc Chen Eeìịa T f"vjroa'ĩé'gC Lệ Ỉ'z'ỂJ ềJưẻJ … cac f…»èY ap
BXVIEVOMOIOBLOI
5èn mll m CONG TY TNHH UNITED PmnuA vuỆ'r N…
o 0… :…. wwocw. GLP. osp
p 2. am cm…. TP ch. vm Nlm
m: ou ~:mmeon
cm dình. Iiẻu dùng. dìóng chỉ dình va eec Nng tin m. xin aẻ u TẨl nv T Ẻ ag
xem toa huđng dLn sử dung. 000 KỸ MƯỦIG 0 Sư DUNG TRƯỞC KN! DẺNG
eb@mmwumammamụơọmu m. samnoguoz
BISOLOC plus — viên bao phim
\ A
Mang nhom
R… pm… Mr — _ ' …; c…; n… .› … -; 'w›q 4 ~ se
h…vẮrnurhtvob .; 34 … n …4 P v:ì 'g 1 n… … ;… .
UƯTED PHARHA VIỆT NAM UNI'TED PMARMA VIET NAI & UNITED PHARIA VIỀT \` '
@ II _usọmc Plus —ll eusomc m… ___Z-II
`. íị iỆỊỂ . . LLC … …. Ề'ịỊỈỆZI "
Í NAM & UNITED FMARMA VIẺT NAM & UfoED FHARMA VIỆT NAM UNI'TED PHARI
_usoLoc Plusm _lI BISOLOC Plus |. wials0Loc p… …fll
F-LFF ’ 'Ivn . " ~g M # yl’ỉ
jsz \W ' \1 :D e ' \ Wreu nrnnrw ln!
UMTED PNARIIA WẺT NAM 1Ẹa UNITED FNARUA VẺT NAI & UNITED FMARUA VIÉT NAM
E II M —II W —II msch
r M… & jẮITED PHỉRMA VIÉT NAM & uurreotnỉẫnu VIỂT »… & qLịoluịlEo PHARI
`-
BISOLOC Plu_s II —II … II —'—
J"…f’ … *; '" “ ]
UNITEDFHARMAVIÊTNAU & UNITEDPHARMA VIẺYNAI & UNITEDPNAGIMAVIẺTNAU mỡ ễ *
Ễ %?
'lỆJII WII —II [ỆBISỆOLC Ế
…~::z n ~:fz …z; n Ẻ _`___
Back Foil "Ẹ
Size: 130 mm
Tất cả cảc thông tìn về số lô, hạn dùng sẽ được … phun hoặc dập nổi trong quá trình
sản xuất theo thông tư hướng dẫn ghi nhãn thuốc số 04/2008/1`T-BYT ngảy 12 thảng
05 năm 2008
lì Thuốc bán theo dơn
BISOLOC Plus
Bisoprolol mg vè Hydrochlorothiazide
Viên bao phim
Thuốc chen Beta 1-Adrenergic/ Lọt tiểu | Điêu trị cao huyết áp
THẦNH PHẤN
Mõi viên bao phim chứa:
Bi r ' ' tumuath 9 G mg hoặc 5 mg
Hydrochiorothiazide 6.25 mg
Tí dược: Dibasic Calcium Phosphate. Microcrystalline Cellulose. Tinh bội. Crospovi—
done. Colloidai Silicon Dioxido. Tinh bợt tiên gaiatin. Magnasnum Stoaraiu. Opadry.
DƯỢC LÝ
Dươc lực hoc
Bísoproiol: lá thuốc ức chủ chon loc trèn thụ thể Bi-adrenorgic. không có hoai tinh ôn
dinh mùng vù không có hoat tính kich ihich gian cầm nội tal. Bisoprolol it có ái luc vdi thu
thẻ í32 tren cơ trơn phế quân vả thùnh mach cũng như Ièn sư chuyên hóa. Do dó,
bisoprolol it ủnh hưởng len súc cản đuờng dăn khi vả it có tác dong chuyên hóa trung
gìan qua thụ thể B².
Hydrochiorothlazida: lá thuốc lơi tiếu thiazide có tảc dung hạ huyết áp. Tảc dung lợi tiếu:
Thiazides ửc chẽ iái hấp thu diện giải ở ống ihận vả lèm tăng bải tiết natri vá cior với
Iuơng gán tương dương. Tác dung ha áp: hydrochloroihiazide có tải: dung ha huyết áp
truđc tien lả do giăm thẻ tich dich ngoai bản vá huyết tương dăn d6n Iám gìảm cung lương
tim; cuối cùng cung lương iirn trở vê bình thưởng vù hydrochlorothiazide lám giảm súc
an ngoai biên bằng ctc tác dộng ngoai biủn truc tiếp lèn các mach máu.
Dvơc đône hoc
Bísopmloidươc hấp thu vả dat sinh khi dung khoảng 90% sau khi uống. Bisoprolol iiẻn
kđt với protein huyết tương khoảng 30%. Thùi gian btn thù! irong huyết tương từ 10-12
giò. cho hiệu quả suốt 24 giờ sau khi uống 1 liêu 1 ngảy. Bisoprolol đươc bải iiếi qua 2
duờng: 50% thuốc chuyẩn hóa qua gan thânh dang kh0ng có hoat tính vả cuối cùng dược
thải qua ihận. 50% còn lai dược thải qua me… ù dang khũng dử. Vi sư dèo thải xảy ra ở
thận vè gan 13 cùng mức độ nẻn khòng căn diéu chinh iiẻu cho các bẹnh nhản suy gan
hoặc suy than nhe vù tnmg binh.
Hydrochlomihiazide:dươc híp thu lốt (65%-75%) sau khi uống. Nõng do dinh irong huyêt
tương dat dược trong khoùng 1-5 giờ sau khi uống. Gắn kết vởi protein huyết tương
khoăng 40% dẩn 68%. Thời gian bán thải trong huyêt tuơng khoảng 6-15 giờ. 95% liêu
híp thu dươc bùi xuất qua nươc tiểu ở nguyòn dang.
cni ĐINH
Bisoioc Plus dươc chi dinh trong diêu tri iAng huyết áp.
uỂu LƯỢNG vA cAcu sử ouue
Liêu dùng phái ihich ứng vđi iừng bệnh nhan. Nen dùng buối sáng. có thế u6ng cùng với
thửc In. Nẻn uống nguyân vibn vOi nưđc. khòng dược nhai,
Người lùi: iiéu khởi đấu hiệu quả iè 1 viện 2.5 mg] 6.25 mg ngảy 1 lản. Nêu khóng dù
hỉòu quă. có thế tịng Iủn 1 vien 5 mg] 6.25 mg ngảy 1 lến hoặc ion liêu cao hơn nữa tùy
ith dáp ửng cùa bệnh nhin.
Binh nhin luy thin hoõc luy gun: khòng cin diẽu chinh iiéu cho bệnh nhân có rối
Ioun chúc nang gnn hoặc thặn nho hay trung binh.
Bệnh nhin lờn tuổi: khòng nhẩt thiểt phải diéu chinh Iìêu theo tuối. trừ khi có ròĩ loan rõ
rệt chức ning thận hoặc gan.
Trở em: chưa có kinh nghiệm dùng Bisoioc Pius cho trẻ em.
cuơue cni oan
Bisoioc Plus dươc chõng chi dinh cho cảc bệnh nhám suy tim khòng kiểm soát dươc
bùng thuốc; nhip tim chậm dưđi 50 như phút; huyết áp thẽp; hen phế quản nặng hoác
bệnh phổ tấc nghẽn mân tinh nặng; bệnh tẩc nghẽn dộng mach ngoai vi giai doan muộn
vá hội chứng Fiaynaud; u tuan thương thặn chua diêu tri; cơn dau thải ngưc Prinzmetai;
suy gan hoẸc thẹn nặng; mũn cim vđi bisoprolol. hydrocholorihiazide hoac bất cứ ihùnh
phln nùo của thuốc.
TNẶN TRONG
Blsoloc Flul ntn Mc dùng dn trọng vd! dc bénh nMn: bị bệnh tim. bị bẹnh 6 ~
mach (dặc biot lù hội chứng Raynuud). có tíẻn sủ bệnh hen phế quấn. bị bệnh .
ơường. rủ Ioan iuyển giáp. bệnh thống phong. bẹnh váy nến. suy giảm chúc
vè thận. dang điêu tri các chửng di ứng. benh nhản duơc gây mê hay tiò'n hả
anh nhản cất bỏ thán kinh giao cảm.
TEt cả bệnh nhán nòn dươc theo dũi các díu hiệu cùa r6i ioan nước diện gi
hiện theo dinh ki xét nghiệm diện giăi đó.
Phụ nđmnng thai: khỏng có các nghien củu cỏ dối chửng kỳ iuỡng vả dảy «!
Plus trèn phụ nữ mang thai. Thuốc lợi tiểu thiazide có thể gáy rối loan diẻn gi
clu vù vùng da ở trẻ sơ sinh. vi vậy không dùng nhỏ… thuốc nảy trong 3 ihán
kỳ. Chi nẻn dùng Bisoloc Plus sau khi cân nhảc giũa lợi ich vả nguy cơ cho bâo
Phu nứcho con bủ: khOng nèn cho con bú irong thời gỉan dùng Bisoioc Plus.
Lilxe vỏ via hỏnh lnty mỏc: Bisoioc Pius có lhẳ ảnh hưởng dẽn khá năngữHeQ igỤc TRUỞNG
JVffl "Vãnfflapơỉ
hùnh máy mòc vi nguy cơ gây ha huyõt ủp vè gAy chóng mặt.
TẢC DUNG PHU
Các iảc dung Khòng mong muốn thuờng gặp: lanh chi. buón nôn. nỏn. tiẻu cháy vù táo
bón; met mói. chóng mặt. dau dảu; giảm kaii huyết. tăng acid uric huyõt. tảng glucose
máu. tảng lipid mảu (ở Iiõu cao). Các triệu chứng nay thuởng nhẹ. vù chủ yếu xảy ra
trong vòng 1 dẩn 2 tuấn sau khi bắt dán diêu trl.
Ít gặp: chậm nhip tim. r6i Ioan dăn truyũn nhi” thít. suy tim nặng hcm vả ha huyẽt áp tư
thế đúng; chán ãn. mây duy. phát ban; ha magnesi huyẩt. hu natri huyết. tAng canxi
huyõt. kiém hoá máu giảm clor huyết, ha phosphat huyêt; yểu cd. vop bẻ; rối ioạn giấc
ngủ. trám cảm. Nếu bệnh nhân dang bi han phế quản hay bệnh phối tác nghẽn man
tinh. bisoprolol có ihẩ gây co thất cơ trơn phẩ quán nhưng it gặp.
Hiếm gặp: tốn thương thinh giác. giảm thị giác; viùm mũi d úng, ngủa. dò bừng mặt. di
cảm; rđi ioan cường duong hay bẩt luc; ải: mộng. ăo giác; tãng men gan. vièm gan. vâng
da ứ mật; viêm tuy; phủn úng phủn vệ. sốt; giảm bach cáu. m5t bach cấu hat. gíám tiểu
cấu. thiểu máu ian huyết; suy thận. viem than kẽ.
Xin thòng báo cho bác si'nhửng tác dung khóng mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
ouA uỂu vị cách xử mi
Dũ Iiệu vỏ quả liẽu khi dùng Bisoioc Pius còn han chẽ. Tuy nhien. một o6 truờng hợp
quá liêu bisoprolol dã duoc báo cáo. Các triệu chứng thường gịp nhđt khi dùng quá liêu
các thuốc chẹn 8 la chậm nhip tim. tui huyết áp. co thất phế quản. suy tim cấp vả ha
dường huyêt. Nhin chung. khi xảy ra quá liếu. nén ngưng dùng bisoprolol vì bệnh nhân
nén dươc diéu trị hõ lrơ vả diêu tri tn'ệu chừng. khòng có thuốc giải dộc dặc hìệu. Các
dữ iiệu han chế cho thấy bisoprolol khó thấm phân dược.
Nhip tim chậm: tia… tĩnh mach atropine.
Hu huyết ép: dùng isoproteưenoi hoặc một thuốc chủ VM aipha- adronnrgic. Trong
trường hơp không dáp ứng có thí dùng noơepmophrine 4 mgA. tiem truyén tĩnh mach
chậm hay dopamine vói Iiéu ban đấu 5 mcglkg/phút.
Biổc tim (dộ 2 hoặc 3): theo dõi cấn thặn. tiêm truyén isoproterenol hoặc mảy tao nhịp
iim.
Suy tim sung huyểt: dùng digitalis. thuốc lợi tiểu. thuốc iảm tãng iuc co cơ. thuốc giản
mach.
Co thất phố quản: dùng một thuốc giản phí quãn nhu isoprotorenol vù] hoặc
aminophyiin.
Ha glucose huyết: tiêm tĩnh mach glucose.
Chống kiêm hoá máu: dùng amoni chioride trừ khi nguời mẩc benh gan.
Bù lai nhanh chóng luợng nưdc vả điện giải dã mất.
TƯỚNG TẤC muõc
Khỏng được phối hợp bisoptoiol vù hydrochlorothiazide vđi các thuốc chen beta khác.
Thuốc chọn cach: có thế lảrn giảm iinh co thái cơ tim vả lùm chậm dẩn iruyẽn nhĩthất
vã tui huyết áp.
clonldlnc: Iảm tãng nguy cơ 'tãng huy€t ảp hỏi ửng' cũng như giăm nhip tim vả giám
dăn truyén nhĩihất nẩu ngửng thuốc đột ngột.
Thuốc chống ioon nhlp ilm nhỏm l(như dlsopynmldo, qulnldlne): có thế lảm táng
ihời gian din truyẻn nhi'ihấi vù giảm sủc bóp cơ tim.
Thuốc chống Ioẹn nhịp llm nhóm III (nhưarnlodarone): có ihổ lám tảng thời gian dăn
truyén nhi'thít.
Thuốc klch thich phó gloo cim (tncrlne): dùng dõng thời có thế Iảm tãng thời gian dãn
truyền nhithất vè Iảm chậm nhip tím.
lnnulin vi cic ihuđc đíẽu irl di! thản dường dạng uống: tăng tác dung he dường
huyết.
Thuốc gảy mõ: giirn bớt nhip tim nhnnh do phèn xe vì tăng nguy cơ tut huyết úp.
Thuốc diglhlla glycosido: lùm giùm nhip tim, tang thời gian dán truyẽn nhithíi.
Thuốc klch thich gloo căm: phối hơp vói bisoprolol có th6 iảm giảm iác dung của cả 2
ioại thuốc.
Thuốc chổng irím cỉm 3 vòng. barbliurntn. phenothlulnc vi cdc thuốc đla'u trl uc
huyết ỏp khảo: tăng tiêm iưc ha huyõt áp tư thế dúng.
Mclloqulnc: ting nguy cơ chậm nhip tim.
Hllcmplcin: Iảm tăng sự ith ihăi vù chuyến hóa. dăn dển rút ngấn thời gian bán thải
cùa bisoproioi. Tuy vậy, thuòng không phải tăng Iiẻu.
Carflcouorold. ACTH: iảm tăng mít &Ọn gỉải. dặc biet la giăm kaii huyết.
Amln iãng huyết ỏp (thí dụ noreplneplưln}: có ihể lim giã… dáp ứng vđi
huyết ảp nhưng văn có thể dùng duoc. _
Thuốc giãn cơ(ihl du tubocurnrln): có thẻ lảm tãng dảp úng vởi thuốc giân
Llihlum: Iùm tâng độc tính cùa chẩt nảy. \.
Ì
\
Thuốc chổng viêm khỏng slerold: lảm giăm tác dụng cùa thiazide.
Oulnldlnơ: dễ gây xoắn dinh. .ò, |
Thuốc chđng dóng, thuốc chũi bệnh gout: thiazide lùm giám tác dung cébềygđd ỳ
Thuổc giy mã. glyconldo. vlhmln D: thiazide iảm tăng tác dung. I'- ỈỒ
Choiuiyramln luy colatlpol: giảm hẩp thu các chất nảy qua dường tièu Ệ›ệ.f'Ò
- %
TnÌNH BẦV
H0p 3 vix 10 viên. Hộp 1 vix 10 viên.
sử ouẮu ___/A
Bủo quũn hơi khô ráo. tránh ánh sủng. ở nhiệt dộ khóng quá 30°C.
ISO soonzoos. wn -g ;-
Ẩp 2. Binh Chánh. TP \ ’ ,
S.
Size: 196 x 280 mm
. . . . sms - EFFECTS
& PTĐSC'lPỈIOn medlcme Common advarse reactions: coid extremities; nausee. vomiting. diarrhea. constipatìon;
iatigue, dizziness. hoadache; hypokaiemia, hyperuricemia. hypergiycemia. hyperlipid-
emia (at high dose). These adverse reactions are usually mild, and mainiy occur within
the iirst one io two woeks of treatment.
B | S 0 L OC P I u 5 Uncommon adverse reactions: bradycardia. AV conduction disturbances. worsening oi
hean iailum and orthostaiic hypoiensỉon; anorexia. unicaria. rash; hypomagnesemin.
hyponatromía. hypecaicemia, hypochioremic aikaiemia. hypophosphatomia; muscular
- ' weakness nnd cramps; sleep disturbance. depression. li a patient is suiierlng irom
Bisoprolol and Hydrochlorothtaznde bronchial asthma or oiher chronic obsiructiva Iung diseases. bisoprolol may
Film-Coated Tablet uncommonly cause bronchospasm.
e adverse reactions: heuring impamnent. decreased visual acuitỵ ailergic rhinitis.
.`… h. paresthesia; potency discuders o: impoience; nightmaros. hailucinations;
enzymes, jaundica. hepatitis; pancreaiitis; annphylaxis. iover. Ieucope-
Beta 1-Adrenergic blocker/ Dỉuretic | Antihypertensive
COMPOSITION t ~ is. thrombocytopenia. hemoniic anemia; ronai iailure. interstitial
Each Film-Coated tablet contains:
Bìsoproiol ' ' 2.5 mg or docior oi ail undesirable eiiects upon drug administration.
Hydrochlorothiazidn 6. _ J
Excipionts: Dibasic Culcium Phosphato. Microcrystallino Cellulose,
Crospovidone. Colioidai Sliicon Dioxlde. Pregeiatinized Starch, Magnesium S ` - z .
Opadty.
PHARMACOLOGY
Phamncodymmiu
Blsopmlol: is : highly Bi-seloctive—adrenocepioơ biocking agent. lacking intrinsic
sympafflomimetic and membrane stabilizing activity. it only shows low aitinity to the
ũ2-recepior oi the smooth muscles oi bronchi and vesseis as well as to the B2-receptors
concemod with metaboiic roguiation. Thereiore. bísoproioi is generain nnt to be . , . . . . .. .
expected to iniluenco the aỉnuny reeistance and BZ—mediaied metaboiic eiiects. 'nlecnon °' dopamme mm. the mmatẹ doqu d.5 ’“°9^.ĐCPWE°S— .
Hydroohlorothlìizide: is a ihìazido diuretic which has a hprensive eHect. Diuretic: AV, b'°Ck Oi second or thưd degree. "'” " ' ' … ““”"
hydrochlorothiazido inhibiu renal iubular mechanisms oi eiectrolyte reabsorption and using pagomaker. . _ . . . . . . . ..
increase excretion oi sodium and chloride … approximately equivalent amounts. Sẳ'ẵỉẵẵễ heart iailure. d'g'tahs' dluretlc. mcroasing hem contractlbllity agenis.
n : r : ' . .
Ểnấữmdmumầẵfằ'ẳẵ'ì'ẵẩề'ỉỆẩịẳ'ẵẵổẵễẵễẵ'ẵắ2IrtẵIịyeẹắvẳẵzfaaẹ ỂỆỄỆỂ Bronchoconẹlũgtion: usa bronchodilators such as lsopơoteưenoi andlor lmlnophyim.
output retums io normal and hydrochlorothiazide decrease periphemi resistance by & Hypogiycemáia: inttavenous 'glutlzose. . . i . .
direct peripherai eiiecie on blood vessels. ẫrịtắaaisiẳaiemla management. usmg amonlum chionde. not to pertorm in patlent5 With lwar
Fluid and electưoiyte replacement should be periormed quickly.
ata on -' wnh “` ' Pius. #“ . ' cases of
ưolol have boen reported. The most common signs expocied wíth
— blockar are bmdycardia. hypotension. bfonchospasm. acute cardi'an:
hypogiycemia. In general. if overdoce occurs. bisoprolol tteatment
_ v _ ~iazintravenous atropinm
Hypoiension: isoproterenoi or aipha- adrenergic agonisi. In case ot poor lesponse to
ihese drugs. it should be administered norepinephn'ne 4 mg/L by siow intravenous
'or
Phnnnuoidnetics
Bisoptolol ìs absorbed and has a bioavailabiiity oi about 90% after oral administration.
The plasma protein binding oi bisoproloi is ahout 30%. The hali-Iiie in plasma oi 10-12 . .
hours gives : 24 hour eilect aitof dosing once daily. Bisoprolol is excreted irom the body 00 m" comblno bisoproioi w.nh gther beta bIƠCKG'S' . . . . .
by two routos: 50% is metaboiized by the liver to mactive metabolites which are then Cnlciuln onbgonlata: nagatwe miiuence on contraciibiliiy. atrio-ventncular conductmn
J by lhe' " the ..“ ' g 50% is -' by the ' '“ , ln an u. “ “ and bl°°d pressure.
ionn. Since the oliminẫiion iakes place in ihe kidneys and the liver to the same uxtarẵ. a Clonldine: increast "“ °f 'rebqund hypertension' il the drug is Istopped suddenly u
wel as :… exaggomted decreaso … heart raie and cardmc conduction.
ẵỂẵẵ É’fẵẵẳẵễẳểẵéịặwed w pattents w»th múd And moderate ưnpaưed lwer Clau-i nnilunhylhmlc dng (c.g. dlnopynmlde. qulnldlne): eiiect on atrio-ventn'cular
DRUG INTERACTIONS
H ochioroWazide: is we! abmrbed esx-1sse ioliowin oral administration. Peak °°"W°ii°n ’Ắm° ’“²V '” P°²°miai°d °“d “°9a'i“ i“°²'°°ỉ° °“°F' Í”°'°P“°~ .
piảỂma concentưaiionl am obsched within) 1-5 hẵurs oi dosing. Piasma Ọbu-Iilaniiarrhythmlc dng ("g' ""l0d'mmh eiioci °" atno-ventncular conductlon
protein—hlnding is approximately 40% to 68%. The plasma elimination haii-iiie is i1me may be Pmef'M'fd'ứug. ,, . ,. _ _, _ ,, . use may .
aboul 6-15 hours. 95% 01 ihe abson does is excreted in unne as unchanged drug. atrio-ventricular conduction time lnd the risk 01 bradycmdin.
INDICATIONS lnsulln nnd onl antidlubetic drugs: intensiiicatỉon oi biood sugar lomering eiiect. _
Bisoioc p|us is indicated in the management 01 hypedension. Aneslhetlc lgentn: attenuation oi the reiIex tachycardia and increase oi the nsk oi
hypotension.
DOSAGE AND INS'I'RUCTION FOR use Dlgltolla glycocldn: decrease oi heart rate, increase oi atrio—ventricular conduciion
Tho doa shouid be individuaiizođ ior each patient. The iableis should be takon in ihe time.
moming and can be takon with iood. They should be swaiiơwed with some iiquid and SWMOMIMÍỈG 'ĐGMSf COMbÌMỬW Wiĩh bis°Plol°l may reduce "10 °"901 °i both
should not be chewed. agents.
Adults: the eltective stanlng dm ca one z.s mơ 6.25 mg tablet once daily. n the Tricch cnlldopmunis. bnrbhunieaphemứủzửmu Mn ơUưrmilhwerbmlvo
antihypenemive etiect ot this dose tu not sutũclent. the dose may be increased to one lgenfs: increasad blood PFOSSUVG lWering eitect.
5 mg] 6.25 mg tabiet once daily or to a higher dose depending on patients' response. Melioqulnc: ÌHCtĐEGÚ d5k Of bradycardia.
Pltiontl with Henul or Hepltic Implinnont: dose adjustment is not necessary in thmplcln: ;. " ’ “ and ^ L " ơi “ , ' ' and cause decreaso
patients with mild and moderate hepaiic or renal impainnem, hati-liie oi bisoprolol. Hwever. an increase in dose is generalty unnecessary.
Gerlnirlc Patients: dosage adlustment on ihe basis oi age is not usually necessary. Cortlcouaroid ACTHHntansitied dectrolyte depletion. particulariy hwokalemia
uniess Ihera is also signiiicant ronai or hepatic dysiunction. Preuor nmine (ag. noreplnephrlne): possibie decreased response io pressof amines
Podi1trlc Pltients: ihere is no podiatrỉc experience with Bisoioc Plus. but NN sufiicient i° Pf9ClUdO their USB.
Muscle relaxants (eg. “ '~ .'...ì. r '“ i. ’ r r ' to the *'
CONTRAINDICATIONS relaxanls.
Bboloc Plus is contraindicaiion in putients who are hypersensitive with any oi the thhlum: addahigh fỈ8k oilithium Ì°XỈ°ỔĨY-
components. Nonctcroidal JMI- imlhmmtory drug: reduce eilecis ot thiazides.
Bboproiol Plus is contraindìcated in patients with: acuie heart iailuro or during episodes OuInldlno: can cause torsade.
oi docompensated hem iaiiure requiring i.v. inotrupic therapy; cardiogenic shock; AV ẢMÍCNEUỈJMU: SOUÍ trutmant degIJ' thiazides reduce OHOCiE d thue dNDB-
block oi second or third degree (without a pacemaker); sick sinus syndrome; sinoatliai Anesthetlc d…at. Jiycosldq vlhmln Dnniazides increase eiiects oi lhese drum-
biock; brađycatdiu with less than 50 beats/min beioro the start oi therapy; hypoteneion M… N Wể impairod ib° abơorption d those dW9° h W gastroiniastinai
(systoiic biood pressure less than 100 mmHg); aevere bronchiai asthmu oơ severe ide-
- chronic obstmctive pulmonary disc… (COPD); iate siagec oi peripherai artan'ai
o`ociugive disease and Raynaud's syndmme; untreated phaeochromocytoma; meiabolic PRESENTATION
acidosis; sulionamide— derived drugs hypersensitivity; gout history; hypeturicomia; BOX 013 blisters X 10 tablets. BOX Oi 1 biister X 10 tabiets.
nnuria; Addison disease; hypercalcemỉa; hypokaiemia; severve renal or hepatic iailure.
STORAGE
PRECAƯTIONS Stofe in a dvy piace. out oi the iight. at iemperatures noi exceeding 30°C.
Bisoloc Plus should be used with caution in pationts with: heart diseases, podphoral
anmd disease (especially Raynaud's syndrome). hístory oi bronchial asthrna. diabetes SHELF-UFE
meliitus. thyroid dysfunction. gout. psoriasia. hopatic oi renal lailure, the treatment oi 24 months ff°m manuiacturing date.
nliergic diums. anesihuia and maior surgery. sympathectomy. _
Ali patients should be obuwod lot uigns d iiuid or eiectiolyte disturbances and periodic _
determination oi um… electrolytes should be performed. `. USE UP°N DM0R S PRESCRIPTION °NLV
Prơgnlncy: Pregnancy: There are no adequate and weI-controiled studies with Bisoioc ' READ THEKPEAEỊKOAỀTEỢISsREERAẸỄAỀFEỄSILLLDYRBEỂFORE USE
Plus in pfegnant women. Thiazide diuretics can cause olectroiyte disorders. jaundice, ' _
thrombocyiopenia in noonatui; use of thiazỉde should be avoided in last 3 months oi ' FOR IAORE INFORMATION. PLEẦSE ẤSK FOR DOCTỌR SẦDVICE
prognnncy. The benoflis oi using Bisoloc Plus during pregnancy should be weighted
against the possible hazard iu mothor & ietus.
.6
Manuiactufed by
Nuning “ . C. “ “' »g is not . J “ during ’ ' ' miuu oi Bisoloc ' UNITED PHARMA VIETNAM. INC.
Pm- ISO som :zoos. WH O-GMP. eư. esr=
Ethct oh ibility to drive or oporatc machinery: Bisoioc Pius may aiiect ability to drive Commune 2. Binh Chanh. HCMC. Vietnam
or opefate machinery due to the risk oi hypotension and dizziness. Tel: 06-38100800
INVIEVO74000BLD1
Size: 196 x 280 mm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng