’ BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
MÃU NHÃN
Ư
Ms”
Lân dâuz.ẤZJ… `ĩI—7JÁLJỊ Hư’
TIIuh Mu: MB! vưn n chửi:
Parưmmd 5® mu
cai alm. cum chl Im. cau lùn. uh liuo.
ca Mun llu t…:
Xem … bum dn sử dum Mn trung h0p.
lấn uh:
Nu … m. NN mú 30'0. trinh lnh s1nq
Mnllumduuiun
Oulỳmlhđluumrlúu
56 D SXAA Mn
ỈỈWSXNIQ M:
Nũũm- MI
W
onnuncũmluwocmlnumu1
… uMb mu mg, wow mm. … um. anl u…
H0p 10 vĩ x 10 viên nén
H0p 100 viên nén
Cnmosiìlnm Each up… oanhinz
Empiuns « s m … ….…
ou… lnìnuumnu:
See me enclo:ed Iu!m … box
Slonoo: Al dvy plan. bebw 30'C. umưưd Im… Isom
mm…mmsv owmuy.unnunnm`vmm
ml ut d nan d cllllm
Ilul nntnlly … luld Il… nu
SDK/Rn No.
…
IHHIIA I Will. am—mu ỦIPIIV
|
|
!
` ludlalieus. Ccnln-lnllullem. Dosun. Mmlulslnllu.
Slấld²° OOL l° X09
Huỳnh Ngọc Bạch Phượng
? …
MAU NHAN
Măttrước
\
Biragan \.
.............
........ j VƯ
Mảt sau
… ~ \
Biragan Biragan ("2 Biragan ("' Biragan
W @
Biragan mc…mmmm ……th ……………J°mo Blragan
5Mtqlh CelmnMCl ...…………….mmn ..
. . «’á
'. ('Ì ẵ
Bira an Bira an ' Bira an ' Bira an w
g g @ g @ g
./
mưm fg `
<)
~HON T.ÓẠe
Huỳnh Ngọc Bạch Phượng
MÃU TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
BIRAGAN nỉght
Vien nén
Thânh phần:
Paracetamol ............................................... 500 nig
Pseudoephcdrin hydroclorid
Cctirizin hydroclorid ...... ..
Tủ dược vừa dù ........................................... ] vìên
(Tá duợc: Slurch prcgelatinize. Tinh bột mỉ, Aviccl, Sodium starch
glycolat, Povidon K30. Magnesi slcarm, Mảu Brilian lakc, Mâu
Tanmzin Iakc)
Dạng bâo chế: Viên nén dâi
Quy cách dỏng gỏi: Hộp 10 vi x [0 viên
Chi dinh:
Điếu tri cảc ưỉệu chứng cảm thỏng thường: Sổt, nhức dầu, dau cơ,
ớn lạnh. nghẹt mũi, sung huyết mũi, hẳl hơi, chảy mũi, ngửa và
chảy nước mắt.
Líều lượng vả cách dùng:
- Người lớn và trẻ cm trẻn 12 luổi: Uống ! viẽnl lẩn x 2 lần] ngảy.
- Hoặc theo chỉ dẫn của lhầy lhuổc.
Chống chi dinh:
- Những người có tiến sử dị ứng vời celirizin, vởi hydroxyzin. mẫn
câm vời mòt trong cảc thảnh phần của lhuốc.
- Người bệnh nhiểu lần thiếu máu hoac có bệnh tim, phối, thận
hoac gan Người bệnh [hiếu hut Gẹ.PD.
- Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong
vòng 14 ngảy. Người bệnh lăng huyết ảp nặng, bị bệnh mạch vảnh
nang, glaucom góc dóng, bi tiếu.
Thận trọng vù cảnh bảo dặc biệt khi sử dụng thuốc:
- Người bệnh có lhiếu máu từ thớc. Uống nhiều rươu có thể gây
ưmg dõc tính vời gan của Paracclamol.
- Cần phái diển chính liếu ở người suy lhận. Cần điều chỉnh liều ở
người suy gan. Ở một số người bệnh sử dụng ccíìirizin có hiện
tương ngủ gả, do vây nẻn lhận trong khi lái xe. hoac vân hảnh máy,
vì dễ gây nguy hiếm. Tránh dùng dổng thời cctirizin với mợu vả
các thuốc ức chế thần kinh ưung uơng. vi lảm tâng lhêm tác dung
của các thuốc nảy.
- Nên thận IrỌng khi sử dụng câc thuốc giống giao câm cho bệnh
nhân lăng nãng luyến giáp, dái thảo dường, IAng huyết áp, thiếu
máu cơ lim, phi dai tuyến tiến liệt gây dái khó. Trừ khi dươc lhầy
thuốc hướng dẫn, tắt cả bệnh nhân lự ý dùng Pseudocphcdrin dược
khuyên ngừng thuốc nếu thấy xuất hiện cảc triệu chừng như dễ cáu
gảl, câng thằng, chóng mật, mắt ngủ hoac khi ln'ệu chứng sung
huyết mũi vẫn tồn tai quá 7 ngảy hoặc kèm theo sốt.
- Bệnh nhân ưên 60 mồi. Người bệnh suy thản vừa vá nặng.
- Bác sĩ cần cảnh báo bênh nhãn về các dấu hiệu của phản ửng ưên
da ngiỉêm trong như hội chùng Stcvcn-Johnson (SJS), hoi chứng
hoại tử da nhiễm dộc (TEN) hay hội chứng Lycll. hôi chứng ngoai
ban mun mủ loản xhan cắp tính (AGEP)
Sử dụng cho phụ nữ có lhai vì cho con bú:
Không nẻn dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Tác dộng cũa |huốc khi lái xe vù vận hănh máy:
Thuốc có mẻ gây ngủ gả ơ một số người bệnh. Cấn ưảnh dùng cho
người dang lái xe hoặc diều khiến máy móc.
Tác dụng không mong muốn:
c Paracelamolf Ít khi xáy ra ban, buồn nỏn, nòn. loạn lạc máu,
lhiéư máu, bệnh thân, dộc linh lẻn Lhặn khi lạm dùng nhiều ngây.
« Pseudoephedrin: Tác dụng kh0ng mong muốn phổ biến nhắt lả
nhip tỉm nhanh. lo lắng, bổn chồn. mảt ngủ. Thinh \hoâng có thẻ
xỀy ra ảo giác, ban dò. H“ … khi xảy ra glaucom góc dóng, bí
ti u. - J.
PHÓ cuc TRUỞNG
OJVMễ~ qffệfỡẩờ
o Cetirizin: Thường gặp lá hỉộn tương ngũ gâ. tỉ lệ gây nen phu
lhuõc vảo liều dùng. Mệt mỏi, khô miệng. viêm họng, chóng mặt,
nhức aiiu, buồn nôn. in khi chán :… hoac tăng thèm an, bí tiểu, đỏ
bừng, tảng tiỗt nước bot.
Tương tác thuốc:
o Paracelamol:
- Uống dải ngây liều cao Paracetamol lùm tang nhẹ tác dụng chống
dỏng cùa coumarỉn vã dẫn chất indnndion. Uống rượu quá nhiều vá
dải ngãy có thề lâm tang nguy cơ Paracctamol gây dOc cho gan
- Nguy cơ Parachamol gây dòc tính gan gia tăng đáng kể ở người
bệnh uống iièu lờn hơn iièu khuyên dùng trong khi dang dùng
thuốc chống co giật hoac isonỉazid.
o Pseudoephedrin:
- Vúi các thuốc giống giao cảm khác: Cẩn hễt sức thặn ư ng vi
hiệp dồng tảo dụng lảm vả dộc tỉnh, zốt nhất lá không nẻn ph i hợp
- Các u…óẹ IMAO: Khỏng dùng cùng hoặc cách « nhái 14 ngảy
sau khi dùng lhuốc IMAO vì có lhề gây cơn tăng huyểt áp.
- Pseudocphcdrin có lhẻ Iảm gỉảm mc dung hạ huyết áp cùa
mclhyldopa. mecamylamin, reserpin.
- Cảc tác nhân ức chế B-adrcncrgic như Propanolol 06 thể lảm tăng
tác dụng tảng huyết ảp của Pseudocphcdrin.
o Celirizin:
- Đến nay chưa thẳy tương tác dâng kề vời các thuốc khác. Đó
llmnh lhải cctirizin gỉảm nhẹ khi uống củng 400 mg thcophylin.
Quá liều vả cách xử trí:
- Biểu hiện qua' liễu:
+ Paracelarnol: Hoại từ gan vú có thể gây tử vong. Buồn nòn, nôn
vả dau bụng thường xảy ra trong vòng 2 - 3 giờ sau khi uổng Iièu
dòc. Mcthcmoglobin — mảu dẫn dến chửng xanh tim da, niêm mạc
vả móng tay. Ngô dôc nặng, ban dẳu có [hề klch thich hệ thẩn kinh
ưung ương. kích dỏng vả mê sảng. Tiếp theo có thề ức chế hệ thấu
kình trung ương. Ngủ gả ờ người Iởn; ở trẻ cm có thể bi kich dộng.
+ Pseudoeplzedrin: Biểu hìện quá liều Pseudocphcdrin lhường thấy
bời các dắu hiệu dặc lrưng: Đau dẩu, giăn dồng tử, nôn. buồn nôn,
vã mồ hòi, tăng huyết áp, ngoai lzlm thu thâl, nhip tim nhanh. thiểu
máu cơ tim, kích dông, Ioan thần vả dộng kinh.
… X ứ !rỉ:
+ Paracemmol: Sử dụng N-acctyl cystein: Uống hoặc tiêm tĩnh
mạch ngay lập tức nếu chưa dến 36 giờ kể từ khi uống
Paracclamol. Nếu khỏng cỏ N-acclyl cystcin có thể dùng
Mcihionin.
+ Pseudoephedrin: Điều m chủ yéu n loại trừ ư…ỏc … khói cơ mè
(dùng than hoại) vả điều tri hỗ trợ. Không dùng lpeca VI nguy cơ
gây co giật vả mng áp lưc nội so. Rừa dụ dây cũng có lhễ lùm lăng
áp luc nội so. Nếu có tăng áp lực nỏi so truớc hết phải diều tri tăng
huyết ảp (dùng Natri niưoprusial). Nếu tim nhunh dùng esmolcặ'
chẹn beta tác dụng ngắn, hoặc labctalol có lác dung dói kháng
hai alpha vả beta nhưng bcla mạnh hơn. Cũng có lhể dùng Lhuóc
chẹn Calci vù nitrat dễ điều ưi lăng huyết ảp. Điêu tri vật vã loạn .
ihằn bằng bcnzodiachin. ] '
Hạn dùng: 36 tháng kế ư: ngùy sim xuất
Băo quản: Nơi khô ráo, nhiệt do không quá 30°C, ưủnh ánh sáng -
Dễ xa rầm my của m! em '
Dọc kỹ Iuahig dẫn sữ dụng lrước khi dùng
Nếu cản llu?m mong :… xin hỏi ý kiến Bdc s!
Sán xuất Iạl:
CÔNG TY co PHẢN DƯỢC I’HÁM mommn ]
498 Nguyễn Thái Học - Tp Quy Nhơn — Binh Đinh — Viet Nam
Tcl: 056.3846040 ~ Fax: 056.3846846
Bầnh Thị Ngọc Quỳnh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng