.…\……….
……C í…….….…ẩỗỉể …Bìỡ…ẵ…ẵổ ẵ…… i› . ii . i
Ê… …: 3… 5 :ễn. . |
@… …Ẻ… cỄỄ …H.
….…E ……Eẫimn
ẸbJ
… m
1 M
V A
W I…
| M
N B
2%
I ,,ẫuẨủaf \
2. Intermediate label :
Actuvated Multivưamm Actwated Mulhvtlamm Activated Multcvam Actwateu Mmtwởtamm Act» -
B|OLAMỈNựỆJ
Fumlsarm
Rhùura MYIh
'an WWJ
uMWU'IF FM -
W IIG ÍN dlml WIMI n ÌM
Tmơn a…qu … —…—…m m
(nvuun n mmn. co. ưu.nona
Actwated Multlvưamln
BIOLAMINư…
AMc »: … :Imt ơmuesw
ĩnuơwưi mmửấ—— …
QIYUNũ … PNAW CD.. uu mau
Actwnteu Muthmm Actwated Multmtlmm
Achvated Multivưamin
BIOLAMINLffl
Ms: Mn csnm
Lcl uusa le sx1
mu DalojN5Xl
En Davulm)
(kua … mmcu. un mm
BIOLAMINnẸ
Vu Na tSGK)
Lcl ho ’55l0 sn
Wu DIMNSXl
Fu DiEu(Hìl
quunc … FMAIII cu… Lm xo…
BIOLAMIN ra.…
FưsumM —>——
mưu um»…
Ndmal Mhđh -—-— ? 5m
›~ynmmùdsnncullll …. 5211!
Mr.… .WWM 77 2m
Yceqdvenl maxuỉì … … ~ - -
(Imm. m mm m` uu nouA
Activated Mullwitamln Activated Multiv'rtamnn
BỈOLAMỈNIẸ
LuuủzunL-zđntlmrựmmĩãỉmq
ĩnummmmmnm —-— - Iumg
(muc… pmm cn Lm IORE EA
BIOLAMINỆ
ma No lSDK)
L01 NM'SG ID SX!
… SzuíNSXI
ua :…ch
(mua Il PMAIII. 00. LĨD.KOREA
Ac hv .
Vísa Ma [SEK]
Lm No xSõló SX\:
MD DJMNSXR
Exa ũretHDl
QWUNG N PNAIII DD… L'IU.KORH
BIOLAMINaẩ BIOLAMIN ạẸ BIOLAMINLI…J
nnuunm
RMNN
(nvune … mm. cn… ưu xouu
v… Nu ỵsmq
… msa & sx;
… Dr.ern
Em uan nu:
4IWRG IN WARDI GO… UB xo…
Funuarne ———-——— BEme
RJ'ldavmhlyrln
Pwdan urosMn —— ?!n;
un…ơnr .vơxln ! Un
Am: wuvudmtmơmswn mm
'mwxeăuSũỉ —~ …JIJm;
(uvuuo … mau co.. Lm KOREA
Actuvded Mukwơbmm Activated MW… Ac '
BỈOLAMỈNffl
th NoiszK:
… Nc cso »: sx›
va; s…msx;
Fxc Dald~D:
quuuo … »unu. co.. ua xunzA
Aclwaled Multwnamm Activated Multwiumm Acnvaled Multivttêllún ActwaKeđ Mulllwtamm - Activ
BIOLAMINịẸ»;
qunnm ——— mm
%: Mr… —
MM WứJI ——-————— Ễ kN
Nyùzmatamn arm s.mn
AWt … lu &… m-ụmu n : mg
Tmtơưmuln sh —— ln mg
(muuc m
BIOLAMINẸ
v 5I MISDK)
lzl Nu 150 lb SXI
ME Dale(NSXI
Em Dmnf~ffl
(mm: … mun on… LmuonEA
BIOLAMINẸffl
mew———
guvuuc. m anu. co.. m KonEA
BIOLAMINủ
VM No ISDN`
| H! Nu csa oe sn
m DmncNSJU
Elp Dunlhm
QMVUNG ln DNARUI. 00… LTD.KOREA
2ẵD/ỂẮ (M)
Rx-1’huồc kê dơn
BIOLAMIN TAB.
Đọc kỹ hướng Jlân sử dụng Irưó'c khi dùng.
Nêu cõn thêm rhông Iin, xíu hỏi ý kiên bác sĩ hoặc dược sĩ.
Tên thuốc: BIOLAMIN 'I`AB.
Thùnh phần:
Mỗi viên nén bao phỉ… có chứa:
Hoql gllc_Ìỉi
Fursulliamin ................................................ 50 mg
Rìboflavìn bulyral 25 mg
Pyrìdoxal phosphat ..................................... 2.5 mg
Hydroxocobalamin acetsz ........................... 5,22 ụg
(tương đương Hydroxocobalamin ..........….ẢOỤg)
Ascorbic acid dập thăng ............................. 722 mg
[Lương dương Ascorbic acid ....................... 70.0 mg)
Iocophcrol acctatc SO°A› ............................. 40 mg
Hương đương `I"ocophcrol acetatc ............... 20 mg)
J_gỤÍI_IQ£Z Com s.tarch` Lactose` Hydroxypropylcellulose. Sodium starch glycolatc. Magncsium
stearatc. [.iglu anhydrous silicic acid, Hydroxypropylmethylcellulose 2910. Diacctylated
monoglycerìdes. Tilanìum oxỉde_ Carnauha wax, Đo fi 40` Xanh “H I, Váng # 5.
I)zmgl bỉ… chế: Viên nén bao phì…
Om- cách dóngl góit 10 viên x 10 víf'hộp. 5 viên x 20 vn" hộp
Chỉ dinh: %
° (`ung cắp vỉtamìn F… Rh Hu BG. C trong các trưởng hợp sau:
' Suy nhược cơ thẻ` Phụ nữ mang thai. phụ nữ đang cho con bú. người lớn tuỏi.
Tăng cường thế lực trong giai đoạn bệnh và dưỡng bệnh.
= ’I’hánh phẳn vitamin trong thuốc gỉin lảm giảm cảc triệu chứng sau:
' Dùng trong các trìệu chứng: dau dây thắn kình, dau coz dau khó'p (dau lưng vá đau
vnì... ).
' Hệnh tê phù (heri-beri). moi mắt.
Liều dùn0 vả cách sử dung:
— Uống | viên x 2 lần mỗi ngáy.
[lồng sau bữa ăn
cnì DÙNG TIIIJÒC KH] có cnỉ ĐỊNH (.`ỦA BẢ(` sĩ
(`hõnơ chỉ dinh:
- Bệnh nhân mẫn cam hoặc có [iên sư dị ứng x-Ới một [rong các thảnh phắn cua thuốc.
— lư e_ụề uẽn'ới 3 lhémg luôi.
"Ổè Ễ'Ỉ `Ốĩể
`ầ'f )! íẫ’Ắ
`
› U ác tính: Do Hydroxocobalamin acetate ( Vitamin |312) léun tãng trương các mô có tồc độ sinh
trường cao, nên có nguy cơ Iảm u tiến triền
- Người bệnh cơ địa dị ứng (hen, eczema).
- Chống chỉ định dùng vitamin (` (Ascorbic acid) liều cao cho người bị thiếu hụt glucose — 6 -
phosphat dehydrogenase (GôPD) (nguy cơ thiều mé… huyết tán); người có tiến sứ sòi thặn. tãng
oxalat niệu vai loạn chuyên hóa oxalat (tăng nguy cơ sòi thận). bị bệnh thalassemia (lảng nguy cơ
hẩp ihu sắn)
'I`hân lronuz :
(`ần thặn trọng khi sử dụng cho bệnh nhân tăng oxalate niệu.
Không dùng quá liều chu đinh.
Nếu các dẩn hiệu cua bệnh không được cái thiện sau \ tháng diều trị. nên hoi ý kiều cúa bác
sỹ hoặc dược sỹ.
Thuốc có thế anh hương dến kết quả xét nghiệm glucose trong nước tiều.
(`hắn doán lâm sảng có thẻ bị ánh hương do sự đôi mã… nước tiều sang mẻ… vảng.
'l`ảc clmw phu:
Ngưng dùng thuốc và hòi ý kiến bảc sĩ hay dược sĩ nếu thấy cảc triệu chúng sau: Khó chịu
vùng dạ dảy, [iêu chảy, táo bón, phát han` buồn nôn, nỏn, viêm miệng, biếng ăn. đầy bụng.
Khi dùng thuốc có thề ánh hương đến chu kỳ kinh nguyệt. chu kỳ ngắn hơn, lượng máu
kinh nhiều vả thời gian kéo dải hơn.
Thuốc có thẻ lảm tăng nguy cơ huyết khối 0 các phụ nữ dùng thuốc ngừa thai có chứa
Fstrogen hay các bệnh nhân có nguy cơ bị huyết khối do dùng Vilamin E.
Khi dùng thuốc trong [hời gìan dải với liếu cao có thể gây dung nạp lhuồc.
Dùng Pyrìdoxine Irong thời gìan dải với liều tù“ 500mg~2000mg có thể xuất hiện các triệu
chứng về bệnh thẳm kinh vả [hản kinh cám giác.
Trong [rường hợp thiếu Axit folỉc mả dùng Vitamin B.; với liều lớn hơn lOụg fngảy có thẻ
gây hệnh lý về máu.
'l'llông báo cho bác sĩ những lác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng !Imõc.
'I`mmẹ tác vởi thuôc khác:
…
Rượu có thẻ gây cán trớ hắp thu Rihotìavin ơ ruột. KY /
Probenecid sư dụng cùng Riboflavin gây giám hắp thu Riboiíavin ờ dạ dảy. ruột.
Pyridoxin lảln giam tác dụng cúa Levodopa trong c'liều trị bệnh Parkinson; điều nảy khỏng
xay ra vói chế phâm là hỗn hợp Levodopa-carbidopa hoặc Levodopa-benserazid.
P_vridoxin có thẻ lảm nhẹ bởt trằn cám 0 phụ nữ uống thuốc tránh thai.
]huỏc tránh thai uống có thế lảm lăng nhu cằu vế Pyridoxin.
Dimg đồng thời Vitamin (' với Aspirin lảm tăng hải tiết Vìtamin (` vả giam bải tiết Aspirin
trong nước tiêu.
l_)ùng dồng thời Vitamin (` vả Fluphenazin dân đến giám nông độ Fluphenazin huyềt tương
Sự acid hoá nước tiền sau khi dùng Vitamin C có thế Iảm thay đôi bải [ iết cua các thuốc
khác.
Sứ dian cho như nữ có thai vả cho con bú
Phụ nữ mang thai hay dự định có thai` phụ nữ đang cho con bú dưng thuốc đùng liêu vá theo
chi dịnh bủc sĩ.
Anh hưởng tlên khả năng lải xe và vân hẩmh máv móc
Không anh hướng.
Dươc dông hoc:
Fưrsulliaminez Dẫn xưất disưll'ide cưa thiamine (vitamin Bì )` l-'tưsultiaminc dược hắp thu vởi
tốc độ cao tư long rưột. Fursưltiamine có tinh thân đắn cao hơn thiaminc do đó kha nảng đi
qua hảng rảo máu não vả lưu giữ trong các mô tốt hơn thiamine. T rong cơ thẻ Fưrsultiamine
dễ dảng chưyên hòa thảnh thìamine vá khỏng bị zinh hướng bới enzyme aneurinase.
Rihol`lmin butyratc: Dẫn xuất ester cúa Ribofìavin (vitamin BZ). Rihoi`lavin hutyratc cũng
dược hắp thu nhanh qua dường tiêu hóa theo cơ chế vận chưyên tich cực như Ribofìavin.
Riboiìavìn hutymte có tinh lhân dầu cao hơn Riboflavin do đó có khả năng iưtl giữ trong các
mỏ tõt hơn Riboiìavin. Trong cơ lhè Ribofìavin hưtyrate chuyên hóa thảnh Ribotìavin
Pyridoxal phosphate (_vitamìn Bó): Pyridoxal phosphate được hắp thu nhanh qua đường tiêu
hóa và lưu trữ chính ở gan dưới dạng 4-pyridoxic acid. Các chất chuyến hóa không hoạt tính
được lhai trư qua nước tiêu. Khi đùng liếu cao, một hrợng Ic'm Pyridoxal phosphate được thải
ll'fl' qua nước tiến. Pyridoxal phosphatc di qua được nhau thai vả phản bố trong sữa mẹ
Hydroxocobalamin acetatc (vìttưnin 1312): Vilamin Bi2 chất liên kết với yếu tố nội. một
glycoprntein được tiết ra tù“ niêm mạc đạ dảy. vả được hằp thu chủ động tư đường tiêu hOa.
Hắp thư \ ìtamin B] 2 hi giam ở những hệnh nhân thiểu hụt yếu tố nội do các yếu tố bệnh lý
hoặc snu khi phẫu thưậl cắt dạ dảy.
Acid Ascorhic (vitamin (Í`J: Acid ascorbic được hắp thư tích cục sau khi uống theo cơ chế bão
hòa. Acid ascorhic được phân bố khắp nơi trong cơ thê . qua dược nhau thai vả vảo trong sữa
mẹ. Acid ascorbỉc bị oxy hóa thảnh cảc hợp chắt khỏng có hoạt tinh vải dược đz'to thai qua
thận. Khi nồng dộ acid ascorbic trong huyết thanh cao sẽ đảo thái qua thận dạng không biến
đỏi. ( /
Tncophcrol acctate (Vitamin E): Vitamin E hắp [hu đLI'ỢC qua1Ếẻm mạc ruột. Giống như các
vitamin tan trong dằu khác. sự hâp thu cưa vilamin E cằn phai có acid mật lám chắt nhũ hoá.
Vitamin If váo máu qua vi thề dưỡng chắp trong hạch huyết. rổi được phản bố rộng rãi váo tẩt
ca các mỏ vá tích lại ơ mỏ mỡ. Vitamin E chuyến hoá 1 ít qua gan thánh các glucuroniđ cua
acid tocopheronic vả gamma - lacton cúa acid náy. Vitamin E thái trừ một ít qua nước tiêm
còn hấu hềt liếư đùng phái thái trù“ chậm vảo mật. Vitamin E vảo sữa. nhưng rắt it qua nhau
thai.
Dtm'c Iưc hoc:
Fursultimnine: l`rong cơ thẻ Fưrsưltiamine vả Rihotìavin hutyrate chưyền hóa thảnh Vitamin BI
(thiamine) vá Vitamin Rì (rihoiìavin). Do tinh thân dầu cao hơn thiamine vá ribolìavin nên
Fursưltiamine vả Riboflavin butyrate cò tảc dung kéo dải hơn lhìamìne vả Rìboflavin thông
thư<`mg.
F)ặc tinh dược lực học cưa các vitamin:
\-'itzuặgủíffl ( thiuminc): Cân cho quả trinh chuyên hóa carbohyđrate.
\
*' <
4
|
. \.
- Vilamin B2 (ribotìavin): lả chất chưyển hóa tich cực cung cấp coenzyme cho các phán ửng
chuyên hóa như vận chuyên H I ` Sự hô hấp cưa mô.
— Vitamin Bô (pyridoxinc): ("ẩn cho sự chuyên hóa cưa amino acid` czưbohydrate` lipid. Sư
đụng trong vận chuyền amino acid` tạo thảnh chẩt dẫn truyền thần kinh vả tông hợp hem.
~ Vitamin B12 tHydroxocohalamin): Vitamin 1312 có tác dụng tạo mảư. 'Í`rong cơ thể người.
hydroxocobalamin tạo thánh các coenzym hoạt động là methylcobalamin vả 5 -
đcoxyadenosylcobalamin rắt cẩn thiết cho tế bảo sao chép vá tăng trường. Vitamin Bi2 rắt
cần thiết cho tần cả các mô có tốc độ sinh trương tế bảo mạnh như các mô tạo máu. ruột non`
tư cung. Thiếu vitamin BI 2 cũng gây hùy myelin sợi thằn kinh
- Vitamin (.` taciđ ascorhic): Cẩn thiềt cho quả trinh hinh thảnh collagen vả sự phục hôi cún mô.
Cẩn cho các phán ứng oxy hóa khư. sư chuyến hóa tyrosine. acid folic, Fe. carbohydrate ;
tỏng hợp lipid vả protein. sư hô hắp cưa tể hảo. khảng viêm.
- Vitamin E: Vitamin E lả thuật ngữ chi một số các hợp chất lhiẽn nhiên và tông hợp. chảt quan
trọng nhẩt lá các tocopherol. trong đó alphatocopherol có hoạt tinh nhắt vả được phân bố
rộng rãi lrong tự nhiên. Ngoài việc lảm mất cảc triệu chưng thiếu vitamin [:. vitamin i“. còn
dược sư dụng lá… chất chống oxy hóa mả về mặt lý thuyết có thế do một trong các cơ chế tác
dụng sau: Ngăn cán oxy hóa các thảnh phẩn thiết yếu trong tế bảo: ngản cán tạo thảnh các san
phấm oxy hòa dộc hại. ví dụ các sán phâm peroxy hóa do chuyên hóa các acid béo chưa băo
hOa: phan ứng với các gốc tự do (nguyên nhân gây tôn hại mảng tế bảo đo oxy hóa). mả
không tạo ra các gốc tự đo khác trong quá trình đó.
Độ an toi… đìều trì cưa thưốc rộng. Chưa có háo cáo về bẩt kỳ trường hợp quá lìếu nảo trong quá
trinh lưu thòng cưa thuốc.
Có thủ` ngưng liều tiềp theo nếu dùng quá gắp 2 lần iiều khuyến cảo.
BẢO ỌI'ẨN: Bao ưuan Irong bao bì kín. trảnh ánh sang. nhiệt độ dười 30°C.
NẠN DÙNG: 36 tháng kê tư ngảy sán xuất. Không dùng quá hạn sư dụng.
Dế xa lầm tay trê cm
Nhà sản xuất: MYL'NG IN I’IIARĨVI (ĨO., LTD.
lSộ— LTỷoha—ri, Paltan-myưn, l Iwasung—sì. (ìyconggi—do, Korea
v
PHÓ cuc TRUỜNG
/" t 1 :; '“Ể'ụ CỊỀ’TỒ
t/iẩzivJổgm #… wýaaozẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng