— Ac:
JỈLfL
Mẫu nhãn hộp BISEPTOL 480 (Tỷ lẹgpgỡẩịfễmmc.
ĐÀĨưiẺ DUYỆT
112 mm x 71mm x15mm
Lân dảu:..ĐÍJ...M.J…AÍẢ…
\
SZSLOO 'ILĩVOóI S
Il Illl 'Wĩ-l 381. ẨVJ. WV.I.VX 30
'Dijũ HD! aọmu DNí'IO HS NVG DNỌI'ìH Ặ)l JỎG
'oalu mạn ãuủp .ns ugp Bu.ọnu max
=mm ưu 3uom … u ãuòu uịtu °²uạp nạn °wtv … ãuẹua °ưưỊp ma
U?!^ [ ỤP eạn ²JÒBP Ẹ].
ãm oov amzuxoquaumens
Sui og mụdmpamụl zean uạu uạm !OW
ãuọn aomu_
' ~… 10uasm
us… uạụ uz \ N [ dộH …… …uuẹq aẹmu—xu
__ …' Báo quán: Nơi khỏ. nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
— Tiêu chuân: Nhã san xuât.
Rx — Prescription medicine Box of 1 blister of 20 tablets
BISEPTOI. mm
—ỢI
. _ Oral route
Each tablet containszĩrimethoprim 80 mg
Sulfamethoxazole 400 mg
Excipients: qs for 1 tabIet.
SĐK/Reg. N“:
` READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN
Sin xuất theo nhượng quyền của:
Pharmlceutical Works Poll“: ln Pabianlce Jolnt-Stock Co.
5 Manulka J. Pilsudskiego Str.. 95—200 Pabỉanice, Ba Ian
Tại:
Cõng ty Cổ phần Dược phẫm Trung Uơng ! - Phlrblco
l60 Tôn Dức Thắng- Dống Da- Hả nội
Địa chi sau xuất: Thanh Xuân— Sóc Sơn- Hả nội
Indicau'on. dosage and method of administration oontraindỉcation: seeendosed Ieaũet
.f" A ni Speciũcation: in-house
` Storage: At a dry place. temperature below 30°C. protect from tight
Mẫu nhãn vỉ BISEPTOL 480 (tỷ lệ 100%)
1 04 x 68 mm
ể BISEPTOI. … …: BISEPTOL … ….
Ê._Ễ TrữMwiuủm.ủihnủnnzdeMm TMMUm,WWm
Ễ 3 Siu nổi theo úlvlg quyền cù:
Phlrmaceuticnl Works Poll: in Plbinnice Joint—Stock Co.
Tụi:
E :… No
… lô sx:
nnnnn
Công ty Cổ phẫu Dược phẫm Trung Ương l - Pharbaco
:/
Exp
. HD
nnmm ddmmyy
. Date
Bn_lch No.:
Sô lô SX
c
Exp Dat :
HD:
nnmm ddmmyy
Ba_tch No.:
Sô lò SX:
Dat
HD
ddmm
: Exp.
Batch NO
SỐ lô SX:
nnnnn
Reg.No.ISĐKz ...............
BISEPTOL 4ao mg BISEPTOL 480 mg
TrimMinũlmSulfafdMMmg Tmmmg.…mm
Siu mẩt theo nhượng quyền cù:
Pharmnceutlul Works Polfn In Pablnulce Jolnt-Stock Co.
Tgi:
Công ty Cổ phần Dược phẫn 'lYung Ương ] ~ Pharbnco
Reg.No./SĐKz ...............
BISEPTOI. 4oo mg BISEPTOI. 400 mg
TWNNIg.SUIUWMm Tr'lWimũbm.Wlũũmg
Sil nh then úm quyền cù:
Phlrmnceutical Works Pulh iu Plbinhice .loint-Stock Co.
TM:
Công ty Cổ phẫn Dược phẫm 'lhmg Ương 1 - Phnrbuo
Reg.No.lSĐKz ...............
.. Ề BỈSEPỈOỈẮ 480 mg BỈSEPỈ OI: 400 mg
tmmm.mummtom TủMNnu.SưíưMMmg
Sì: mất tiu lhưựng quyền cù:
Phumacentlcnl Works Polfa ln Plhiullce Joint—Stock Co.
TỊỈZ
Công ty Cổ phần Dược phấm 'ữung Ương ! - Phnrblcu
Reg.No.ISĐKc ...............
fẵ…e3 .mụ %»
. 30 Li
15 - 30 1l2 li
<15
Chống chỉ định:
- Người mẫn cảm với co—trimoxazol (sulfamethoxazol phối hợp trimethoprim), sulfonamid
hoặc trimethoprim và các thảnh phần khảo của thuốc.
- Chấn đoản tôn thương nhu mô gan.
- Suy thận nặng mà không giảm sảt được nồng độ thuốc trong huyết tương.
- Cảc bệnh lý nghiêm trọng của hệ tạo máu.
— Người bệnh thiếu mảu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
- Người bệnh thiếu glucose- 6—phosphat dehydrogenase
— Trẻ nhỏ dưới 2 thảng tuối (nguy cơ vâng da nhân).
Ji .'.ằ9'l 41
144...—
VI
,ỈD
f. \6
xỂ
Thận trọng:
+ Chức năng thận suy giảm.
+ Người dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi, bệnh nhân dùng co-tn'moxazol
liều cao dải ngảy.
+ Phụ nữ có thai; mất nước; suy dinh dưỡng.
+ Co- trimoxazol có thể gây thiếu mảu tan huyết ở người thiếu hụt G- 6PD.
Đối với phụ nữ có thai và cho con bủ:
Thuốc chỉ dùng trong thời gian mang thai nếu bảc sĩ đã cân nhắc lợi hại giữa việc dùng thuốc
cho mẹ và nguy cơ đối với thai nhi
Cả trimethoprim vả sulfamethoxazol đều thấm vảo sữa mẹ, do đó không dùng thuốc khi đang
cho con bú.
Đổi với người lái xe và vận hânh máy móc:
Thưốc không gây tảo động tới người lái xe và vận hảnh mảy móc.
Tuy nhiên, cần thận trọng khi cảc tảo dụng không mong muốn có thể xảy ra như đau đầu
chóng mặt, căng thẳng, mệt mỏi
Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác:
- Thuôc lợi tiểu thiazid: Dùng đồng thời co-trimoxazol với thuốc lợi tiếu, đặc biệt là thiazid 0
người bệnh lớn tuổi có thế lảm tăng nguy cơ giảm tiếu cầu và xuất huyết.
- Phenytoin: Co-tn'moxazol lảm tăng quá mức tảc dụng của phenytoin.
- Methotrexat: Sulfonamid lảm tăng tác dụng cùa methotrexat.
- Dẫn xuất sulfonylurea: Co-trimoxazol lảm tăng tác dụng của thuốc tiếu đường dẫn xuất
sulfonylurea, do đó lảm hạ đường hu ết mạnh.
- Digoxin: Co-trimoxazol lâm tăng nong độ digoxin trong máu ở bệnh nhân cao tuối.
- Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Co- trimoxazol lảm giảm tác dụng của thuốc chống trầm
cảm ba vòng.
— Pyrimethamin: Co- trimoxazol dùng đồng thời với pyrimethamin 2Smg/tuần lảm tăng nguy
cơ thiếu mảu nguyên hồng cầu khổng lồ
- Cyclosporin: Ở bệnh nhân ghép thận khi điều trị với co-trimoxazol vả cyclosporin, đã có ghi
nhận vé cảc trường hợp rối loạn tạm thời chức nãng thận cấy ghép dẫn tới tăng nồng độ
creatinin huyết thanh, có thế do tác động cùa trimethoprim.
- Do cấu trúc hóa học, sulfonamid có thể gây phản ửng dị ứng đối với bệnh nhân mẫn cảm với
thuốc khảng giảp, thuốc lợi tiểu (acetazolamid vả thiazid) và một số thuốc tiếu đường dạng
uống khảo.
- Co-trimoxazol có thể kéo dải thời gian prothrombin ơ người bệnh đang đùng warfarin.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Xảy ra ở 10% người bệnh. Hay gặp nhất xảy ra ở đường tiêu hoá và trên da.
Hay gặp, ADR>J/J 00:
— Toản thân: Sốt
- Tiêu hoả: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
- Da: Ngứa, ngoại ban.
Ỉt gặp: 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng