J37/
BISOLOC — viên bao phim
Hộp 3 ví x 10 viên
Box 30 tablets 2.5 mg
Size: 52x20x124 mm aoo
"\ot IOJO`
+= ~ ọ
Color Gulde -' , T—Y "1
.ỄỂ TRACHNHIẸ HƯUHẬN “z
. ' 0
x -
'ẹ— ,LẸT N 5
Pantone 383 C …A Ịouo_u 'wwo « \
m d'IĐ Mb-OHM'
“o… 'nvnaa vmmu uaum h H—`I'PẦI
. JJ i>i'Y) IU 'ÌlỦti iNr]UUV - ) VI 38
PantoneBlackC 6… S'Z ELVHVWFH 101OHdOSIG
OO1OSI G \
ẫ—ẳẻ
' aEẹẹ
asn auoaaa Jimawo masm amova a… mu
uaucnuosouơrausomouaax
apoo.mg ~o.oeỏtnoeooxexouwmmdwawmemum'emdhpeuims
~umeõưxoedeiam
Jeiede'uonemnimmmpwmmnuoo'eừw'wwm
R Tiiucu_ Dan tlwu dn… i'l 12: 'l`a' ểu …
BISOLOC
Ề BISOPROLOL FUMARATE 2.5 mg
ẳ THUOC CHEN M TA * Atmt NERfHLỊ
SMIlIUỊICMTYTNHM LHITEDPHAMAAVIỆTNAM
mu… WW. GLP 03?
². thOMnh. TPHCM. vaun
ĐT N -amooooo
Chidinh. liõudùng. ohứnohidnhvùcáchỏmhlđúz. xinxomtoa
hutmg dãn sửdụng.
quánnđkrioraoè tránhánhsáng ờnhnỌtdộktùtgquảâớC
» XA TẦM uv nzNeụ
eoc KỸ nm sưouue muơc … oùuo sam Reg No.:..…
_43»
BISOLOC — viên bao phim
Hộp ] vỉ x 10 viên
Box 10 tablets 2.5 mg
Size: 52 x 12 x 124 mm
Colot Guide
Pantone 383 C
Pantone Black C
asom
ONI NVN.IJIA VHWNd 031.011 Ữl M
HÌiLuĩìOì'ở í›ifuưiJNịiifflv~ L … m
6… sz auuvwna 1moudosm
OO'IOSIE
s… sx: Lo! ›
NGXIMIg :
nmm :
mmm o.oeWm…nuủơapquưmụmg
Amuvounsmaovaơummu meo_mmeụqam
nauo1msouomsomoaux … .,mnwn . … r . ….
J
IỀ Wumr hnn ilwu rlí1i\ Niu "' '
BISOLOC
BI_SOPROLOL FUMARATE 2.5 mg
“iHUOC CHEN BF "IA '. _ AÍ)HFNỈHGICJ
WM7WWBLOI
SMIWUICfflGTY YNMNWI'I'EDPNARMA VẾTNAM
mtm.waouư.w.eư
2th M TP MW. VD\NIn
ĐT:M~SGIm
umdhúm ooch… sừwmmưdcmoủuo
mqnmmMaiamuammm…… oêxnhmu
am…msmm. …cmu. amaomqmưc somuọm
BISOLOC — viên bao phim
Mảng nhôm
Isonwuư numrt : s …. m… Imva ; s . mg. Im! ' "
MWF WOỤAưQYI_ mo PWÚY_ WTỀIIW
_ệJlỊ ÍỀISOLOỔII. i'ãủomclll
uwm…rnug mu nnnnlnn.
um MM…vlvuũ M'EONOUDAUÚ'W meeou
Lảlsomc Il. ỈB IỈỔIÍỎỔ] II Bisoũỹ: |II
.IỢC’FẢiÀ Ui mua Mĩ l ti ,— mu "__ITỈ .’ “t ng
WWWIW'IU _IEUWMYW MDWẾ'ủ
@ll ensomcll Blsm.ọc II iels'ọ
.’Iũll. mm…WILM MỤẦ… Y n
M—
leuson.oclll |msomcìll [Bisomclll 12/
ĩỉĩẻĩfĩãìĩ …:… .:.:.. ~:…*:-zzzrzszr z
ặìll "ảTs'õĩõĩ: II ĩtỂõtĨóõ]lỊ g.so
___4._Ẹ__m ,____ n … 'ựn
Back Foil
Sizez130 mm
Tẩt cả cảc thông tin về số lô, hạn dùng sẽ được in phun hoặc dập nổi trong quá trình
sản xuất theo thông tư hướng dẫn ghi nhãn thuốc số 04/2008/1T-8YT ngảy 12 tháng
05 năm 2008
& Thuốc bán theo dơn
BISOLOC
BISOPROLOL
Viên bao phim
THUỐC CHẸN BETA 1 - ADRENERGIC
m»… PHẨM
Mõi viòn bao phim chưa:
Bi ,. "' ’ ²5mghoặc5mg
Ti dược: Dibasic Calcium Phosphate. Micronrystalline Cellulose. Tinh bbt. Crospovidone.
Colloldal Sitìoonc Dioxido. Tinh bợt tiên golatln. Magnusium Stoarate. Opadry II.
oược LÝ
Dược lưc hợc
Bìsoptolot lả thuốc ưc chẽ chợn tợc tvẻn thụ thể ra -adrenergm. khòng có hoat tinh Ổn đmh
mèng vả khòng oó hoat tinh kich thich glao oảm nòi tai. Bisoprolol ít có ái Iưc vót thụ thể oz
tran co lrơn phố quùn vá thánh mach cũng như lan sư chuyến hòa. Do dỏ. bisoprolol 11 ảnh
hưởng lẽn sũc cản dường dản khí vả it có tảo động chuyên hỏa ưung glan qua thụ thể I32.
Dược đ6ng học
Btsoprolol dược hấp thu vả đạt sinh khả dụng khoảng 90% sau khi uống. Bisoprolol liên
k6t vđi pvotein huyết tương khoảng 30%. Thời gian bản thải lrong huyẽt tưong từ 10-12
giò. cho hiòu quả suốt 24 giờ sau khi uống 1 Iìẻu t ngảy. Bisoprolol dược bả! tiết qua 2
dường: 50% thuốc chuyến hòa qua gan thảnh dang khòng có hoạt lính vả cuối củng dược
thải qua thận. 50% còn Iat được thải qua thận ù dạng khóng dõi. Vì sự đảo thái xảy ra ở
thặn vá gan ù củng mức độ nén khòng cán diẻu chinh liêu cho các bệnh nhân suy gan
hoặc suy thận.
cui ou…
Vlin Blsoloo ².5 mg:
tiêu trì suy tim mạn ỏn đinh tử vửa đển nậng cho bệnh nhán giãm chưc nang tám thu that
JhAn suất tống mâu 5 35%. dưa trủn siêu ẻm tim) kết hop voi thuốc ưc chê mon chuyển
vả lợ! tiõu. vù các glycosido trợ tim n6u cán.
Vlòn 61de 5 mg:
Diẻu tr) tAng huyết áp vi bẻnh mech vảnh (con dau thát ngưc)
Điẽu trl suy ttm mụn ốn đlnh tư vùa d6n nang cho bệnh nhán giâm chưc nảng tảm thu thất
(phân suất tống máu s 35%. dưa trũn siêu Am tim) kẽt hợp vđi thuốc ưo chí men chuyển
vì lợi tiểu. vì các gl cosido_ ttợ tim n6u cấn.
uÉu Luợno vA cch sư DUNG
Nòn dùng buổi sáng. có thể uống oùng vđi thưc ãn. Nâu uống nguyủn viên vói nước,
không dược nhai.
Điểu trl ting huyết ip hoặc bộnh mach vình (cdn duu thit ngực): Iiéu dán hẻn thường
dằng lả 2.5- 5 mg. mò! lán mõt ngay. Liêu dùng có thồ táng len 10 mg ngay t lán nểu
c n.
Điêu tn tảng huyết áp hoặc con đau thải ngưc vdi bisoprolol lả điéu trì lau dái. Đac biệt 0
nhưng anh nhAn bị thiêu mảu oo ttm cưc bộ. khòng nên ngưng bisoproiol đòt ngột. Liéu
dùng nen dược giảm dín. tưc la sau 1-2 tuấn.
Đlẻu trl wy tim min ổn dlnh, bổ sung vìu phín dtếu tri co bân:
Các điêu kiện trưđo khi diẻu tri voi bisoptolol: bẹnh nhân bị suy tim mạn 6n dinh mả
khỏng bị suy tìm cấp trong 6 tuán trưđc dỏ. khong thay dõi phương thưc điêu tri cơ bản
tIong 2 tuấn vưc qua. được diẻu trì vđi liéu tóì ưu vđì thuốc ưc chẽ man chuyển (hoặc 1
thuốc giãn mach khác trong trường hợp khong dung nap vdi thuốc ửc chẩ men chuyển).
thuốc tợi tiếu vả gtycosido trợ tim nểu cán.
CÌnh bio: điêu Iri suy tim man ổn đmh vđi bisoprolol phải dược khởi đâu bầng giai doạn
chinh liêu mng dán theo cảc bưởc như sau:
0 1.25 mg (nửa viên loại 2,5 mg) ngáy t lán. trong ! tuãn. nểu dung nap tốt thì tang liéu
0 2.5 mg ngèy 1 lán. trong 1 tuấn kẻ tiõp. nẩu dung nap tốt thì tang Iiéu
o 3,75 mg (một vibn rưỡi Ioai 2.5 mg) ngảy 1 lấn. trong 1 tuấn kế tỉđp. nẩu đung nap tốt
thì tăng liêu
o 5 mg ngảy t tán. trong 4 tuân kí tiếp. n6u dung nạp t61 thì tảng liêu
0 7.5 mg ngáy 1 tấn. trong 4 tuấn tiđp thoo. nếu dung nap tót thi tang Iiéu
n 10 mg ngùy t lán cho điêu ll'i duy tri
Sau khi khờ! dảu dióu tri vôi tiêu 1.25 mg. bệnh nhản cán dược thon dõi trong khoảng 4
giờ (theo đòi ohặt chẽ huyết áp. nhip tim vù các dá'u hiệu cùa iõi Ioạn dản truyén. các
triộu chứng cùa suy ttm nặng hon).
Ltõu tối da được dẻ nghi lù 10 mgl ngảy. N6u cân. có thể giũm dán liẻu đang dùng. Cò
thẻ ngưng diéu tri khi cln thiết vè sử dụng lai khi lhich hợp. Trong giai doan chinh Iiéu.
n6u có tlnh trang suy tim nậng hon hoặc khòng dung nap lhuốc. dléu cấn Iám lrưđc tibn
lả giảm liũu bisoprolol. hoặc ngưng dùng ngay nẩu cán.
Nhìn chung. điếu m ouy tim mạn 6n đinh vđi hisopmtot thường lá diẽu trì ưu dải. Nếu bảt
buộc phii ngưng thuốc. nèn giảm dấn còn nùa liêu mồi tuến.
Suy gui hcỉc oưy thận
WWW khỏng cán diéu chinh Iiẽu bisoprolol ò oác
bộnh nhân oò r6i loan ohúc nang gan hoặc than mưc độ nhẹ hoặc trung btnh. 0 các bònh
nhân suy thận giai doan ouõl (độ thanh thải creatintno < 20 mL/ phủt) vả ờ nhũng benh
nhũn suy gnn nặng. khong nén dùng quá 10 mg bisoprolotlngây.
' ' ' ^không có thỏng tin vẽ dược dóng hợc cũa bisoprolol ò oác
bệnh nhân suy tim man kèm suy gan hay thận, Việc xác đinh liêu cho các trưởng hop náy
cán rãt thặn trọng.
Ngườl gu
Thường khòng cán diẻu chinh liêu.
cuóuo cn] mun
Bisoprolol được chống chl dinh cho các hỌnh nhân: suy tim cấp hoặc cảc giai doan suy
tim mất bù dn tiòm truyỏn tĩnh mach các thuốc gảy co cơ tìm; sổc tim; blòc nhĩ thẩt độ 2
hoặc 3 (khòng có mỏy tao nhi ); hói chưng suy nút xoang; blỏc xoang nhỉ; nhip tim chậm
dưói 50 nhip] phút irưởc khi b tđáu điếu ttl; huyêt ảp thấp (huyêt áp tAm thu nhỏ hon mo
mmHg); hen phú quản nặng hoặc bệnh phối tác nghẽn man tính nang; bènh tắc nghẽn
dộng mach ngoai vi vù hợt chưng Raynauđ gìai đoạn muộn; u tuyển thượng than chưa
diéu ui; nhiẽm toan chuyển hóa; mản cám vời bisopvolol hoặc bểl cú thảnh phán nảo
của thuốc.
THẬN TRONG
Suy tim:lhuõc chẹn bota có thể dản đũn suy giảm tho… co bỏp cơ tim vả thưc dẩy suy
tim nang hdn. Có lhê dũng ở bệnh nhAn suy tim sung huyêt oòn bù va chi dùng thẻ… váo
khi đi có diẻu tn' ouy tim vđi các thuốc co bán dưót sư kiếm soát chặt chẽ của bác sĩ
chuyen khoa.
lg;
Người bậnh khóng cỏ rién sử suy tim: sư ưc chõ lièn tục cơ tim của các lhu6c chẹn bola
có thể Iảm cho suy tim. Trong mòt số truờng hợp có thể liếp tục liệu pháp chẹn beta trong
khi điêu trị suy tim vđi các thuốc khác.
Ngừng diéu tri dội ngột: dau thắt ngưc nặng thẻm hay nhỏi máu cơ tim. toan nhip thẩt ờ
ngưòi bẻnh dộng mẹch vảnh sau khi ngưng thuốc chẹn beta dột ngột.
Bỏnh mach ngoai biên: cảc thuốc chẹn beta có thể tảm giám luán hoán ngoai biên & lám
trám trợng thèm các tình trang náy.
Bènh oo thả! phế quản: dùng thặn trong bisoprolol ở người bénh có bènh co thắt phế
quán, Phải dùng Iiéu bisoprolol thấp nhẩt oó thẻ dược va phải có sẩn một thuốc chủ vận
beta 2 (gtãn phấ quán).
Gáy mé vá dai phãu thưậl: đặc biệt thặn trong khi đũng các thuốc gảy mé Iảm suy giảm
chth nảng cơ tim như ether. oydospropan. tricloroothylen.
Dái tháo dương vả hạ glucose huyết: cán phải cănh báo người bệnh hay bì hẹ glucose
huyêt. hoặc người bénh dang dùng ìnsulin hoặc các thuốc hạ đường huy6t u6ng vẽ các
khả nang che Iẵp các biểu hiện của hạ glucose huyết.
Nhiêm dóc giáp: sư chon bota- advanotgic có thể cho tấp các dẩu hiệu lãm sảng cùa
cường giáp. VIệo ngũng dot ngột tièu pháp chon beta có thể lám tưám trọng thẻm các
Iriéu chưng cùa cường giáp hoặc có lhổ gáy ra con bảo giáp.
Suy giảm chưc nang thận vả ganrcản hiệu ohinh liêu bisoprolol một cách cẩn thặn đối vđi
ngưởì suy thặn hoặc suy gan.
Bisopơolol có thể lảm lâng tinh nhay cảm vđi các dị ứng nguyẻn Iãn mũc đò cũa các phùn
ưng phán vệ.
Sử dụng cho phụ nữ mung thul vi cho con bú
Khbng nẻn dùng bisoprolol uong thai kỳ trư hhi có chi dinh rò rãng. Não lhẩy việc diõu tn
vđi bisoprolol lá căn thiển. cán thoo dõi ttnh trang tưđi máu tử cung. nhau tha! va sự phát
ttiển của bão thai. Trường hợp xảy ra tác hai cho mẹ hoặc thai nhi. cán xom xét thay đổi
phương phản điêu trl. Trẻ sơ sinh cẩn dược theo dõi kỹ. Các triệu chưng cùa giảm đương
huyết vù nhip ttm chặm thường xảy ra tmng vòng 3 ngảy dáu tiên.
Sư bải tiết của thuốc vảo sữa mẹ chưa dược biết. Do đó. khòng khuyến cáo dũng
bỉsoprolol trong thởi gian cho con bủ.
sư dụng cho trẻ em
Khòng khuyến cáo dùng bisoprolol cho trẻ em vi chưa có kình nghiệm trong việc sử dưng
tgisoprolol cho trẻ em.
Anh hưởng lẻn khi nIng lit lo vì vận hinh miy
Trong một nghiên cửu trèn các bệnh nhản có bệnh mach vánh. bisoprolol khủng ảnh
hưởng lén khả nAng tải xe cùa bộnh nhản. Tưy nhiòn. do phản ửng có thể xảy … khác nhau
ở mồi cá thể nên khả năng lải xe vá vận hánh máy có thẻ bi ảnh hưởng. Cán lưu ý đẩn khả
náng nảy. dặc biệt la khi bẩt dáu điõu tri. khi thay dõi tiêu cũng như khi có uống rượu.
TẤC DỤNG PHỤ
Tác dụng phụ thường gặp của btsoprotoi có thể bao góm cãm gỉủc Ianh hoặc tờ cỏng ở
chán tay. buôn nôn. nòn. tiêu cháy vả táo bón.
Các tác dụng phụ như mệt mòi. chỏng mặt hoặc nhưc dáu xây ra nhẩt la khi mỏi bảt dáu
diêu tn” vđi bisoprolol. các tác dụng phụ nảy thưởng nho vù mả't dì sau 1 dẽn 2 tuấn diẽu tri.
Ca'c tác dung phu it gập bao góm yếu cd. vop bẻ. rối loạn giíc ngũ. trám cảm. chặm nhìp
tim. rổi toan dán truyén tim. suy lim nặng hơn về hạ huyết áp tư thế dứng. Nếu bệnh nhân
dang bi hen phổ quân hay bẻnh phổi tẩc nghẽn man tính. bisoprolol có thể gảy co thắt cơ
tron phê quân nhưng ít gặp.
Các tảo dung hiểm gặp bao góm tỏn thưong thinh giác. vièm mũi dl ứng. viùm gan, rối toạn
g dương. giám nưđc mất. ác mộng. ảo giác. ngửa. đò bửng mat. phát ban. tảng men gan.
_Ắẩihỏn báo cho bác .f._ĩ nhũng tác dung khõng mong muốn gặp phâi khi dũng thuốc.
ouA LI u VÀ CẢCH xu mi
Cúc triệu chứng thường gặp nhẩt khi dùng quá liêu cảc thuốc ohẹn [] lè chặm nhip tim.
tui huyết áp. co thẩt ph6 quÀn. suy tim cãp vù ha dường huyết.
Nhin chung. khi xây ra quá Iiẻu. nẻn ngưng dùng bisoprolol vả bộnh nhãn nèn dược đíéu
tri hồ uc vả diẽu td triệu chủng. Các dữ iệu han dtể cho thẩy bisoprolol khó thắm phản dượt:.
Nhịp tim chậm:tiẻm tĩnh mạch alropine.
Ha huyết ảp: dùng Isoproteronot hoặc một thuốc chủ vận alpha~ adrenergic.
Blỏ’c tim (dd 2 hoặc 3): theo dõi cắn thặn. tièm truyén isoproteranol hoặc máy tạo nhip tim.
Sưy lim sưng huyết: đủng digitalis. thuốc lợi Iiểu. tnuõc Iảm tăng Iưc oo cd. Ihu6c giãn mach.
Co mát phế quản: dùng một thuốc giản phế quản như ìsoproterenol vả] hoặc aminophytin.
Ha glucose huyết:tiẻm tĩnh mach glucose.
TƯỢNG TÁC muóc
Khỏng dược phđl hợp bisopvolol vđì các thuốc chẹn beta khác.
Thuốc ohọn clch: có thẻ Iám giảm tinh co thắt cơ tim vả lảm châm dã
vả tụt huyết áp.
ctonldtno: lảm tảng nguy cơ ““tăng huyết áp hói ưng' cũng như -
truyền nhĩ thẩl nểu ngủng thuốc dot ngột.
Thuốc chống Ioun nhlp um nhỏ… | (như dtupynmlde
thùi gian dăn truyên nhĩ thất vả gỉăm sưc bỏp cơ tím.
Thuốc chống an nhlp tlm nhóm III (như unlodamno) ót .
lruyển nhĩlhất.
Thuốc kich thich phủ gloo cim (tncrlno): dùng dóng th .
truyến nhi thẩt vả Iảm chệm nhlp tim.
Inwlin vi oic thuốc diêu trl đủl thio đường dạng uống: 1 _
Thuốc giy ml: giùm bđt nhip ttm nhanh do phản xạ vá tăng
Thuốc đigltnlh glycootdo: lảm glảm nhip tim. táng lhởl giln . _
Thuđciơchthiehgimc&nzphahợpvf›hisuprddctimsiámgiám…` — -
Thuốc chổng ter cim 3 vòng. bnrbltunte. phonothlnzlne vi cúc thu
huyết ip khỏcz Iảm tãng tác dụng hạ huyết áp của blsopvolol.
Meiloqulne: tảng nguy cơ chặm nhip tim.
Riinmptcln: lảm tảng sư thanh thả! vá chuyến hủa. dấn dén rút ngấn thởi gìan bản thải
cùa bìsoprolul. Tuy vặy. thường khỏng phải tãng liêu.
TRÌNH sAv
Hỏp 3 ví x 10 viên bao phim. Hộp 1 vi x 10 viũn bao phim.
aÀo ouÀn
Ẹouuc mướt: KHI oùno
IN. x… HÓI Ý KIẾN aAc sỉ
. WHO-GMP. GLP. GSP
Chánh. TP HCM, Việt Nam
ĐT: 08-35100800
& Prescription medicine
BISOLOC
BISOPROLOL
FIIm-Coated Tablet
BETA 1 - ADRENERGIC BLOCKER
COMPOSITION
Each FìIm-Coated tablet contains:
Bi , " 2.5mgcr5mg
Ezcipionto: Dibasic Calciưm Phosphato. Microcrystallmo Cettquso. Starch. Crospovtdone.
Colloidal Silicone Dioxide. Progelatunlzod Starch. Magnesium Stoarate. Opadry II.
PHARMACOLOGV
Phlrmacođynnmtcs
Bisoprolol 1: I highly 01-seloctive-ldronoceptor btocktng ngont. Iacking Inưinsic sympatho-
mimetic lnd membrano stabilizing nctivity. It onty lhows tow atfinỉty to the 02-ơaceptor oi tho
smooth musolos ot bronchl and v…ots u wait as to the 02- -rocoptoru concemođ with
,not to be , J to inituence the
Iìl'le rosislancc lnd B2-modiated motabolic etlects
Phlnnncoklnotlcs
Bisoprolol is absode ond hao I bioavailability ot about 00% attel oral administration. The
plasml protoln binding oi bisoproiot is about 30%. Tho halt-liis in plasma oi to-12 hours
gives a ²4 hom chect aher dosing once daily. Bisoprolol is axcreted hom the body by two
routes: 50% is metabolized by the liver to inactive motabolites which am then excreted b
tho kidneys; tho vemaining 50% is oxcreted by the kidnoys in an unmetabolizođ torm. SI
tho oliminltion takes place in the kìanys and the liver to the same extont. a do
idjustmont is not required tor patients with lmpaivod Iiver lunction or tenal insutfici
INDICATIONS
Bilolcc ².5 mg:
Tioatmont oi stable chronlc moderato to ssvoro heart tailuro with roduced s -
vontricular tunctìon (election trlction : 35%. based on echocardiography) in additiont \
Inhlbitors and dturotics. and optionally cardỉac glycosides.
Bisoloc 5 mg:
Troatment o! hypenonsion as woll as coronary heart dỉseaso (angina pectoris)
Troatmont oi slablo chronic moderate to severe heart lailuro with roduced systolic
vontrícutar iuncu'on (ejection Iraction s 35% based on echocardnography) … addmon to ACE
' and J' ’ and " gly
DOSAGE AND INSTRUCTION FOR USE
Tho tablols should be takon in the morning and can bo taken wilh tood. They should be
swallowed with some quuiđ nnd lhould not be chewud.
Tratmont o! hyportmslon ot cuonuy hun dluuo (anglnl poctovil): tot both
indications. the initial dosego is 2.5 - 5 mg bisoprolol once daity. li nocessary. the dose may
be Incmaod to 10 mg bisoprolol once daily.
T. oi L ,, ' or anglna r ' with L ' is gonorally & long-tarm
troatmont. Espocialy in patients with ischemic heart diseaso. traatment should not be
discontinuud ouddenty. Tha dosage should be gradually roducod. i.o. over 1-2 weeks.
Trutmont d Itlblo chronic hun híluro in uddition to 1 buic thorlpy: tho patients
should have stlblo chronic hoan tailuro without aculo laiture đưring the past six woaks and a
malnty unchangod baslc therapy during the past two weeks. They should be treated at ophmal
doso with an ACE iahỉbttor (or lnother vasoditator In case ot inlolerance lo ACE inhibitors) and
I diurotic and optionllty cudiic glycosidos. prior to the administrntỉon oi bisoprolol.
Eunlng: The trutmont ot ctablo chronic hom Inilure with bisoprolol has to be initiated with
: gvaduat uptitration ph… oc given in the description below:
o 125 mg (hat! oi 2.5 mg tablol) once daity tor 1 woek. it well totarated increase to
o ².5 mg once đaity tot : tunhor week. it woil tolomtad ỉncteaso to
0 3.75 mg (one Il'ld I half ot 2.5 mg tnblot) once dain 101 I tunhor wook. it well toleratad
increase to
0 5 mg once daily ior tho tottowing 4 woeks. it well tolerated increase lo
o 7.5 mg once daily lot the lollowing 4 weeks. it wetl lolaratod increase to
o 10 mg once daity ior tho maintonanco thorapy
Attot lnitintion ot treatment with 1.25 mg, tho patients should be observod ovsr a period oi
approximately 4 hours (ctose monitoring ot blood pressure. heart rate and condưction
đisturbancos. symptoms ot worsening heart iailute).
The maximum rocommendod dose is 10 mg once daily. It necessary. the dosa reachsd can
clso bo docroaod otcp by atop. Tho troatmont may be intorrupted il necessary and
reinttoduood ;: appropriate. During the titration phase, ln case ot worsening ot the heart
laituro of intoioơanco. it is recommende tỉ:st lo reduce the dose oi bisopmlol. ou to stop
immediltoty it necessary.
Treatmont ot lưblo chmnic hoan tnilwe with bisoprolol is generally & iongđorm trealment. II
discontinuation Is nocessary. tho doso should be gradualy decrsasad đivided into halves
weekly.
Pltlonts with nnol of Ilvor lnwtticioncy
: : : . : in pationts with live: or kidney tunctton
disorders of mtld to modorate sđvovity no dosage adlustment is notmally roqulred. In
patỉonts with tonninal vonal insulftciehCy (creatinine clearance <20 mu min) and tn patients
with nevero ltvur íunction disordem : daity don of 10 mg bisopvolcl should not be excooded.
there is no Intormntion rogarding tho pharmaooki~
netics oi hisopvolol In pationts with chronic hoan tailuro lnd with concomitant impairod Iiver
of renal tuncIìon. Uptltration oi tho dose in these populations should thoơeiore be made with
idditional caution.
Eldorly
No dongo odjustmont ta nonnally roquiiod.
CONTRAINDICATIONS
Blsoprotot Is contuìndiclted in patients with: acule haart lailure or during oplsodes ot
dooomponsatod hoan tailmo requiring t.v. inotroplc therapy; cardiogenic shock; AV block ot
second or thlrd dogroo (without a pacemakor); sick sinus syndromo; sinoatrial block;
bradycarđia with loss than 50 beatsl min betore tho start ot therapy; hypotension (systohc
blood pressure Ioss than 100 rang); severe bronchial asthma or severe chromc
obslructivs pulmonuy disoaso (COPD); tato stagos oi poriphoral artorial ochusuvo diseaso
Ind Raynaud's syndromo;
tivity to bisoprolol or :ny oi tho oxcipíents.
PRECAUTIONS
Caldiic Iailuro: bot: btockem may lead to the risk of turthcr deprassion oi myocardial
contractibility lnd progrou congestivc hoan tm'luro. Bisoprolol can be used in componsatsd
congostive heart taiiuro & usod a: I co-medication in hoan Iaituru treatment with other basic
drugs under dose monitoring ot a spocialist.
’ ' Ir
cõN®ỉs dv
(b inLHNNWỦỦWa 'i
Pntienls wilhoưt carcù'ac Iailura hislory: beta blockel agents ìnhibit continuously myocardia
that may Iead to heart iailurc. ln some cases. beta biocking therapy could be indicated
nlong with other hean iailuro treatments. Abrupt disconlinuaticn of therapy: may worsen
angina pectons or myocardtal intalction. ventricuiar anhythmias in patients suttering hom
comnary hean oisease.
Panpharal vascular dísaases: beta btocking cgems may reduce peripheral cttculatlon and
worsen these conditions.
Bronchoconsm'aion: bisoprolol may be used with caưtion in patient with bronchoconsuiction
diseases. Bisoprolol should be used with the doso ns low as possible nnd it can usually
leserved by beta 2 agonist (bronchodilators).
Anesthesia and major surpory: special care should be taken when using anaesthetic agents
which dopross myocardiac iunction such is other. cydopropano Ind trỉchloroethyleno.
Diabales nnd liypogìycomia: caution on possibilin oi maskìng tho symptoms oi low blood
glucose in patients with hypoglycemìa. patients am taking insulin or oral hypogtycemic
agents.
Thyrcíoxícasis: beta— adienergic blocking agents may mask the symptcms of hypenhyroid-
ism The sbrupt discontinualion ot beta blockers may exacerbato symptoms ol hyperthyroid-
tSm or deveiop thyroid crisis.
Hapatìc and renal ’ " ,. ' requưeJ
Bisoprolol may tncrease both sensitivtty to alleơgens and seventy oi anaphylactìc Ieachons.
Un In prognancy lnd Ilctotlon
Bisoprolol should not be used dunng pregnanoy unloss clearty nocossary. M ueatment with
bisoprolol is considered necessary. the utoroplacenlal btood tlow and the latal growth
should be monitoreư. In case of harmlut etlocts on pregnancy tu the Ietus. ultematlve
treatment should be considered. The nowbom iniant must be doser monitoređ Symptoms
otL n,,. _ , “ and L J, are , " ,to be Jwithin thetirs13 days.
It is not known whather this dmg is excreted in human milk. Thereime. breastieeding is not
: J Jduring J ' ……uolL’ ' '
J' | ":
\- nary heart disease patỉents bisoprolol did nct impair driving periormanco.
ividual variations in teactions to the drug. the ability lo drive & vehida or
, may be impaired. This shouid bo considered particularty It tho statt ot
hange oi doso as well as in oonjunction with alcohol.
` with bisoplolol may include : ieeling ot cotdness or numbness in tt
. vomitíng. dỉanhoa and conslìpallon.
redness, latiguo. dizzinoss OI haadacho occurring particularly at the start
nh bisoprolol are generatly mild and otton disappcar wilhin 1 to 2 woeks.
.bisoprolot may cause muscular weakness or cramps. siaep đisorders.
' ' on bradycardia. AV conđuction đistuvbancos. worsening ot hem lailure and
onhostatic hypotenston li ti palient is suiiering trcm bronchial asthma or other chronic
obstructive iung diseases. bisoprolol may uncommonty cause bronchospasm.
Rarely. bisoprolol may cause huaring impalrmont. allorgic thinilis, hepatitis. poloncy
disorders. J J tacf ' _ ... *…lh ` ' itching.' L“ or rash. an
increase“ … certain livar enzymos.
Please inlonn your doctor ot atl dosirablo oHects upon drug administralion.
OVERDOSE AND TREATIIENT
The most common iigns expecteđ with overdosage of & B-blockcr are bradycardia.
hypotension, bronchospasm. acute cardilt: insutiiciency. and hypoglycernia.
In general. It overdoso occurs. bisoprolol treatment should be stoppeđ and snpportive and
symptomutic trcatment should be plovidod. Limited data suggest that bisoprolol Is hardty
dialyzablo.
Bradycaldia: intravcnous atropine.
Hypctension: isoproteronot or atpha- adronergic agonists.
AV block of sooond or third dograo: monilollng carelưlly. intlavonous isopmterenol or using
pacemakor.
Congestive heart Iailuru: digitalis. diuretic. increasing heart contraclibítity agents. vasodila-
tors.
Bronchoconstriction: usa broachooilators such as isoprotelenol and] or aminoọhyiin.
Hypoglycomủ: intravanous glucose.
DRUG INTERACTIONS
Do not comblno bisoprotol with other beta blockers.
Cachum ontogonlsts: negative intlưenoe on contlactility. atlio-ventricular condưction and
blocd pressure.
!“ 'J' ’ J risk ot '. L J hpr. ' it tho drug is stopped suddenly as well
as an exaggeraied decrease in heart rate and cardíac conductlon.
Clanol nnuanhymmlc drug: (mg. dlsopyromldo, qulnldlno): effect on atrio-venhiculz
conduction time may be potentiated and negative inouopic etiect may be increased.
Clus-lll antlanhythmlc drug: {e.g. amlodarone): eliecl cn auio-ventricular conduction
time may be potentiated.
Puuympathomlmotlc drug: (Includlng tucrlno): concomitant use may increase
atrio—veniricular conduction time and the risk of bradycaưdia.
Insulln ond ou! anlldlobotlc drugs: intsnsitication ol blood sugar lowering eiiect.
Anollhotlc ownts:attenuation ot tho lefiex tachycardia and tnctease oi the risk of hypoten-
sion.
Dlgiialis glycosldu: reduction ot heart rate_ increase ot atrio~ventricular condưction time.
, r , . L " . with L ,. ' ' may reduce the etlect ol both
agents.
Trlcycllc antldopressnnts. barb/turntos. phonnlhíulnu os wcll n nthor antlhypnmnslvo
lponts: increased blood prossure lowering ettect.
Uclloqulno: incrcasod risk oi bradycardil.
Hilamplcln: increase olimination and metabolism oi bisoprolol and cause decrease hatHiie
oi" ,. ' ' :“ .anh tndoseis, t…. ;.
PRESENTATION
Box ot 3 blistors x 10 tabtots. Box ot ! blister x 10 tabletc.
STORAGE
Store in a dry place. out oi the light. nt tempevatures not excceding ao'c.
SHELF~LIFE
24 months hom manuiacturing date.
USE UPON DOCTOR'S PRESCFIIPTION ONLY
KEEP OUT OF FIEACH OF CHILDFIEN
READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
FOR MORE INFORMATION. PLEASE ASK FOR DOCTOR'S ADVICE
Manuiactured by
UNITED PHARMA VIETNAM. INC.
ISO soot:zooa. WHO—GMP. GLP. GSP
Commune 2. Binh Chanh. HCMC. Vietnam
Tel: 08-33100300
iNVIEVO71000BLO)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng