r I BỘYTỂ ' 30ỉ/ỉZI
"… \\ CỤfĨ QUÁẬN LÝ DLỉỌ'C
/ .\ ĐA PHE DUYẸT
Biocetum® __ Lan đauz.Q ..J..… J.Ể
1 g |" `
”«
\
y . _e 's
, \ J '.
/ x
J / \
/ ị _ _ —\
.
m Specification: ln-house. Tìẽu chuẩn: nhá sản xuát.
. po] arma Ă . o! hanna \
J II ph Composition: 1vlalcontams GP p
. _ Thảnh phần: 1 ìo có chủa
Rx~Frescnptuon Meducme Rx— Thuỏc bán theo dơn \ 1g Ceftazìdvme dưới dang
as pentahydrate and Sodium Hỏp 1 lo pentahydrate vá Sodium
[ Biocetum® carbonaze.
® carbonate.
Carerlly read Khe enclosed _ Bi OcetUm
1 g of Ceftazỉđime
dùng. chóng chỉ d_ịnhz xem
-trong tờ hvớng dản dính kèm
7 _ Đọc kỹ hưởng dẵn sử dung
1 leaflet before use` ưước khi dùng.
1 g lnđicatícns, administrations. 1 g Chỉ mm. nèu dùng- cách
] contramdications:
›
Powder rar solution See enclosed leaflet. t ' Bộípha !iém bảpl
+íor Injectìon or r'nfusion Keep out of the reach
Uém tĩnh mạch Tránh xa (ầm vởỉ của lrẻ em
of children. `Ạ Báo quản dười 30'C.
Store below 30'C. Trảnh ánh sáng.
. . SDK: ......……
Ổ Ctftfư'Ể'fne DNNK: Còng Ty TNHH Thương mại `
I>ưvcphâm ĐòngASótũ. 1013A
Trung Hòa, Câu Gnấy. Hà Nội.
Nhé sán xuẩl:
thnaccmical Wntks
Polnharma s.A.
Manufacturinq Plant in Duchnicư
05450 Oiamw Mazơwítcki
28130 Otaruwski Slreu. Ba Ian
Protect from llght.
Y
\
ổ Ce/tazídĩme Wl llW Im
26
.\_\ 5 903060 0153
LOT I sỏ [ỏ sx: /`
'; ể/ ,
J Mfg. Date I NSX: '. «`
EXPI HD: ] `
\\ lllll /
Ở polpharma
IndependentRegulatory AflairsSpecỉalist Pharmaceutical Works "POLPHARMA" S.A.
| POLI’HARM—A S.A.
{' 83-200 STAROGARD GDANSKI. 19. Pelnlầnska Streel
/ gớlL-LM—Q, 'Ồ—l UảlbtJuìJfẨ' *’ phone + 48 58156316 00. íax 448 581562 23 53
"/J Joamm Karczmnrcựk J POLAND ss
ư
Materiatl Material: PUDELKO Z NADRUKÌEMI BOX WITH OVERPRINT
Wzòr/Arlwork: KBTU-O393-140 6 . Pantone 2141 c Pmtone 167 C
' Kolorystyka! . OVERPRINT!
Colours:
ỄIỂỄỄỄU BIOCETUM 1 g x 1 pcs . ' F“ …. …… c… 1 ›._, . pamone Red 032 c
Minimalny rozmiar czcionkif _ lnterlinial . _ Farmakodl 54 Format strony/ A 4 Opracowall 16.04.2013
Minimum font size: lnterlỉne spacing: ỉ Pharmacode: Page format: Prepared by: A. Pyciúska
ổ`polphanu
Biocetum’ ! ;
Powder lcr sululion lor injection or infusinn
Ceflazidime
Im. É.'
3 N. Made In Pc!ind Ễ ỏ ›
Independent Regulatory Aífairs Specialist
ÍỸW I’OLI'H\R\HS. \. 7LJ
, Jommu lẵaerfẫímarczt
ổ polpharma
' Pharmaceutical Works "POLPHARMA" S.A.
83~200 STAROGARD GDANSKI. 19, Peìplmska Streeì
phone « 48 58l56316 on. fax ma 581562 23 53
POLAN D 56
Materiall ETYKIETA JEDNOSTKOWA/ Farmakodl 49 | J "J. Ủ
Material: UNIT LABEL Phafmamdef 0.5 mm 1,5 mm 1 mm 5-9 mm
Wzòr/Artworkz EBTU-OẵSồ-1 4013
ẫẫg’ăịỹW . Pamone 2141 c . Pantom Rod osz c
Pfepafaff BIOCETUM 1g '
Product.
Czcionki/ TfebUChet MS. Opracơwal/ 09.12.201 1 m
F°ms² Arial Prepared W | Jakub Kaleta ưpo/pharma
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏiý kiến bác
sỹ. T huốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuôc.
BIOCETUM
(Ceftazidirne lg)
Bột pha dung dịch tiêm bãp và tiêm tĩnh mạch
Thảnh phần: Mỗi lọ Biocetum chứa:
Hỗn hợp Ceftazidìme vả Natri Carbonat tương đương với 1 g Ceftazidime
Chỉ định: Ceftazidime có hoạt tính in vitro chống lại cảc vỉ khuần sau:
Vi khuẩn Gram âm ưa khí: Acinetobacter spp., Citrobacter spp. bao gồm Citrobacter
freundii vả Citrobacter diversus; Enterobacter spp bao gổm Enterobacter cloacae vả
Enterobacter aerogenes; Escherichia coli; Haemophilus influezae bao gồm cảc chủng
kháng ampỉcillin; KIebsiella spp. bao gốm Klebsỉella pneumonie; Neỉsseria menỉngitides;
Proteus mirabilis; Poteus vulgaris; Pseudomonas spp. bao gồm Pseudomonas
aeruginosa; Serratia spp.
Cảc vi khuẩn Gram dương ưa khi: Staphylococcus aureus bao gồm các chùng tiết và
không tiêt penicillinase; Streptococcus agalactíae(streptococci nhóm B);Streptococcus
pneumoniae; Streptococcus pyogenes ( streptococci tan huyêt [3 nhóm A).
Vi khuẩn ky khi: Bacteroides spp (nhỉểu chùng Bacteroides fragilis đề khảng với
Ceftazidime) l
Nhieu chung V] khuan chưng to nhạy cam vơi Ceftamdnme trong cac nghien cưu in vxtro f’f
nhưng điều nảy không được xác nhận trong các thử nghiệm lâm sảng:
Clostridium spp (loại trừ Clostrỉdium diffl`cile); Heamophílus paraỉjluenzae; Morganella
morganỉi (Trước đây là Proteus morganii); Neisseria gonorrhoeae; Peptococus spp;
Peptostreotococcus spp; Providencia spp(bao gốm Providencỉa rettgerỉ, trước đây lả
Proteus rettgerỉ); Salmonella spp; Shigella spp; Staphylococcus epidermidis; Yersỉm'a
enterocolítíca.
Ceftazidỉme khi kết hợp vởi cảc Aminoglycoside chửng tò tảc dụng hiệp lực in vitro
chống lại Pseudomonas aerugỉnnosa vả cảc chùng họ Enterobacteriaceae. Khi kết hợp
với Carbenicillin, nó cũng chứng tỏ tảc dụng hiệp lực in vitro chống lại Pseudomonas
aeruginosa. Khảng sinh nảy không có tảc dụng in vitro chống lại Staphylococci đã
khảng Methicillin; Streptococcus faecalis và nhiều loại Enterococci khảo; Listeria
monocytogenes; Campylobacter spp và C Iostridỉum dijficile.
Biocetum được sử dụng rộng rãi đê điêu trị cảc nhiễm khuân sau:
- Nhiễm khuấn dường hô hẩp dưới bao gổm cả viêm phối gây ra bởi `Pseudomonas
spp bao gôm Pseudomonas aerugỉnosa; Haemophilus influenzae ( bao gôm cảc chủng
khảng Ampicillin); Klebsỉella spp; Enterobacter spp; Proteus mỉrabilis; Escherỉchia
Pharmace
63—200 STAF
phone + 43
colí; Serratia spp; Citrobacter spp; Streptococcus pneumỉae vả staphylococcus aureus
(cảc chùng nhạy cảm với methicillìn). Nhìẽm khuân đường hô hâp ở cảc bệnh nhân xơ
hoả nang.
- Nhiễm khuần da và mô mềm gây ra`bởi: Pseudomonas aerugiỉnosa, Klebsz'ella
spp., Escherỉchỉa coli, I’roteus spp (bao gôm Proteus mỉrabỉlis vả cảc chủng Proteus
dòng indol dương tính) Enterobacter spp, Serrarỉa spp.
- Cảc nhiễm khuẩn đường nìệu có biến chứng và không biến chứng, bao gồm cả
viêm tuyến tỉền liệt gây ra bời Pseudomonas aerugỉinosa; Enterobacter spp; Proteus
spp (bao gồm Proteus mỉrabilis vả cảc chùng Proteus đòng ìndol dương lính);
Klebsỉella spp vả Escherichia coli.
— Nhiễm trùng/nhỉễm khuẩn đường mảu gây ra bởi: Pseudomonas aerugiinosa;
Klebsiella spp; Haemophilus ínftuenzae; Escherichỉa coli; Serralia spp.
— Viêm xương và khớp xương gây ra bởi: Pseudomonas aeruginosa; Klebsỉella spp;
Enterobacter spp
— Cảo nhiễm khuấn phụ khoa, bao gồm cả viêm nội mạc tử cung, viêm tế bảo khung
chậu vả cảc nhiêm trùng khảo ở cơ quan sinh dục nữ gãy ra bởi Escherỉchia coli.
- Các nhỉễm khuẩn trong ổ bụng, bao gồm cả viêm phủc mạc gây ra bởi Escherỉchỉa
coli;_ Klebsiella spp. và các nhiẻm khuân hôn hợp gây ra bời các vi khuân ưa khi và vi
khuân kỵ khí vả cả Bacteroides spp.
- Nhiễm khuấn hệ thần kình trung ương, bao gồm vìêm mảng não gây ra bởi
Haemophilus infuenzace
- Cảc nhiễm khuấn nặng ở mũi, họng và tai; viêm tai giữa mạn tính có mủ thường
gặp gây ra bởi Pseudomonas aeruginosa. ằ
… Nhiễm trùng ở cảc bệnh nhân suy giảm miễn dich, đặc biệt là bệnh nhân ung thư
- Sốt khuần vết thương( Bao gồm cá cảc nhỉễm khuẩn do bòng)
Vì là kháng sinh có phổ biến rộng rãi, Cefiazidỉme có thể được lựa chỌn trong khi chờ
đợi kêt quả khảng sinh đô.
Chủ ỵ': Ceft_azidime không có tác dụng chống lại cảc trực khuẩn Gram âm tiết 6-
]actamase phô rộng
Ceftazidime không giống như cảc Ccfalosporin khác, có hoạt tính chống lại Sưeptococci
vả Enterococci
Trong cảc nhìễm khuẩn nặng vả các nhiễm khuẩn đe doạ tính mạng cũng như ở cảc bệnh
nhân suy giảm miên dịch` Ceftazidime có thê được sử dụng kêt hợp với các khảng sinh
khảo như aminoglycoside, vancomycín vả clindamycin.
'7c'
ỡl
ARI
' 56
Liều dùng và hướng dẫn sử dụng:
Sau khi pha thảnh dung dịch tiêm, thuốc được sử dụng bằng cách tiêm bắp sâu hoặc tiêm
truyền tĩnh mạch( 2- 4 phút) hoặc tiêm truyền nhỏ giọt trong thời gian ngăn.
Biocetum được dung theo đường tiêm, liều của thuốc phụ thuộc vảo loại nhiễm trùng,
nguồn gốc nhiễm khuấn, tuổi và cân nặng cùa bệnh nhân cũng như chửc năng thặn cùa
người bệnh.
Người lón: Liều thông thường lg mỗi 8 hoặc 12 giờ, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp sâu
Trong cảc Jihiễm khuẩn đường niệu: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp sâu, 250mg, SOOmg
hoặc 1 g môi 8 hoặc 12 giờ, phụ thuộc vảo mức dộ trâm trọng cùa bệnh.
Trong cảc nhiễm trùng về xương khớp: Tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 12 giờ.
Viêm phồi, nhiễm trùng da và mô mềm: Tỉêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp sâu SOOmg đến
1 g môi 8giờ.
Trong cảc nhiễm trùng phụ khoa nặng và các nhiễm trùng trong khoang bụng: Tiêm tĩnh
mạch 2g môi 8 giờ.
Viêm mảng năo - tuỳ: Tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 8gỉờ.
Trong cảc nhìễm trùng nặng đe dọa tính mạng, đặc biệt ở cảc bệnh nhân suy giảm miễn
dịch: Tiêm tĩnh mạch 2g môi 8 giờ.
Bệnh nhân phối gây ra bởi Pseudomonas aeruginosa ờ cảc bệnh nhân xơ hoá nang và có
chửc năng thận bình thường: Tiêm tĩnh mạch 100— 150mg ’kg thể trọng mỗi ngây, chìa 3
lằn (tối đa 9g)
Bénh nhân gìả: Liều dùng hang ngảy không qúa 3g, đặc biệt với cảc bệnh nhân trên 80
tuôi. J;
Benh nhan suv gan: L1eu khong can phai đ1eu chmh. ẩ/
Trẻ em grén_3 thảmz đến dưới 13 tuồi: Tìêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp sâu, 30-100mgfkg
trọng thê môi ngảy, chia 2-3 lân.
Không được sử dụng lidocain khi tiêm bắp sâu cho trẻ em dưới 2,5 tuổi.
Trẻ egn suy _giảm miễn dịch, bị xơ hoả nang hoặc viêm mảng nảo : Liều dùng hảng ngảy
có thẻ lên đên lSOmg/kg thê trọng, chia lảm 3 lân.
7"ré sg sinh đển 3 thảng: Tiêm tĩnh mạch, 25-60mg/kg thể trọng hảng ngảy, chia lảm 2
lân băng nhau.
Cần lưu ý rằng ở trẻ sơ sinh, rhời gian bán thái huyết rương của Cefiazz'dime có thề dải
hơn 34 lân so vởí người lớn.
Chú ý: Ở các bệnh nhân suy thận, dung liều khời đầu lg và sau đó liều được thiết lập dựa
trên độ thanh thải creatinin.
rl
)!
Il
Độ thanh thải creatinin Liều dùng
50-31 ml/phút 1 g mỗi 12giờ
30—1 6 ml/phủt ] g mỗi 24 giờ
15-6 ml/phút SOOmg mỗi 24 giờ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng