Bayer
Made by:
n…c':
Cenexi SAS
52, run Maer ot btques Gauchor
94120 Fontenm—sous-Bois
Bỉotine Bayet us pour cent
Vitamin H
hjectable solution LM.
6 ampodes ơf 1 ml
Composition:
Bimin (Vttamin H) per one ampoule Im! ................... 5mg
Excìpients: Dehydrated sodium
dehydrogenophosphate, sodium hydrogen carbonate.
methyl parahydroxybenzoat (5218),
propyl parahydroxybenzoat (5216). water for iniections
Indỉntions
Dietaty biotin deũciency: Protein-energy malnutrition,
anorexỉa, alcoholism and poiyneuropathy caused by these
conditions. parenteral nutrition lacking biotin. gastrectomy
Inbom enors of biotin-dependent enzymes: biotinidase
deủciency.
Contro—lndications:
Ailergy to any of the ingredients
Dosuge & Administration:
1-2 ampoules of Biotine Bayer, I.M injectỉon, 3 times a week.
ln all cases, the doctot's prescription must be followed stơictly.
Storage conditỉons:
Store below aooc
Specification: ln—house
EXP < EIP>
lu n lmz
<
III
6 ampoules of 1 ml
6 ampoules of 1 ml
"?W'z'"l"Ể'Fm/IFZWFP um
JOJCI Ậ'I xxgựiũ 3113
A
259 l78/g9
Bỉotỉne Bayer 0.5 pour cent
VỜtamin H E
Inject ble solution LM. BAÊER
4 C ne iSAS - FRANCE R
` Ỉ EXP: Bot. n°
] Ĩ
|
.\_
28023364
…ayer (South EastAsia) Pte ẻ'².tì
63 ChuifẸ 'ẩĨíC'ỉ—"I *
ỤCE'C G€:nỉsưa ;ng
Sẵỉìịịl'd'pOfg f_ . ,
Rx thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC
Tên thuốc:
Biotine Bayer 0.5 pour cent
Thảnh phần
- Hoạt chắt chỉnh: Biotin 5 mg
- Tá dược: natri dehydrogenophosphat dehydrat, natri hydrogen carbonate.
methyl parahydroxybenzoat (E218), propyl parahydroybenzoat (E216), nước pha
tiêm
Dạng bảo chế cùa thuốc :
Dung dịch tiêm bắp Jả
//
Chỉ định
Thiếu hụt biotin do chế độ ản: Suy dinh dưỡng protein — năng lượng, chán ăn.
nghiện rượu vả viêm đa dảy thần kinh dọ các tình trạng trên, nuôi dưỡng qua
đường tĩnh mạch thiếu bổ sung biotin, căt dạ dảy.
Thiếu hụt biotin do khiếm khuyết bầm sinh về enzym phụ thuộc biotin: thiếu hụt
biotindase
Liều dùng vả cách sử dụng
Tiêm bắp 1-2 ống Biotine Bayer. 3 lần trong 1 tuần.
Trong trường hợp có đơn của bác sĩ. phải theo đúng sự kê đơn của bác sĩ.
Chống chỉ định
Đã biết dị ứng với một trong các thảnh phần của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng thuốc
Để việc sử dụng thuốc được an toản, ở một số pệnh nhãn bị dị ứng, cần có
những hiểu biết về những tá dược có trong thuôc: Methyl parahydrobenzoat;
Propyl parahydrobenzoat
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Có thai: Chưa có thử nghiệm về tác dụng gây quái thai trên động vật.
Trên lâm sảng. cho đến nay chưa thắy nguy cơ nảo về dị dạng bầm sinh hay gây
độc tính cho thai. Tuy nhiên. chưa đủ dữ liệu về các tác dụng phụ của thuôc nảy
đối với phụ nữ mang thai để loại trừ tắt cả nguy cơ. Vì vậy, do thận trọng, không
nên dùng thuốc nảy khi có thai.
Cho con bú: vì thiếu dữ liệu, không nên dùng thuốc nảy trong thời gian cho <:orfì 'Ễ_Pfỉffl FỀ“ỂỄ
bú. " "
ua
Tác dụng tới khả năng lái xe và sử dụng máy móc
Không
Tác dụng không mong muốn
Không
Tương tác thuốc và các tương tác khác
Khõng có
Tinh chất dược lực học
Mã ATC: A11HA05
Cơ chế tác dụng :
Biotin là một chắt dinh dưỡng thiết yếu và thương được coi là một vitamin nhóm
B. Nó có vai trò như một nhóm ngoại của một hệ enzym (ví dụ như các enzym
acetyl - CoA propionyl- —CoA, --methyicrotonyl C-oA vả pyruvat carboxylase) trong
một số phản ứng carboxyl hóa và decarboxyl hóa. Do vậy, biotin đóng một vai trò
thiết yếu trong quá trình tân tạo glucose tạo lipid, tổng hợp acid béo chuyên hóa
propionat và dị hóa một số acid amin mạch nhánh. J,
Tình trạng thiếu hụt ỷ
Tình trạng thiếu hụt biotin rât hiếm gặp ở người do chât nảy có trong nhiều Ioại
thực phầm. Đã có báo cáo về tinh trạng thiếu hụt biotin trong liệu trình dinh
dưỡng ngoải đường tiêu hóa kéo dải vả ở cảc bệnh nhân có thiếu hụt
biotinidase, một rối ioạn chuyên hóa do di truyền.
Thiếu hụt biotin có thể dẫn đến việc thải trừ qua đường niệu các acid hữu cơ và
những biến đồi trèn da và tóc. Các triệu chứng của tình trạng thiếu hụt biotin bao
gồm lõng và tóc mỏng đi và tiến triến đến rụng tất cả các loại lõng, tóc, bao gồm
cả lông mảy vả lông mi.
Tính chất dược động học
213
Hấp thu:
Sau khi tiêm bắp (im) dung dich nước, sinh khả dụng toản thân tương đương
vởi đường tiêm tĩnh mạch (i.v.) (ví dụ 100%)
Phân bố:
Nồng độ biotin trong huyết tương thắp so với các vitamin tan trong nước khác.
Phần Iơn biotin trong huyết tương lá ở dạng tự do tan trong pha nước của huyết
tương.
Chuyển hóa '
Khoảng một nữa lượng biotin được chuyến hóa trước khi thải trừ. Đã xác định
được hai con đường dị hóa chinh của biotin. Trong con đường thứ nhắt chuỗi
nhánh acid valeric của biotin bị thoái giáng bởi quá trình [3 -oxi hóa và trong con
đường thứ hai, nhóm sulfur trong vòng thiophan của biotin bị oxi hóa để tạo
thánh biotin L-sulfoxid. biotin D-sulfoxid vả biotin sulfon.
.,
Thái trừ .'
Biotin được thải trừ qua nước tiểu.
Quá liều
Không có
Hạn dùng
Hạn dùng của thuốc lá 12 tháng
Không nên dùng thuốc quá hạn dùng đã ghi rỡ trên hộp thuốc.
Bảo quản thuốc
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn chẩt lượng của thuốc thảnh phẩm: Nhà sản xuát
Qui cách đóng gỏi : Hộp có 6 ống thuốc tiêm 1ml.
Lưu ý: Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Để xa tầm tay của trẻ em
%/
Nhà sản xuất: Cenexi SAS
52, rue Marcel et Jacques Gaucher — 94120 Fontenay-sous-Bois - Pháp
Điện thoại: +33—1 43 94 88 U- “ . 33-1 43 94 88 76
PHÓ cục TRUỞNG
~ %
JanW /
3l3 ÍW ÀLỈCỈ
Oi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng