ỉt'2cylẩé
BỘ Y TẾ
CLff-Ể Q'ếAAN LY DLLỢC BISOLOC Plus — vìên bao phim
ĐA PHÊ DUYỆT Hộp 3 ví x 10 viên
Lân đauƯị/ỊJ/ẨUỤ’
vf/
Box 30 tablets 5 mg
Size: 52 x 20 x 124 mm
f-.°’ TRẤCHNHIỄMHỮUHAN '
Color Guide
Pant°ne 1795 C `“Z'Ệê ĩả’ẩ'âắiiề'ằẳfflằoẳẩrãoo osu
'ONI 'WVNLBIA VWHVHd 031.1th Ất'l vamu²fflan
. amsuauedÁuuuv iDllajan ua›poụq ouô›auamv L eiag
Pantone Black C 6… gz'g amzeịmommompÁu pue 6… ; auueumg ị0ị01d05ịg
snịd \
OO'IOSIS ổ Ễẹ
£*ỉffl
came
…num iidiui.i nm. UL tn .: 2 I
I'Jiủlũlltl ; ịn lup
asn 31:10:136 n1n:tauvo LHBSNt 39V>IOVd 3H.L OVEH
NEUO1IHQ :10 HOVEH so mo d33)1
apoamg ~Qooe 6umaaoxe ịou setmmedtuez Je 'ịuõịị am ịo lno 'aOB|d AJp e ut SJOỊS /
'UGSUỊ e5e›ịoed am i
0; mm asaaịd 'uogauuquị Jaưio puo suogcotpumnuoo 'eũesop 'suogeogpuị
CỤC.
\\ -
… Hon .3 w !
lì lnuoc Dan mao du… 10 Vlen hao phim \ 9 A
g BỈSOLOC PỈUS ` \…
8 't`
ầ Blsoprotot Fumarlte 5 mg vả Hydrochlorothiaztde 6.25 mg ' /.
Ễ Thuòc Chen Beta 1 Adrenergtcx LOI tlểu/ Điêu … cao huyêt ap
><
m
Săn qu't tai CÒNG TY mun UNITED PHAnMA VIÊT NAM
l500001'2000 WHO—GMP. GLP. GSP
Ấp 2. Blnh Chánh, w ch. vm Nam
ĐT 06 -38100800
Chi dinh, Iiéu dùng. chõng chỉ định vả cảc thờng tin khác. xin xem toa hướng
dăn sử dung.
B 0 quản nơi khô ráo trảnh ánh sáng, ở nhiệt độ khỏng quá 30°C.
» XA TẨM TAY m EM
aoc KỸ HƯỚNG DẢN sử DỤNG mươc KHI oùue sa… neo Noa ..........................
BISOLOC Plus — viên bao phim
Hộp 1 ví x 10 vỉên
Box 10 tablets 5 mg
Size: 52 x 12 x124 mm
Color Guide
Pantone 1795 C
Pantone Black C
009
www… 'OWOH 'uưeuo WE 'Z
dSS 'd19 'dWĐOHM 'sooz=t
'ONI `WYNLEIIA VWUVHd OELINn ^n WmDWWlW
amsuauaqunuv ,mqeumo jiĐ>|OO|LJ IHỐJGU€JDV²L Eng
6… sz°g apịzeịqịmomootpẤu pue Bui ; atemumg |0|OJÓOSỊB
.ịauưt uaưoD itlm Ui
! mwm 1 m …g
asn auoaae MS M… 100 seimmdumue 'WỎtt ỔtỊUOỊDO ^qu lup … ams
A11ruauvo 1uasm aovxova am ovau uosuụ aõeqoed a… 0; Jaịs.
N3Uũ'lIHO so uovau 40 mo dãỉ)l asseiú 'WỊWWJ°IUE muc … Suoueoipuienuoo 'eõesop 'suoụeoụpm
Số lò SX] Lot # :
NSX/ Mig
HD] Exp
lầ Thuộc ban theo dơn Hon ) W x
10 vien nao phim
BISOLOC Plus
Blsoprolol Fumarate 5 mg v'a Hydrochlorothlaztde 6.25 mg
Thuõr: Chen Beta 1 Adreneigtc’ LOI tiểuv` Đlẻu tn cao huyêt ap
BXVIEVOĩSOIOBLOI
Sản …… lat couo TY TNHH UNITED PHARMA VIỆT NAM
ISO oom:zooo. wnocun GLP. GSP
Ấp 2. emh cnann. TP HCM. VIỘl Nam
m os —astooaoo
Chidịnh, l»ảu dùng. chống chlđịnh vả ca'c thòng tin khảc. xin ĐỂ XA TẦM TAY TEÉ EIỊ
xem toa hướng ơản sử dung ooc KỸ nươno DẨN sư ouue rnuđc KHI oũuc
Bảoquởt not mo ráo. hánh ánh sáng, ởnhiệtdộkhòngquá aơc. sem Fteg.No.
BISOLOC plus —— vỉên bao phim
fflll
n.…w- u…umu
….n www uoc f- :Ể mc
uurrEo ›…uuu VIỆT um
'lỆII
a >vg Bsq…o
Raw o… n. mumu
'vu och -,vomum
umeo Hua… vttt uu
El.
MI.
anmuoơn …nnn
'.»Sẳlzẵ ~wur oơitn nvuunu nẮng
Y NAM WITED PMARHA VIỆT NAM
MI.
MI.
wnunu Gmqu iumunln
c :d. mq nm ntyorocNmmhmnno
W I'ED ỹHARI
MI.
8 mm… 'luml m
~~v1 ac…omuac
UNITED …… weĩn m
MI. IBỆLIS ẮẮ
tBVIFVU IẳOOOBLU '
agỄzẫ H R…DWN-Nllb 525r—n n mWWW.u. aỄẨẨẵ n nv… MM.“ [Ý DI
___...
Back Foil DUY
Size: 130 mm
’ .l ..
#
Tất cả các thông tin về số lô, hạn dùng sẽ được … phun hoặc dập nổi trong quá trình
sản xuất theo thông tư hướng dẫn ghi nhãn thuốc số 04/2008/TT- BYT ngảy 12 tháng
05 năm 2008
& Thuốc bản theo dơn
BISOLOC Plus
Blsoprolol mg vả Hydrochlorothiazide
Víẽn bao phỉm
Thuốc chẹn Beta 1-Adrenergic/ Lợi tỉểu |Điẽu trị cao huyết ảp
THÀNH PHẤN
Mỏ! viên ban phim chủa:
Bisoprolol 1urn araln
Hy² “ ưothiazide
7 fa mg hoặc 5 mg
6,25 mg
Tí dược: Dibasic Calcium Phosphate. Mìcrocrystallme Cellulosa` Tinh bột. Crospovi-
done. Colloidal Silicon Dioxide. Tinh bòt tiên gelatin, Magnesium Slearate. Opadry.
DƯỢC LÝ
Dược lưc hoc
Bisoprolol: lè lhuốc ức chế chon Ioc trén thụ thể B1-adrenerglc, khỏng có hoat lính Ổn
dmh mảng vả khong có hoa! lính kích thích giao cám nội lai. Bisoprolol R có ái lưc vởi thu
lhấ 82 trên cơ Hơn phế quản vả Ihảnh mach củng như lén sư chuyến hóa. Do dỏ.
bisoprolol n ảnh hưởng lên sức cản duờng dãn khí vả ít có lác dộng chuyển hóa trung
gian qua thụ thể 32.
Hydmchloroìhiazide: lả lhuốc lợi liẻu thiazide có lác dung hạ huyết ảp. Tác dung lơi tiểu:
Thiazides ức chế tái hấp thu điện giải ở ống thặn vả Iảm ìăng bải tiểt natri vả clor vởi
lương gán tương dương. Tảc dung ha áp: hydrochlorolhiazide có tảc dung hạ huyẻ'l ảp
trưởc tiên lả do giăm thể lích dich ngoai bảo vả huyết lương dăn dè'n lảm gỉảm cung lương
lim; cuối cùng cung lượng tim lrờ vé blnh lhường vả hydrochlorothiazide lảrn giảm sửc
cản ngoai biên bâng cản tác dộng ngoai biên trơc tiếp lèn các mach máu.
Dược dóng học
Bỉsopro/ol dược hẩp thu vả dat sinh khả dung khoảng 90% sau khi uống. Bisoprolol Ilẽn
kẽ] vời protein huyếl tuơng khoảng 30%. Thời gian bán thải lrong huyết tuong từ 10—12
glờ. cho hiệu quả suốt 24 giờ sau khi uống 1 liêu 1 ngảy. Bisoprolol duoc bải nết qua 2
dưỡng: 50%lhuốc chuyên hóa qua gan thènh dang không có hoat tính vả cuối củng đươc
thải qua thận. 50% còn IaJ' được lhảs' qua lhận ở dang khòng d6i. VI sư dảo thải xảy ra ở
thặn vả gan ở củng mức do nèn khỏng cán diẽu chỉnh lxẽu cho các bệnh nhán suy gan
hoặc suy thặn nhẹ vá trung binh.
Hydrochlorolhiazide:duơc hấp thu tốt (65%-75%) sau khi uống. Nóng dò dỉnh Irong huyết
tương dat dươc trong khoảng 1-5 giờ sau khi uống. Gấn két vởi plotein huyết tương
khoảng 40% dê'n 68%. Thởi gian bán thải trong huyết ìương khoảng 6-15 gtở. 95% liêu
hãp thu duoc bải xuất qua nước tiểu ở nguyên dang.
cui ĐINH
Bisoloc Plus dược chl dịnh trong diêu tri ĩảng huyè'l ảp.
uỂu LƯỢNG vA CÁCH sử DUNG
Liêu dùng phải thích ửng với tửng bệnh nhân. Nẻn dùng buổi sảng. có lhẻ uống củng với
thửc an. Nen uống nguyên viên với nước. khOng duơc nhai.
Nguõi lđn: luẻu khời dáu hiệu quả lẻ 1 viên 25 mg] 6.25 mg ngảy 1 lán. Nếu khỏng dù
hiệu quả. có thế tảng lẻn 1 viên 5 mg/ 6,25 mg ngảy 1 lãn hoặc lèn Iléu cao hơn nữa tùy
theo đáp ửng cùa bệnh nhản.
Bẽnh nhin suy thin hoic luy gin: khỏng cán diẽu chỉnh liêu cho bệnh nhân có rối
Ioan chức năng gan hoặc thận nhẹ hay lrung blnh.
Bẽnh nhin Iđn …a: khỏng nhất thiết phải mẽu chĩnh liêu theo luối. my khi có rõi loan rõ
fệt chúc nảng thận hoac gan.
Trẻ em: chưa có kinh nghiệm dùng Bisoloc Plus cho trẻ em.
cnô'ue cui ĐỊNH
Bisoloc Plus dươc chống chi dịnh cho các bệnh nhảm suy tim khỏng kiểm soát duoc
bằng thuốc; nhịp tim chặm dưới 50 nhgpl phút; huyêt áp lhấp; hen phế quản nặng hoảc
bệnh phối tắc nghẽn mãnưnh náng; bẻnh tẩc nghẽn dộng mach ngoai vi glal doan muòn
và hỏi chứng Raynaud; u luyến thương lhận chưa diẻu trị; cơn dau thẳt ngưc Prinzmetal;
suy gan hoặc thặn nặng; măn cảm vởi bisoprolol. hydrocholodhiazide hoặc bả't cử Ihảnh
phân nảo của lhuốc.
THẬN TRỌNG
Blooloc Plus nẻn dược dùng cẩn trọng vớI cảc bénh nhảm bị bệnh tim bị bệnh dộng
mach (dảc biet lả hội chửng Raynaud]. có tiên sử bènh hen phế quán bị bẻnh dảlll n _-
dường. vỏì Ioan luyến giáp. bệnh lhống phong. benh vảy nẻn suy gìảm chủc n
vả lhận. dang diẽu !rị các chúng di ửng. bệnh nhân duoc gáy mè hay Iiè'n hảnh —
bệnh nhán cất bò lhăn kinh gìao cảm
Tẩl cả bệnh nhán nẻn dược theo dõi các dãu hiệu của lót Ioan nuớc dlện gnả
hiện theo dinh kì xét nghiệm diện giằl dỏ.
Plus tren phụ nữ mang thai. Thuốc lơi liêu thiazide có thể gảy rô] Ioan diện gi
cẩu vả vảng da ở trẻ sơ sinh vì vậy không dùng nhóm thuòc nảy lrong 3 thả '
Lảlxe vi vin hảnh méy móc: Bisoloc Plus có thế ánh huởng dên khả nảng lả! xe và vận
hảnh mảy mỏc vi nguy cơ gây ha huyêt ảp vả gảy chóng mặt.
pụÔ CỤC TRƯỞNG
.ÁỆzuxfụen Vãn ỂỐẨơnỄ Jẹng. ).
TẢC DUNG PHU
Cac tác dung khòng mong muốn lhuởng gặp: lanh chi. buôn nòn. nón. tiéu cháy vả láo
uòn; mét mòl, chóng mật, dau dáu; giảm kali huyết. tăng acid une huyẻ’l. tăng glucose
máu. tảng Ilpid máu (ở liêu cao). Cảo triệu chứng nảy lhường nhẹ, vả chủ yểu xảy ra
lrong vòng 1 dến 2 luân sau khi băt dáu dnéu tri.
Í\ gảp: chặm nhip tim, rối loan dần lruyén nhỉ thẩt. suy lim nặng hun vả ha huyết áp tư
lhế dúng; chản án. mảy day, phát ban; hạ magnesi huyết. ha nalri huyết. lăng canxi
huyẻ'l. kném hoá máu giảm clor huyêt. ha phosphat huyết; yếu cơ. vọp bè; rối Ioan giấc
ngủ. trám cám. Nếu bệnh nhán dang bi hen phế quản hay bệnh phối \ẳc nghẽn man
tính. bisoprolol có mã gây co thải cơ trơn phủ quản nhưng Il gặp.
Htểm gặp: lốn thưong thính glác giăm thị glác; viêm mũi dị ứng. ngủa. dò bửng mặl. di
cám; rõi loan cường dương hay bả't lực; ác mộng, ảo giảc; tảng men gan viêm gan vảng
da (1 mật; v1ẻm tuy; phân ủng phản vé. sốt; giám bach cãu. mẩt bach câu hat. giảm tiếu
cáu. lhlểU máu tan huyết; suy thận. viêm thặn kẽ.
Xin thòng báo cho bác sĩ nhũng lác dung khòng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
ouÁ uẽu vA cÁcn xù Tní
Dữ lnệu vẻ quá Iiẻu khi dùng Bisoloc Plus còn han chế. Tuy nhiên. mói số lrường hơp
quá liêu bisoprolol dã dươc báo cáo. Các lrièu chứng lhường gặp nhất khi dùng quá liêu
các thuốc chen B là chậm nhịp lim. lui huyết áp. co thẵt phế quản. suy tim cấp và hạ
duởng huyê'l. Nhìn chung. khi xảy ra quá Iiéu. nèn ngung dùng bisoprolol vả bặnh nhân
nẻn dưoc diéu trị hỗ trợ vả diếu lrị triệu chứng. khòng có thuốc giải dột: dặc hiệu. Cảc
dũ Inệu han chế cho lhá'y bisoprolol khó thấm phân dược.
Nhịp tim chặm: 1ièm lĩnh mach atropine.
Ha huyêt áp: dùng nsoprolerenol hoặc một lhuốc chủ vản alpha- adrenergm. Trong
trưởng hơp khóng dảp ứng có lhẳ dùng norepmephnne 4 mg/L lièm lruyén tĩnh mach
chặm hay dopamine vởi Iiéu ban dáu 5 mcglkglphủt.
Blò'c lim (dộ 2 hoặc 3): theo dõi cấn thặn. tuèm truyền isoproterenol hoặc máy lao nhip
íim.
Suy lim sung huyết: dùng dbgitalis, thuốc lơi liếu. thuốc lảm lảng lưc co cơ. thuốc giân
mach.
Co lhát phố quán: dùng một thuốc giản phế quán như isnprolerenol vái hoặc
aminophylin.
Ha glucose huyết: tièm tĩnh mach glucose.
Chống kiêm hoá mảu: dùng amoni chloride trừ khi người mảc benh gan.
Bù Iai nhanh chóng lượng nước vè dien gòăi dã má't.
Tươue TẢC muõc
Khỏng được phối hợp bisoprolol vả hydrochlorolhiazide với ca'c lhuò'c chen beta khảo.
Thuốc chẹn calcl:có thẻ lảm giảm lính co lhắt cơ lim vả lám chặm dẵn truyền nhĩlhẩt
vả lut huyết ảp.
Clonldlne: lảm tảng nguy cơ 'láng huyểì áp hối ứng" cũng như giảm nhịp tim và giảm
dãn truyán nhỉlhất nếu ngửng lhuô'c dột ngột.
Thuốc chống loạn nhlp !Im nhỏ… [ (như dlsopyromldc, qulnldlne): có thể Iảm tãng
thởi gian dắn lruyẻn nhĩthấl vả giâm sửc bóp cơtim.
Thuốc chống Ioạn nhlp thu nhỏ… III (nhưamlodamne): có thế lảm táng Khởi gian dăn
lruyén nhĩthẩl.
Thuốc kích !hlch phó gỉao cảm {tacrlne}: dùng dõng lhởi có thẻ lảm tảng lhời gian dăn
truyén nhỉthả'l vả lảm chặm nhip tim.
Insulln vả cđc thuốc diẽu ÍIJ đá! thảo dường dạng uống: tăng lác dung ha dường
huyếL
Thuốc gây mé: giảm bớt nhip lim nhanh do phản xạ vả tảng nguy cơ lui huyết áp.
Thuốc digitalìs glycoslde: lảm giảm nhịp tưn. tảng lhời gian dẵn truyẽn nhỉthấl.
Thuốc klch thlch glao ch: phối hơp vởi bisoprolol có thẻ lảm gỉám lảc dung của cả 2
loai thuốc.
Thuốc chống !r5m cảm 3 vỏng. barblfurate. phenolhlazỉna vi các thuốc đle'u tr] cao
huyết ảp khéc: lăng tiêm IUc ha huyết ảp tư thế dứng.
Mefloqulneưảng nguy cơ chậm nhip tim.
Rllamplcln: lảm lảng sự thanh lhăi vả chuyển hóa. dản dến nh ngắn Ihời gian bản thải
của busoprolol. Tuy vậy. Ihuờng không phải tâng Iiéu.
Cortlcosrerold. ACTH: lảm táng mất diện gỉải. dặc biệt lả giảm kali huyết.
Amln tảng huyết áp (lhl dụ noreplnephrln): có lhẵ Iảm giảm dảp úng với amin lảng
huyết áp nhung vẫn có thể dùng dươc.
Thuốc gla'n cd(lhl dụ tubocurarln): cỏ [hố lảm tăng dáp ứng vởi thuốc giản cơ.
thhlum: lảm lảng dộc tính của chẩl nảy.
Thuốc chống vle'm không sterold: Iảm giảm tác dung của thiazủde.
Oulnldlne: dẻ gay xoắn dĩnh.
Thuốc chống dỏng. Ihuổc chứa bợ'nh gout: thiazide lảm giảm tác dung các thuốc rfc
Thuốc gãy mẻ, glycoslde. leamIn D: lhiazide lảm tăng lác dụng. .
Cholestyramln hay colcslipol: giầm hẩp thu các chẩt nảy qua duờng liêu hoá.
TRINH BẦV .
Hộp 3 ví x 10 viên. Hộp 1 ví x 10 viên.
sÀo ouÀu
Bảo quản nơi khô ráo. tránh ánh sáng. ở nhiệt dộ khỏng quá 30°C.
|so goonzooe.
Ẩp z. Blnh Chánh.
Size: 196 x 280 mm
lì Prescription medicine
B IS OL OC P | us
Bisoprolol and Hydrochlorothiazide
Film-Coated Tablet
Beta 1-Adrenergic blocker/ Diuretic | Antihypertensive
COMPOSITION
Each Film-Coated lablel contains:
Bisoprolol M 4
Hydrochlorothiand;
2.5 mg or 5 mg
6.25 mg
Exciplenh: Dibasic Calcium Phosphale. Microcryslalline Cellulose. Starch.
Crospovidone. Colloidal thcon Dioxide. Pregelatmized Starch. Magnesium Stearate.
Opadry.
PHARMACOLOGY
Pharmacodynamics
Bisoprolol: is & highly B1-selectwe-adrenoceptor blockmg agenl. lacknn
sympalhornimehc and membrane stab1lizing activily. It only shows Inw am '
B²—receplor ot lhe smooth muscles ol bronchi and vessels as well as to lhe B2 `.
concerned wilh melaboluc regulalion. Thereíore. blsoprolol is generally
expecled lo inlluenca the aưway resistanca and 62—medialed metabolic effe _
Hydrochlorolhiazide: is a thiaznde dnuretic wh:ch has a hypotensive efĩe \
hydrochlorolhmzide inhibỉls renal lubular mechamsms o! electrolyte reabso
increase excretion of sodium and chloride … approxnmately equwalenl \ứ
Antihypertensive:hydrochlorothiazido lowers blood pressure initially by reducing —\ln…
and extracellular lluid volume lead to cardiac output also decrease; eventually c`Ẩ
output returns to normal and hydrochlorothiaznde decrease periphenal resislance b
direct peripheral etfecls on blood vessels.
Pharmacoldnetlcs
Bisoprolol is absorbed and has a bioavailability ot about 90% atter oral administration.
The plasma protein binding of bisoprolol is about 30°" . The hall-Iile in plasma 0! 10—12
hours gives a 24 hour effect aíler dosing once daily. Bisoprolol is excreled |rorn the body
by two roules: 50% is melabolized by the liver to inactive metabolites which are then
excreled by the kidneys; the remaining 50% is excreted by lhe kidneys in an unchanged
lonn. Since Ihe elìminalion takes place in Iho kndneys and lhe live: lo the same extent. a
dosage adjustmenl is not required íor palienls wilh mild and moderate impaưed Inver
tunctỉon or_renal insutliciency.
Hydrochlomthỉazíde: Is well absorbed (65%-75%) lollowlng oral administration. Peak
plasma concenlrallons are observed wilhin 1—5 hours o! dosing. Plasma
prolein-binding is appưoximataly 40% to 68%. The plasma eliminalion halMife is
about 6-15 hours. 95% of the absorbed dose is excreted in unne as unchanged drug.
IN DICATIONS
Bisoloc Plus is indicated in lhe management of hypertension.
DOSAGE AND INSTRUOTION FOR USE
The dose should be individualized lot each palient. The lablets should be laken in the
momỉng and can be \aken wilh íood. They should be swallowed with some quuid and
should not be chewed.
Adults: the effecliva stam'ng dose Is one 2.5 mg] 6.25 mg lablel once daily. Il the
aniihypenensive eHecl of lhis dose is not sufficienl. the dose may be increased to one
5 mg1625 mg tablel once daily or lo a higher dose depending on palienis' response.
Pntients with Heml or Heputìc Impuirment: dose ad;ustmenl 15 noi necessary …
palienls wilh mild and moderate hepatnc m renal impaưmenl.
Geriatric Pntients: dosage adjustmenl on the basỉs of age is not usually nacessary.
unless lhete is also significanl renal or hepatic dyslunction.
Pedlnlric Pntlonts: lhers is no pediatric experience wnth Bisoloc Plus.
CONTRAINDlCA'HONS
Bisoloc Plus is conlraindicalson in patienls who are hypersensilive wưh any of lhe
components.
Bisoprolol Plus is conlraindicaied in patienls with: acule heart lailure or during episodes
of decompensaled heart faílure requinng i.v. inotropic lherapy; cardỉogenic shock; AV
block ol second or third degree (without a pacemaker); sick sinus syndrome; sinoatrial
block; bradycardia wilh Iess than 50 beats/min belore the slarl ol therapy; hypolensuon
(systolic hlood pressure less lhan 100 mmHg); severe bronchial aslhma or sevare
chronic obslrucũve pulmonary disease (COPO); Iale stages of penpheral anerial
occlusive disease and Raynaud's syndrome; untroated phaeochromocytoma; metabolic
acidosis; sulĩonamide— derived drugs hypersensitivity; gom hístory; hyperuricemia;
anuria; Addison disease; hypercalcemia; hypokalemia; severve renal or hepaíic lailure.
FRECAUTIONS
Bisoloc Plus should be used wilh caution in patients wilh: heart diseases. peripheral
arterial disease (especially Haynaud's syndrome). history of bronchial asthma. diabeles
mellilus. thyroid dyslunction. gom. psoriasis. hepalic or renal failure, the lreatment ol
allergic diseases. anesthesia and major surgery. sympathectomy.
All patients should be observed Ior sngns ol fluid or electrolyle disturbances and penodic
delermination ol serum elecưolyles should be performed.
Pregnancy: Pregnancy: There are no adequate and well-controlled studies wilh Bisoloc
Plus in pragnant women. Thỉazide diurelics can cause electrolyte disorders. “aunpìce,
lhrornbocylopenia in neonatal; use ol lhiazide should be avoided in Iast 3 :th ot
pregnancy. The beneíits oi using Bisoloc Plus dunng pregnancy should be weighted
against lhe possible hazard to mother & tetus. ~
Nurslng mothet: Breasưeeding is not recommended during administralỉon o! Bisoloc
Plus. -
Ettect un ubỉlity lo drive or operale machinery: Bisoloc Plus may afiect abiIity lo drive
or operate machinery due lo the nsk of hypolensncn and dizziness.
SIDE - EFFECTS
Common adverse reacuons: cold exlremmes; nausaa. vom1ting. dlarrhea. constipatmn;
tatigue. dizziness. headache; hypckalernia. hyperuricemia. hyperglycemia. hypedipid—
emia (al high dose). These adverse ơeaclions are usually mild. and mainly occur within
the lirsl one lo two weeks 0! treatment.
Uncommon adverse reaclions: bradycardia, AV conduction dlsturbances. worsening of
heart lajlure and orihoslatic hypolension; anorexia. unicaria. rash; hypomagnesemia.
hyponalvemia. hypecalcemia. hypochloremic alkalemia. hypophosphalemia; muscular
weakness and cramps; sleep disturbance. depression. M a palient is suffering trom
bronchial asthrna or other chronic obslruclive Iung diseases. bisoprolol may
uncomrnonly cause bmnchospasm.
Ram adverse reaclnons: hean'ng Impailment. demeased visual acunty; allerglc rhinills.
ilching. Nush. paresthesia; polency disorders or lmpolence; nighlmares. hallucmatưons;
Increased lwer enzymes. jaundice. hepalulis; pancrealilis; anaphylaxưs. Iever; Ieucope-
nia. agranulocytosns. lhrombocytopenia. hemolylic anemla; renal failure. mterstuhal
nephnlis.
Please inlorm your doctor ol all undesirable eĩlecls upon dlug adrmmstration.
OVERDOSAGE AND TREATMENT
There are limited data on overdose wilh Bisoloc Plus. However. several cases ol
overdose with bisoprolol have been reported. The most cummon signs expected with
overdosage of a B-bIocker are bradycardia. hypolension. bronchospasm. acute cardỉac
-…`\cìency. and hypoglycemia. In general. il overdose occu1s. bisoprolol trealment
_`._ slopped and suppor1iva and symptomatic lrealmenl should be provided;
› ecific anlidole. Lumted data suggest Iha! bisoprolol ìs hardly dialyzable.
' `nlravenous alropine.
opmlerenol OI alpha- adtenergic agomsl. ln case ot poor response lo
- should be admmistered norepinephnne 4 mg/L by slow intravenous
; ~ ~ mine wnh the initiale dose of 5 mcg/kg/minules.
lf-' ond or Ihird degree: monilonng carelully. inttavenous lsoproterenol or
' r.
’art lailure: digitalis. diuretm. lncveasing head contvactibility agents.
strictlon: use bronchodilalors such as isoprolerenol andlor armnophylin.
; - emia: inlravenous glucose.
~ alkalemia management: using amomum chloride. no! lo períorm … paíienls with liver
disease.
Fluid and electrolyte replacement should be perfovmed quickìy.
DRUG INTERACTIONS
Do not comblne bisoprolol wilh other beta blockers.
Cachan anlagonlsts: negative influence on conlraclibility. alrio-ventricular conduction
and blood pressure.
Clonldlnc: increasod risk ol 'rebound hypertension' if the drug is stopped suddenly as
well as an exaggerated decrease in heart rale and cardiac conduction.
CIass-I antlarrhyíhmlc drugs (e.g. dlsopyramìde. quinldlne): eHecl on atrio-venlricular
conduclion time may be potentiated and negative inotưopic ellecl increased.
Class-Ill antlarrhythmlc drug! (e.g. amlodarone): effect on atrio-ventrỉcular conduction
time may be polenhated.
r… . ' " drugs:f , :-
alrio—ventricular conduclion lime and lhe risk of bradycardia.
Insulln and olalantidíabetic drugs: ỉntensilicaủon o! blood sugar Iowering etfect.
Aneslhotlc agents: attenuation ot !he retlex lachycardia and increase o! me risk o!
hypolension.
Dlgllalls glycosldes: decrease oi heart rate. increase o! atrio-ventricular conduction
lnme.
Sympathomlmetlc ugcnIs: combination wilh bỉsoprolol may reduce the eíĩecl ol both
agents.
Trlcycllc antldepressanls. barblrurates, phenothlazlnes as ml! as olher antlhypalfenslve
agents: increased blood pressure lowering eílecl.
Melloqulne: increased risk of bradycardia.
RI/amplcln: mcrease eliminalion and metabolism ol bisoprolol and cause decrease
halI—Iiíe ol bisoprolol. However, an increase in dose is generally unnecessary.
Corllcosferold, ACTH: intensilìed electrolyte depletion. particularly hypokalemia.
Pressor amine (e.g. noreplnephrìne): possuble decreased response lo pressor amines
but not sulticient to preclude their use.
Muscle ' ' (eg, ' ^- l.…}. possible “…
relaxants.
thhlum: add a high risk of lithium toxicity.
Nonsteroldal antì— lmllarnmatory drugs: reduce elĩecls o! lhiazides.
Oulnldlne: can cause lorsade.
Antlcoagulants, gout trealmanI drugs: thiazides reduce eHec\s o! these drugs.
Anasthellc drugs. glycoslde, vltamln D: thiazides incưease elfecls of these drugs.
Cholustyramlne or colesn'pal: impaired [he absorption of these đrugs in the gastrointestinal
tract.
IJ' . :
' »! use may increase
_,
r .- “enesstolhemuscle
PRESENTATION
Box of 3 blisters x 10 tablels. Box of 1 blister x 10 tablets.
STORAGE
Store in a dry place. out of the light. at lemperatures not exceeding 30°C.
SHELF—LIFE
24 months ĩrom manufacluring date.
USE UPON DOCTOR'S PRESCRIPTION ONLY
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLV BEFORE USE
FOR MORE INFORMATION, PLEASE ASK FOR DOCTOR'S ADVICE
Manufactured by
UNITED PHARMA VIETNAM. INC.
ISO 9001:2008. WHO—GMP. GLP. GSP
Commune 2, Binh Chanh. HCMC. Vletnam
Tel: 08-38100800
INVIEVONOOOB L01
Size: 196 x 280 mm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng