------------------------- :'ON ũeu J>ies omo … aọmu smu ụs nm anonu M 000
na ạ AV]. nu vx ạe
"oooeẹnb BUWWNỒNU :; *6uẹs wautm w… ựou vẹnbwa
~õunp sz UP Wu
eoz max um w… ua Guom oẹo im uulo mo 609… “Bưm nẹn °uuỊp iuo
MIIE^OO ỊG
WlN ÙA 'nou dl 'wm uua ':
dSĐ'd'VO 'dHĐOHM'WOZ'IMO I
VIVN lầlA VHMVHd oauun NHNL M ĐWOM If" VỰS
OIOHENỆHGV~ L VlầEi N3HC) o_ọmu ẫ
6… s 3.LVHVWIH “IO'IOHdOSIG ã
8
Lumit ocu ua… Oi r
1 A E n0H Hoi. …uu JI`i| m…u ủ
Indications. dosage. oonưaindications and olher intonnation. pbase reter
to the package ìnsen.
Sbre in & dfy ptaoe. out of the light. at temperaturss not exceeding 30°C. Barcode
KEEP OUT OF REACH CF CHILDREN
READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE 055
6… ui i n….leun
ả ả Ẹ ẵ . m …… cuMen ianleis
aă=3
BISOLOC
BISOPROLOL FUMARATE 5 mg D>P²l8 ĐUOIUPd
TA1—ADFiENEFÌGIC BLOCKER .
i WẸw. —*:—;v…
, W ~ , \ cuc. vn… ) 58£ ĐUOIUEd
ĐpỊlIĐ lop)
UJUJ VZL X OZ X ZS :azgs
6… ;; s1aiqel OS XOH
Uẽi^ 01 x ỊA € dỘH
…qu oeq uạịA — OO'IOSIEI
/ZễV
fẩ²
BISOLOC — viên bao phim
Hộp ] vỉ x 10 viên
Box 10 tablets 5 mg
Size: 52 x 12 x 124 mm
Color Guide b\on300 , ớ \…
. « cỏ… Ty °)
' ' — ~: '1
lCđNHJÌEÃHUUHMI. 7
.’antone 385 C um… 'onou' ®
` ass'a1 ARMẨ .
DNI WVN13IA VHUVHd q—
ạ
\ử
aa>+oo1e mouzmauov- L uaa
6… s aưuvwna 10108d08l8
Slínui'i Uait'ũ3 mui U.
] ialsuu l iu mạ
:snauoae o,oeủ…numnúmmuủeumm~mdlmeueas
ATIMMO LH3SNI i…ơVd i…. mu vosm 06de 0… Oi mm
Niummn so navau so mo úi» e…id *uoụwuuow wa puv …unmạmuoo 'oỏuoọ ^movmwi
Pantone Black C
56 lô SX! Lot # :
NSX/ Mlg '
HD] Exp
R H…… ”›au :iw lu HOU 1 VV ’
10 wen hao pm…
B | SOLOC /
BỊSOPROLOL FUMARATE 5 mg
THUOC CHEN BETA1› ADRENERGIC
BXVIEVO72m OBLOI
SAn Idi IỊI CMG TY TNHH WITED FHAFIMA VIET NAM
! 00001 2000. WNOGMP. GLP. GSP
02, Đhh cm…. TP HCM. VUI …
Đ? M 430100…
u mdhsủm aoc x9 uudue sủ ouue mua: … DÙNG
Bbquhinũkhòrb.ừihhhâbgởrhiựdhlứùigmủílfũ sam Req No
Ả CHỦIh.ẺJÚẢO.ỜỦIQGHỦỨIVÙỦIMÙMJMM 0ỄXATẤUTAVT ẺEI
43»
BISOLOC — viên bao phìm
Mảng nhôm
IIWOL WMAIAYE 5 n. MMOI. FWAYE 5 ng
umeu mama vút nu uurmo PNWA vntv …
@ II BISOLOC II _usomc ocl
E$ng mm muanưs«u …ai. WQAY!Su .1\ .
' um umưo m…a vtt … men ›…um VIẾT mu .
" ì
BISOLOC II BISOLOC II lỉfflIlư
Wu mu…uư sn wma …như n n. ome OI. ma n s ….
umeo Pu…A qut um umren Pu…A Vlév nm …D Pm… vtt mu
fflll BISOLOCII BISOLOC II |auso
! 5 ng mm. MARAR 6 In. mm. HIIAIIY! ! n. DW…Di. W
' uu ME!) … Mĩ NAM WTED PN… Vltĩ … & uurreo WA…
BISOLOC II BISOLOC II BISOLOC II —/
mot. MAIIT! 5 ng mmot. MAIIYI & m. …:». runuuư 5 mu
UMTED PNARUA VIÊT N… Win MAHA VỆ? … MED NOW VIỆT …
&"
1…
Back Foil
Size: 130 mm
BISOLOC II
BISOLOC II EIẸo `Ị`
Tất cả các thông tin về số 16, hạn dùng sẽ được' … phun hoặc dập nổi trong quá trình
sản xuất theo thông tư hướng dẫn ghi nhãn thuốc số 04/2008l1T-8YT ngây 12 tháng
05 nãm 2008
IỀ Thuốc bán theo dơn
BISOLOC
BISOPROLOL
Viên bao phim
THUỐC CHẸN BETA1 - ADRENERGIC
THẦNH PHẨM
Mõi viên bao phim chủa:
Bisoprolol lumavato ? < mg hoac 5 mg
Ti dươc: Dibasic Caicium Phosphate. Microcrystallme Celluloso, Tinh bột. Crospoviđono.
Colloidal Silicone Dioxide, Tinh bột tiđn gelatin, Magnemum Stoarate. Opadry II.
oưoc LÝ
Dược Wo hoc
Bisoprolol lá thuốc ửc chế chon loc tIOn thu thê B1-adrenergnc. khòng có hoat linh 6n dlnh
mùng vù khong oó hoạt linh kích thich giao cảm nòl tai. Blsoprolot It có ai: luc von thụ thể 02
1an cơ trơn phê quăn vả thảnh mach cũng như Ien su chuyến hóa. Do dò. bisoprolol it ảnh
huờng lèn sửo cản dường dẩn khi vi a có tác dộng chuyển hỏa trung gian qua thụ thể f32.
Dươc dõng hoc
Eisoprolol dược háp thu vá đai sinh khi dung khoảng 90% sau khi uổng. Bisoprolol lien
kểt với protein huyêt tương khoảng 30%. Thời glan bán thải tiong huyết lương từ 10—12
giờ. cho hiệu quả suốt 24 giờ sau khi uỏ'ng 1 Iiẻu 1 ngáy. Bisoprolol dược bái hũ't qua 2
dường: 50% thuốc ohuyổn hóa qua gan thảnh dang không có hoat tinh vá cuối cùng dược
thải qua thán. 50% còn lai dươc thải qua thặn ở dang khóng đổi. Vì sự dảo thải xảy ra ở
thán vả gan ở củng mủc dò nen khóng cán diéu chinh liéu cho các bẻnh nhán suy gan
hoảc suy thân.
cui mun
Vlẽn Bholoc ².5 mg:
Điếu tn suy tim man Ổn dinh tù vửa d6n nang cho bảnh nhán giảm chủc náng ta… thu ihá't
(phản suA'l tống máu : 35%. dua tren sieu ám tim) kđt hop vdi lhuốc úc chổ mon chuyển
vá lợi tiểu. vả cáo glycosido trợ tin nẩu cán.
Vlửn Bhon 5 mg:
Điêu m ung huyết âp vả bặnh mạch vânh (cơn dau thái ngực)
Điếu trị suy tim man õn dinh tù vứ: dển nAng cho bộnh nhán giảm chũc nãng tám thu thất
(phân suất tống máu : 35%. dưa uu: si!u Am tim) két hơp vđi thuốc ức ohể men ohuyẻn
vả loi tiđu, vù ca'c glycosido` trợ tim ne'u cén.
uéu LƯỢNG vA cAcu sư DUNG
NEn dùng buốt sáng. có lhằ uống cùng vòi thức án. Nèn uống nguyên vnèn Vở! nuớc.
kh0ng dươc nhai.
Đttu m ting huyết ip hoio bẻnh moch vinh (cm dnu thầt ngưc): lléu dai. nen Ihưòng
dùng lá 2.5- 5 mg. một Iản mỏi ngảy. Lléư dùng có thẻ táng lèn 10 mg ngảy 1 lán nêu
cấn.
Điêu In tảng huyết ảp hoặc con đau thảt nguc với bisopơdol lù dléư tri Iảu dái. Dật: biòt ở
những bệnh nhAn bi thiểu máu cơ tim cuc bộ. kh0ng nen ngửng bisoplolol đột ngột. Liêu
dùng nén duoc giảm dán. tức lá sau 1—2 luản.
Đlểu trl luy tlm min ổn GInh. bổ lung vio phía đliu tơi co bìn:
Các diẻu kiện trưđc khi diéu trị vđi bisoprolol: bđnh nhản bị suy tim man 6n dinh mã
không bị suy tim cẩp Irong 6 tuấn Imđc dò. khOng thay dổi phuong thức diéu tri cơ bản
trong 2 tuấn vừa qua. duoc điêu tn' vởi liêu ib'i uu với thuốc út: chế mon chuyển (hoãc 1
thuốc giãn mach khác trong trường hơp không dung nap vởl thuốc ửc chế men ohuyển).
lhuốc Ioi liêu vả glycosuíe trơ tim nểu cãn.
Cinh bio: diẽư tn suy tưn man ỏn dinh vđi bisoprolol phái duoc khởi dau bang giai doan
chlnh lléu tảng dấn theo các bưởc nhu sau.
: 1,25 mg (nửa viện Ioai 2.5 mg) ngảy 1 Iản. uong 1 tuấn, nểu dung nap t6l thl Iáng liêu
c 2,5 mg ngảy 1 lún. trong 1 lutn kể tiểp. nẩu dung nap tốt thì tAng Iiếu
: 3.75 mg (mòt vien rưỡi Ioai 2.5 mg) ngảy 1 lán, trong 1 tuấn ké tiểp. nểu dung nap tỏ't
thi ting liéu
c 5 mg ngáy 1 Mn. trong 4 luln kể tiẩp, nốu dung nap tốt thì tăng Iiũu
: 7.5 mg ngảy t lán, trong 4 tuấn ti6p lheo. nén dung nap tốt thì tảng liêu
. 10 mg ugảy 1 ián cho diéu tn duy …
Sau khi khởi đáu diêu tri vơ'i Iiốu 1.25 mg. bénh nhân cán duoc thoo dõi trong khoảng 4
giờ (theo dõi chặt chẽ huy6t ủp. nhip tim vả các dẩn hiêu của 101 loan dản truyén. các
triệu chứng oủn suy tim nặng hdn).
Llẽu t6i da ùloc dẻ nghi lá 10 mg] ngảy. Nè'u cán. có lhê gnảm dán Iiâu dang dùng. Có
thể nqung diẽư tri hhi cấn thiểt vả sử dung Iai khi thich hơpi Trong glai doan chinh héu.
nẩu oó tinh trang suy tim nịng hơn hoặc không dung nap thuốc, diéu cấn lảm trước tien
lù giùm li€u bisoprolol. hoặc ngưng dùng ngay nểu cân.
Nhin chung, điếu tri iuy lim man ổn fflnh vói bisoprolol thường lả diéu tri Iảu dải. Nểu bẳt
buộc phAi ngưng thuốc. nan giảm dấn còn nửa li6u mỏi tuân.
8uy qua hoóc nuy thỏa
' 'không cán diếu chinh liéu bisoprolol ở các
benh nth có rớt Ioan ehửc nAng gan hoặc thặn mũc độ nhẹ hoặc trung binh. Ở các bệnh
nhin suy thán giai doan cuối (dó thanh thải oroatmino < 20 mL/ phủ!) vù ở nhũng benh
nhAn suy gan nặng. không nen dùng quá 10 mg bisoproloI/ngảy.
' ' ' “ khòng cỏ thong tin vé duoc đòng hoc của bisoproioi ở các
bảnh nhán suy tim man kèm suy gan hay thán. Vlèc xảo dinh Iiẽu cho cảc lrưòng hop nay
cấn rất lhãn trong.
Ngườl glì
Thượng khóng cấn điêu chinh li6u.
cuòuo cnl on…
Bisoprolol dược chõng ohi dịnh oho ca'c bệnh nhãn: :uy tim cẩp hoặc oảc gnai duan suy
tim mẩt bù cln tiem truyén lĩnh mech oảc thuốc gảy co co lim; sò'o tim; bIOc nhithít độ 2
hoặc 3 (không có máy tao nhip); hội chửng suy nút xoang; biòc xoang nhĩ; nhip lim chậm
dưới 50 nhip] phủt truđc khi bẩi dấu diéu tri; huyết áp thấp (huyết áp t&m thu nhỏ hơn 100
mmHg); hen phế quản nặng hoặc bộnh phối tác nghẽn man linh nặng; bặnh tắc nghèn
dộng mach ngoai vi vả hòi chứng Raynaud giai doan muộn; u tuyển thưong lhán chưa
diéu tn; nhiễm toan chuyển hóa; mẩn cảm với bisoprolol hoán bẩt cử Ihảnh phản nảo
của thuốc.
THẬN TRỌNG
Suy iim: thuốc chon beta có thể dẩn dển suy glảm ihèm oo bỏp cơ tim vá lhuc dẩy suy
tim năng hcn. Có thể dùng ở benh nhân suy hm sung huye't cón bù vi chi dùng ihém vảo
khi dã có diêu trị suy tim vđi ca'c thuốc cơ bản dưới sự kiểm soát chặt chẽ của bảo sĩ
chuyen khoa.
AẻV
Người bẻnh khỏng có tie'n sử suy lim: su úc chế hòn tuc cơ tim của củc thuốc cnon beta
có thí Iảm cho suy tim. Trong mò! số trường hợp có thể tiẻ'p tuc Itéu pháp chen beta trong
khi diéu tri suy tim với các mub'c khác.
Ngừng diéu tơ dật ngỏf: dau thát nch nặng tth hay nhỏ: máu cơ tim. loan nhịp thất ô
nguời benh dộng mach vánh sau khi ngừng thuốc chen beta 0ột ngòt.
Bẹ'nh mach ngoai bién các thuốc chen bela có thể lảm giảm tuấn hoản ngoan biên & lảm
1er trong lhám các tinh trang nảy.
Bênh co lhăl phế quản dùng thán trong bisoptoioi ờ ngưởl bệnh có bệnh co lhát phố
quản. Phải dủng liêu bisoproiol tháp nhãt có thể duợc vả phải có sẩn mỏt thuốc chủ van
beta 2 (giãn phế quản).
Gảy mủ va dar phảu lhuảl. dao blét thán lrong khi dùng các thuốc gay me tảm suy gnảm
chức nâng cơ tim như ethol. cyclospropan. tndoroethylen.
Dải lha’o dường vả ha alucosa huyết: oán phái cảnh báo nguời bẻnh hay bi ha glucose
huyết. hoẽc I'lgưởI bệnh dang dùng insulin hoùc céc thuốc he duờng huyết uống vá ca'c
khả nang cho lầp ce'c bíểu hiện của hạ giucoso huyết.
Nhiổm dỏc gla'p: su ohon bota- adveneơguc có ihể cho iãp cảc dA'u hIỘU lAm sảng của
cuòng giảp. Việc ngửng dột ngột Iiặu pháp ohon beta có thể Iảm trám uong them cáo
inéu chửng của cuòng giáp hoặc có thể gãy ra con bảo giáp.
Suy giảm chửc nang rhán vả ganfcán hiệu chinh liêu bisoproioi một củch cẩn thận do': vói
ngưởi suy thản hoãc suy gan.
Bisoprotol có thẻ lám Iáng tính nhay cảm vờn các di úng nguyên lấn mửc đò oủa cảc phản
ứng phản vé.
Sử dung cho phụ mỉ man lhul vi cho con bú
Khỏng nen dùng blsoproloi trong thai kỳ Irử khi có chi dịnh rõ lảng. Nểu lhẩy việc dléu tn
với bisopmloi lả cán thiểt, cán tth dõi tinh ttang tưởi máu tử cung. nhau thai vả sự phát
triển của bảo thai. Truờng hop xảy ta tác hai cho mẹ hoán thai nhi. cũn xem xét thay dối
phuong phảp diGu tri. Tvè so slnh cán duoc thon dõi kỷ. Cic triệu chứng của giám duởng
huyểt vù nhlp tim chám thường xảy va trong vòng 3 ngảy dáư tien.
Sư bải tiết của thuốc vảo sữa mẹ chua dươc biết. Do dó. khòng khuyên các dùng
btsoproloi trong thởi glan cho con bủ.
sử dụng cho trẻ om
Khong khuyđn ca'c dùng bisoprolol cho trẻ em vi chua có kinh nghiem Irong vnéc sử dung
bisopvolol cho Irè em.
Ảnh hưởng Ibn khi ning lil xe vi vu hinh miy
Trong mói nghien cửu tren các bẹnh nhân có bệnh mach vânn. blsopvole khOng ảnh
huởng Ien khả ning lái xe của bệnh nhãn. Tuy nhien. do tiản úng 06 thể xảy ra khác nhau
ở mói cá thể nén khả nang lái xe vả vận hânti máy 06 th bị ảnh nuông. Cán lưu ý dẩn khá
náng nảy. dặc biệt u khi bê! đáu diẻu ui. khi thay 66i lién cũng như khi có uống ruou.
nc DUNG PHU
Tác dụng phụ thuờnq gặp cù: bisoprolol có thể bao góm oảm giác lanh hoac tô cóng ở
chân lay. buôn nòn. nòn. tieu ohAy vả táo bón.
Các tác dung phụ như mật mỏi. chóng mật hoăc nhũo dáu xáy la nhai la khi mới bát dáu
diéu tri voi bisoprolol. các lác dung phu nùy lhuòng nhe va mếl đi sau 1 đe'n 2 luản diên tri.
Các tảo dvng phu It gảp bao gò… yểu cơ. vop bẻ. rỏì Ioan giấc ngủ. trám câm. chậm nhip
ang bi hen phi quản hay bênh phỏi tác nghẽn man tinh. bisoprolol có thể gây co Ihảl cơ
tron phế quân nhưng it gặp.
Cảo tác an hiểm gặp bao góm tỏn thuong thinh giác. viêm mũi dị úng. Vl6m gan. rũ loan
uJờig dương. giảm nuđo mát. ác mòng. ân giác. ngúa. dò bimg mật. phát ban. ung mon gan.
Xin thôn báo cho bác s_ĩ nhũng tủc dung khùng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
ouẤ u u VÀ cAcn xu mí
Cảo triệu chứng thuởng gặp nhll khi dùng qua' Iiẻu cảc thuốc chẹn 6 lá chậm nhip tim.
tui huyết áp, co thải phế quản. suy tim cẩp vá ha dường huyđ’t.
Nhìn chung. khi xảy la quá liêu. nen ngưng dùng bisoprolol vả bệnh nhân nđn dươc diẻu
tn“ hỗ trợ vả dióu lri triệu ohứng. Các dữ liệu hon d15 cho mâ'y bisopvold khó thẩm phân được.
Nhịp iim chán»: tiem tĩnh mach atropine.
Hạ huyéi ảp' dùng isoprolerenol hoặc mòi ihuổc chủ vặn alpha- adrcnorgic.
Blõc tìm (đỏ 2 hoảc 3) Iheo dõi cẩn thán, uem truyẻn isoproterenol hoặc máy tao nhịp tưn.
Suy lim sung huyết dùng digitalis. thuốc ioi tiểu. thuốc lả… tang luc co cơ. thuốc giãn mach.
Co lhảl phổquảnr dùng mò! thuốc giãn phí quản nhu isoproterand vả] hoặc aminophylm.
Ha glucose huyđi: nem tĩnh mach glucose.
mom m: Tuuõc
Kháng đươc phối hop bisoprolol với cảc thuốc chẹn bela khác.
Thuốc chon clch: có thẻ Iảm giảm tinh co thẩt cơ tim vá lâm
vả tui huyết ảp.
Clonidlno: lùm tlng nguy cơ 'tãng huyết úp hói ửng“ cũng n
lruyén nhĩ lhẩt nđu ngửng thuốc dbt ngột. Ồ
Thuốc chống Ian nhlp tim nhỏ… ! (như dloopynmld qui
thở: gian dản truyén nhĩthâ'l vả giấm sức bòp cơ tim.
Thuốc chống lun nhlp llm nhỏ… |ll (như lmlodurone)
ltuyén nhĩthẩl.
Thuốc kich thich phó gllo cim (tnorlne): dùng dõng thởi
lmyẻn nhĩ thẩl vả lảm chặm nhip tim. _ « _
Innulln vì do thuốc dlđu Irl Gil thỏ aườn; dung uống: lân WỀỊídưđiạg huyjt:"
Thuốc giy mé: giám bởt nhip tim nhanh do phản xạ vả tảng n ywểt’ ặp. ~
Thuốc dlgltllil glycooldo: lùm giám nhip tim. ting thòi glan d truy ìth.
ThuấcUothhnoinzphêhmvđbisoprddoóhểlừndbnlácúngdncằ2bơủốc.
Thuốc chống trlm cim 3 vòng. bubltưlto. phonothlulno vi cic thuốc đléu trl uo
huyết ip khic: lảm tảng tác dụng hạ huyết ủp của bisoprdol.
Motloqulne: táng nguy cơ châm nhịp tim.
thmplcln: lảm IEng sự thanh thải vả chuyển hỏa. dẩn dén rút ngắn thời gian bán thất
của bisoproloi. T - ng kh0ng phải tang Iléu.
/Vv. rỏì loan dẫn truyén tim. suy tim nâng hơn vả ha hưyẩt áp tưthé dứng. Nếu bònh nhán
đ
< .
n
:*
» ụue THEO oou CỦA aAc si
' tha nv TRẺ EM
'u sử oụuo muóc Kịll oùnc
nóus nu. … Hò! ý KIỀN aAc si
Sản xuất tai
CÓNG TY TNHH UNITED PHARMA VIÉT NAM
ISO eoos:zooe. wnoew. sư. GSP
Ấp 2, Blnh Chảnh. TP HCM. Vlệl Nam
ĐT: oa—smooeoo
NìỒÌJWMẨ“Ị
gftời Jtan ợẫn ' ..
!
Ế
B( Prescription medicine
BISOLOC
BISOPROLOL
Fllm-Coated Tablet
BETA1 - ADRENERGIC BLOCKER
COMPOSITION
Each Fiim-Coaled tablot contains:
Bisoprolol ' 2. 5 mg o15 mg
Excipimts: Dibasic Calcium Phosphato Microcryslollmo Colluioso Starch Crospovndone.
Colloidal Sllioono Dioxido. Progoiatinizod Starcb Magnosium Stoarato. Opadry Il.
PHARMACOLOGV
Phlrmloodynlmlcl
Bisoprolol Is a hìghly Bt—selectìvo—adrenoceplov biocking agent. lackinq intrinsic sympatho-
mimolic und mombrane stabiiizing activnly. Il only shows low aitimty to the 32- -rocaptor oi the
smooth musdes ot bronohi and vesseis as well as lo lhe B2~receplors concameơ with
metabollc regulalion. Thereiolo. blscprolol IS generally not to be expeoted lo intluence lhe
nirway vesnstanco and B?…ediatod motabollc eliects.
Phumưokinctlos
Bisoprolol is absorbođ and has ; bioavailability oi about 90% after orai administralion. Tho
piasma protoin binding ot bisoprolol is about 30%. The haIl-liie in plasma of 10~12 hours
gives n ²4 hom etlect lfler dosing once daily Bisoprolol is exueted in… the body by two
routos: 5056 is melabolized by lhe liveơ to inlctiVo metabolnos which are then ucrelnd by
the kidneys; tho remaining 50% ls excơeled by tho kidnoys … nn unmotabolizod lotm. Since
tho elimination tako: piaco in the kidnoys and lho livor io the same exlont. a dosago
adjusimonl Is not requivod lot palients with impaired iivor iunclion or renal Insuliictency.
INDICATIONS
Blooloc 2.5 mg:
Troatmont oi stablo chromc moderato to severe heart tailure wnth ieduced syslohc
venlricular iunclion (elecllon lractlon s 35%. based on ochocarduography) ln addmon to ACE
“LL“ :.andJ ' and ,“ ,cardiacn J
55th 5 mg:
T ' ' of L J as well as , hoartJ (angina peclnris)
Trontmenl oi slablo chronic moduan to sovore heart iailure with roducud sysloiic
ventricular iunction (ojedion tradion s 35%. based on echocardiogmphy)’ … addnion lo ACE
inhibilors and diutotics. and optionaliy cardiac giycosidos.
DOSAGE AND INSTRUCTION FOR USE
Tho tabletl should be lakon ln lho morning ahd can bo taan with Iood. Thoy should be
:wallowod with some liquid and should not be chowod.
Trontment of hyportenslon u covonory hold dluue (anginl pectoris): ior both
indications. [ho initial dosage is 2.5 - 5 mg bisoprolol once dally. li necessary, tho dos: may
be increast to 10 mg bisoprolol once daily.
Troalment oi hypartension ot angina pectoris WIth bisoprolol ls gonerally a long-tet
treatmenl. Especually in patients With ischemic heart diseaso. tteatmont should not be
discontinued suddonly. The dosaga should be gradually voducod. i.o. over 1—2 weeks.
Trutmom of Itth chronlc hun hllun ln oddltlon to I bulc morlpy: tho pationts
shoutd have suolo chronio hcart iailuto Without acuto taũure during the past six weeks and :
mainly unohanged hasic lhorapy during the past two weeks. They should be uoatod at opu'mal
dose with m ACE inhibitor (01 another vasodilalor in case oi lntolemnco to ACE inhibnocs) and
a diurotic and optionaiiy oardiac glycosides. priot to the administraiion ol bisoptoiot
mm: The Ireatmenl ol stabio chronic hoan iailuro with bisoprolol has to be initiated with
: gradual uptiimtion phase au given in the description bolow:
o 1.25 mg (hat! ot 2.5 mg lablol) once daily im 1 week. il well lolerateđ increase to
« 25 mg once daily iov a turther week. it well toleraled mcrease to
a 3.75 mg (one and a half 01 2.5 mg table!) once dauly loi a iunher week il well lolerated
increase lo
n 5 mg once danly iol tho íollowing 4 weeks. it woll tolovatod lncroaso to
o 7.5 mg once đain 101 the iollowing 4 weeks, if well lolarated incteaso to
' 10 mg once daiiy ior tho maintonanco \helapy
Attor initiation ot troalment wỉth 1.25 mg. tho pationts should be obsorvad over : poriod oi
appmximatoly 4 hours (don monitoring ol bion ptessule. heart iate and oonduction
disturbancu, symploms oi worsening heart iailure).
The maximum ưooommonded doso is 10 mg once daily. Il necessary. the don roachod can
also be douoased step by stop. Tho treatmenl may be intermthd it nocessary and
roìntroduced a: apptoprlato. During the titration phau. in case oi worsoning of the heart
failuưo or lhtoleranco, itis recommended iirsl to roduco tho doso ot bisoprolol. or to stop
immedialety il nocessary.
Treatmeht ot slablo chronic hoan Iailure …… bisoprolol is generally a Iong-term treatment Il
discontinualion us nocessary, tho dose should be gradually docreased divide into halvos
weekiy.
Pationtl with nnll ot llvu Inoufliolency
in pationts with livor or kidney iunotion
” ’ ot mild to J - ., noJ _ ' ' is notmally roquirod. ln
pationts with Iorminal ronal insutficioncy (creatinino clearance <20 le min) and ln patients
with sovoro iivel lunotion disordets : daily doso oi 10 mg bisoprolol should hot be oxceedod.
thom Is no inlnrmation regardinn the pharrnaooki-
notics oi bisoprolol in patiants with chronic hoan failura and wilh conoomitant ỉmpairod liver
or renal iunctìon. Uptilratioh oi tho dose ỉn those populations should thoratore be made with
additional caution.
Elderly
No dosago adjustrnent is normally ơoquưod.
CONTRAINDICATIONS
Bisoprolol is conlraindicaled in palionts with: aculo hoan iaulme or during episodos oi
decomponsaled heart iailuro requiring i.v. inotropic therapy; cardiogenic shock; AV block oi
socond 01 lhird dogưee (with I pacemaker); sick sinuu syndromo; sinoatrial block;
bradycardia with less than 50 boats/ min butore tha start oi thorapy; hypoionsion (systohc
blood prossuro Inu than 100 mmHg); sovero bfonchial uthma or sovete chlomc
obstructivo pulmonary disoasu (COPD); late stages oi poriphorai arterial ocolusivo disoaso
and Finynaud's syndromo; ^ J p.L , . J hypatsonsi-
tivin to bisoprolol or any of the excipients.
PRECAUTiONS
Cardiac lailum: bom blockers may lead to the risk of iurtheơ depressmn oi myocardưal
conlractlbilily and progress congestlve heart tailure. Bisoprolol can be used In compensated
congestỉvo hoan taúure & used as : co-medicahon … heart tanlum Ireatmenl With othev basic
drugs under close monitoring of a spocualist.
Pansnls wuthout caldiac fallưfa fusiwa beta blockor agents inhlblt contmuously myocardia
that may Iead to hourt tanhua. ln sch cases. beta- biocking thorapy could be indicatod
along with oihar heart Iailure tveatments. Abmptl dscontinualion o! Iherapy may worson
angina pectorls or m, “& ' . u. , in r “ flom
cotonary hoan disoaso.
Penbheral vasoular diseasas: bota blocking aqonts may roduce ponphoul circulah'on und
women thon conditions.
Bronchoconsin'ction: bisoplolol may be used with caution ln patienl wnh bfonchoconslriction
disoases Bisoprolol should be used with lhe dose as tow as possible and lt can usually
roservod by beta 2 agomst (bronchodilators).
Anesrhus1a and maJur surgary spocnal care should be takon when usmg nnaesthohc agents
which depress myocardtac lunctuon such as ether. cycloptopano and trichloroelhylene
Diabetes and hypog/yoomia. cautmn on possnbclny ot masking the symptoms ot low biood
glucose in patients wuth hypogtycomia. patients are taking insulin or oral hypoglycemno
ugonts.
Thyrotoxioosi's beta- admnarguc blocking agents may mnsk lho symptoms oi hyporthyroid~
ism. Tho abvuptd….… ' .oibeh “ ' umay , , othyperthyroid-
ism or dovolop thyroid crisis.
Hepalic and mnal ' ’ ’ .requnmJ , J“ ' '.cardully
Bisoprolol may increase both sonsitivity to allergens nnd sovonty oi anaphylaciìc roactions.
Un In progmncy lnd llchtlon
Bisoprolol should not be used during pregnancy unless cloarly nocessary. H lreatment With
blsoprolol is cons›dered necessary, the uteropiacenlal biood ilow nnd lhe ietal growth
should be momtorod In case of harmtul eMocls on pregnancy or lhe totus. ahematwe
tvealrnenl should be consudmed The newbom inlnnt must be closer monitorod Symptoms
ot hypoglycemta and bmdycardua are gnnerally lo bo expociod wuthin tho tưst 3 days
It“ ts not known whether this drug Is olcrotod in human milk Thereloro. bfoastteeding Is not
J J đuan ol L ' '
Un ln chlldren
Them ls no oxperionco With the use ot bisoprolol in uhildren. Therotom its use oannol bo
iocommondod.
Eltectl on lblllty to drive nnd uu muhlnes
In a study with ooronary heart diseasn patìonts. blsoprolol did not impau driving pertormance.
Howevoư. due to individual variations ỉn roactions to the drug, lhe abiluly lo đnvo a vehncle or
to operale machinery may be impailed. This should be considered particularly at the start o!
treatmenl and upon change ot dose as woll as … conjunction wuth alcohol.
SIDE ~ EFFECTS
Common side eiiects mth bisoprolol may include a ieeling of coldness or numbness in thu
extiormlias. nausea. vomiting. dlarrhea and oonstipaiion.
Side eltects like tiưodnoss. iatigue. dizzinoss or headaohe oocumng pa…culavly nt tho start
oi tho lhorapy wilh bisoprolol are goneraliy mild and otten disappsar within 1 to 2 weeks.
Uncommoniy_ bisoprolol may cause muscular weakness or cramps. sloop disorđers.
depmssion. bradycardia. AV conduction disturbances. worseninq oi hoart iailuro and
L
oases. L ,. ' 'may ,cuusoL
. ay cause hoaring impairment. allorgio rhinilis hopatitis. potency
. rimation. nighlmares. hallucinations. itching, tlushing ou ush. an
nzymes.
o! all dosirablo etíecls upon dmg ndministration.
MENT
expected with overdosago oi a B—blockor are btadycardia.
m. acqu cardiac insufhcioncy. and hypogtycemia.
rd aô“ urs. bisopvolol trealmont should be sioppod and supportivo and
M hould bo provided Limited data suggsst lhal bisoprolol … hnrdiy
IaỬẹ us atlopino.
eronoi or nlpha— adronorgic lgonistS.
or third degree: monitoring cmoiully. intravonous isoprolorenol or using
0V0
pacomakor.
Conchtim head Iaìluro' J',’ ' diuretic. '
lors.
Bronchoconstncnon use bmnchodilalors such as isopmtotonol and] … aminophylin.
Hypoglyccmia mimvenous glucose.
, hoan um ^ ^ L '” ,agents. vasodila-
DRUG INTERACTIONS
Do not oombìno blsoproiot with oth bota blockors.
f` ' ' . on tility. uh. ' J " and
blood prossuro.
"' "' ’ Jrisk oi ' L J L ' if the drug' Is slopped suddenly as weil
ns an oxaggoraled deaaase in hoan rate and cardiac oonduction
Clau-I lnthrrhylhmlc dlugo (o.Jg. ,., ' ' " ' oiiect on .h' ^“ '
oonduction time may be polontialed and nogativo ỉnolropic eiloct may be increasod.
Cbu—III Jnthrrhythmk dmgc (o..g omlodamnc): oiiect on airio—venlricular conduction
lim: may be Ipolentiated.
." ’ " drug : g" ' J' , !acllna): " ^ use may incluas«
atơio- -vontticular conduction lime and the nsk oi bladycavdia
Insulln and om] lnlidhbcllc drugo: intonsiticalion oi blood sugnr Ioworing etiuct.
Anulhetk: ngenIJ: attenuatnon oi tho rollox lachycerdia and increase oi lhe risk oi hypolen-
sson.
Dlglhllo glycooldn: roduclion ot hoan rate. increase oi atrio~ventricular oondudion time.
Symmlhomlmotic lgonls: combination with bisoprolol may reduce lho ofiod oi bolh
ngonts.
Trớcyclic onIldopluunis, barblluruu. phennthlulnu ›: woll n other lntlhyperienalw
agenis: inoteasod blood pfessuvo loworing effect.
Molloqulnc:inorossod risk oi bmdycardia.
Rllamplcln: increase eliminahon and melabolism oi bisopmlol and cause docroase hali-liio
oi bisoprolol. However. an increase in dose is ganerally unnecessary.
PHESENTATION
Sox ol 3 bhsters x 10 tablets. Box oi 1 blister x 10 tabiels.
STORAGE
Store In a dty piaco. out nt tha light. at tomperatures not exceedmg 30'C.
SHELF—LIFE
24 months Irom manuiaclunng date.
USE UPON DOCTOR'S PRESCRIPTION ONLY
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
FOR MORE INFORMATION, PLEASE ASK FOR DOCTOR'S ADVICE
Manulactured by
UNITED PHARMA VIETNAM. INC,
ISO 9001.2006. WHO—GMP. GLP. GSP
Commune 2. Binh Chanh. HCMC. Viotnam
Tel: 08-36100800
INVIEVO71WOBLO1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng