a
. Pisase see the insert paper.
(Levofloxacm 5mgltmL) \ mumy smmm ln
Thuốc nhỏ mlt [Storage]
Store :: a tight oontainer at room
tempetature below 30'C, protected
irom light .
For more infamabon see the men
paper
! m mm mcmm BEFORE us:
wuwmwm: iỉẵaNrắel ĩ
ooucxoosmgmmoưro. Mfg. Dàe ,
mẵlẵẵigễỀơỄ-uwễ'ffliimm’ Exp. Date :
c ' . li "
Anothư infounution's]
)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nưoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:D.ẵ…J…ũfi…JnẵOíiỉ.
)
i
1
(1tuuũwg upexouoaa1} `:
, u0iinios0iulleuiudo `~.
" f . t. .1 1
'xmaọcta
! dỂÌ. dụng.
(Levotloxacln 5mgiimL) [Nu d…ữ. … hml
TCCS
E c d [Bỏ qưinl
y ropl Bảo quản trong lo kin, tránh
ánh sừtg, ò nhiệt độ duới 30'C.
Hui dửig nu Idi mò nip :
… ngùy
Các thông tin khác xem trong tờ
htúng dãn sủ dựig kèm thoo.
@ ,z——…… . :
eocnuhcwsủmmicmm
SĐK :
Manufactured hy
mm aoưmm. oo. uu. 56 '° sx =_
m.mnmunn zg: wangmm-oup NSX . I
Mncno—si Gyumdo. Mn :… HD .
z...'l.." |
i` (
1 |
1, ` |
*. !
II |
I ' ẽr L ] _~_
iể 'Ỉ í.` Ắ ầ\
rẫỉã- fi
$, _ - ` _ v: '
y'. \ ạ ›_ -/
azem
Size : 60 X 20 Pantone 47050
smm.ammọmmot GED son ~
Hmúìnguulứlmùnb: Emmoowmnun sơto sx:
mm :… HD ~
:,LĨAÙ
ni"
: íẫ
i t
5
pilll NO ỪỂÌ Thuốc nhờ mlt ' on ` EWI @
iLanlondn Wu. _ _ .
ửậửhngwnm T……ẽmtt i…
R.: Thuốc bán theo đơn
BISNANG OPHTHALMIC SOLUTION
(Levolloxacin 25 mg)
Dọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến ba'c sĩ hoặc dược sĩ.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê dơn của bác sĩ.
Tên thuốc: BISNANG OPHTHALMIC SOLUTION
Thânh phần: Mỗi lọ (Sml) chưa:
Hoạt chất: Levotìoxacin ................................ 2Smg
Tá dược: Natri chlorid. acid clohydric, natri hydroxid. nước tinh khiết. … ,
Dang bâo chế: Dung dịch nho mắt. /Zứ/
Quy cách đóng eỏi: Hộp 1 lọ 5ml /
Các tịặc tính dựmc lực hoc:
Cơ chế tác dụng: Levofloxacin lả ] fluoroquinolon khảng khuấn tổng hợp, ức chế tổng hợp
ADN cùa vi khuấn bằng tảc động lên phức hợp gyrase vả topoiso-merase IV ADN,
Ievofloxacin có tính diệt khuân cao trong cảc nghiên cứu in-vitro.
Phố tảc dụng bao gồm nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm như: tụ cầu khuấn, liên cầu
khuân, kể cả phế cầu khuân. vi khuẩn đường ruột, Haemophilus influenzae, vi khuấn gram âm
không lên men vả cảc vi khuẩn không điền hình.
Thường không có đề khảng chéo giữa levofloxacin và các loại thuốc khảng khuấn khác.
Nhiễm khuân bệnh viện do Pseudomonas aeruginosa cấn dùng liệu pháp phối hợp.
Các ịặc tínl_t_t_i_u;ơc đông hoc:
Nồng độ levofloxacin trong huyết tương đo ở 15 người tình nguyện trưởng thảnh: ] gìờ sau
khi dùng liều nho mắt dầu tiên trong khoang từ 0.86 ng/ml trong ngảy đầu tiên đến 2,05 ng/ml
ngảy thứ 15. Nồng độ levoiìoxacin cực đại là 2,25 ng/ml được đo ở ngảy thứ 4 sau 2 ngảy
dùng liều nhỏ mắt cách nhau 2 giờ trong toản bộ 8 liều/ngảy. Nồng độ levofloxacin cực đại từ
0.94 ng/ml/ngảy thứ 1 đến 2.15 ng/ml/ngảy thứ 15, thấp hơn 1000 lần những bảo cảo sau khi
dùng liều levoiioxacin đường toản thân.
Nồng độ levofioxacin trong nước mắt đo được ở 30 người tình nguyện trường thảnh, khóe
mạnh trong những thời điếm khác nhau sau khi nhớ một giọt dung dịch Bisnang ophthalmic
solution là từ 34.9 đến 221.1 ụg/ml trong suốt 60 phủt sau khi dùng liều dơn.
Chi đỉnh:
Vìêm kết mạc nhiễm khuân do vi khuắn nhạy cảm:
— Vi khuấn ưa khi gram dương: các loải ( 'orynebucferium, Staphylococcus aureus,
Slaphylococcus epidermidis, Slreplococcus pneumoniae.
- Vi khuắn ưa khí gram âm: Acinetobacter Iwọffli, Haemophilus ín/luenzae, Serratia marcescens.
Liều dùng và cách dùne:
- Ngảy 1 vả 2: nhỏ 1-2 giọt/lần vảo mắt cảch 2 giờ, ngảy 8 lần.
- Từ ngây 3 đến 7: nhỏ l-2 giọt/lần cảch nhau 4 giờ, ngảy 4 lấn.
Thuốc nây chỉ dược dùng theo đơn của bác sĩ.
Chổng chỉ đỉnh:
Quả mẫn với thảnh phần cùa thuốc hoặc thuốc nhóm quinolon. Ổ;S Ê -
Thân trong:
- Dung dịch BISNANG OPHTIIALMIC SOLUTION không nên tiêm dưới kết mạc hoặc
không nẻn đưa trực tiếp vảo tiền phòng mắt.
— Nếu mắt nhiễm khuẩn không có tiến triến trong vải ngảy hoặc trở nên xấu hơn` hãy hòi ý
kiên bác sĩ trước khi dùng tiếp.
— Levofloxacin có thế lảm cho mắt nhạy cảm hơn với ánh sáng thông thường nên đeo kính
râm vả trảnh ánh sảng trực tiếp có thế lảm giảm sự khó chịu khi dùng.
- Khỏng chạm vảo chóp lọ` nên nhờ trực tiếp vảo mắt để tránh nhiễm bấn thuốc.
- Không sử dụng thuốc nảy trong khi đang deo kính ảp tròng. Chờ ít nhất [5 phủt sau khi
dùng Ievotioxacin nhỏ mắt mới deo kính áp tròng.
- An toản và hiệu qua ờ tre em dưới 6 tuổi chưa được thiết lập. Không có bằng chứng cho
thắy sử dụng lcvofioxacỉn nhỏ mắt có bất kỳ ảnh hương nảo đến các khởp chịu trọng lực.
Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bủ: /
Chưa có các nghiên cứu an toản khi sử dụng thuốc nhỏ mắt levofloxacin cho phụ nữ có thai
do đó cần thận trọng khi sử dụng cho BISNANG OPHTHALMIC SOLUTION cho đối tượng
nảy.
Do thuốc được bải tiết qua sữa mẹ, do dó cần thận trọng khi sử dụng BISNANG
OPHTHALMIC SOLUTION cho phụ nữ cho con bú.
Tác dung phu:
— Những tảc dụng phụ thường xuyên xáy ra lả: Giảm tằm nhin tạm thời, sốt, cảm giảc có di
vật ở mắt, nhức dầu, nòng mắt thoáng qua. đau hoặc khó chịu ở mắt, viêm họng, sợ ánh
sảng. Những tác dụng phụ nảy xuất hiện trong khoảng l-3 % bệnh nhân sử dụng thuốc.
- Những tảc dụng phụ ít gặp hơn: dị ứng. phù nề mi mắt, khô mắt. ngứa mắt chiếm ] % bệnh
nhân.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe vả_vận hânh máv móc:
Thuốc gây giảm tầm nhìn tạm thời vả cảc tác dụng › ' - '
xe và vận hảnh mảy do dó, nên cấn thận khi sử d gỹ
cõng việc nảy. . .-`Ấ
Tương tác thuốc:
Chưa có nghiên cứu chính xảc về tương tác cùa | _
thuốc khảo. Tuy nhiên. khi dùng một số quinolo
theophyllin huyết tương, can thiệp vảo chuyến hóa ca * ’,' ang tác dụng cùa thuốc chống
đông đường uống warfarin và dẫn xuất cùa nó, có lỉên quan dến sự tãng cao tạm thời trong
huyết tương cùa creatinin ở bệnh nhân uống cyclosporin khi dùng đồng thfflQ CỤC TRLỊỦNG
Ouá liều: P.TRUỜNG PHONG
. . ánh hương đến khả nảng lải
/ ấZQ/
, , , . .x __ . ,: :. A , -A , .: 23? ’1- ~ ' “
Cac bao cao qua lieu cua Ievofìoxacm cho thay neu uong qua lieu co thgự' _ aufdằf, Jímzy
bụng` co giật. Tuy nhiên. chưa có bảo cảo về quá liều khi nhờ levofloxacm v'ao mất do lượng
levofloxacin hấp thu vảo hệ tuần hoản không đáng kế.
BẢO QUẢN: Bảo quán trong lọ kín, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất & 10 ngảy sau khi mờ nắp.
Đề xa tầm tay trẻ em
Được san xuốl bơi: Dongkoo Bio& Pharma. Co., Ltd.
18. .leyakgongdan 2-gil. l-lyangnam—eup. Hwaseong-si. Gyeonggi—do. Hảnẵtjxộg
>' ~ ›
ỏ `
-*,Ể"t.
›Ế' ~
.Q_ `
ỵ_J g .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng