BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Linđá…...JLQJ.Ả..J..MH .
W %
BIGIKO 40
3vixlOviẻn
Box: HBx4ỏx20mm
Blỉster. 105 x42 mm
o~O>ii !El
Bi "(0 40 ……
Bi iko40
Cao khỏBạd1 Bạd1quả4O mg
mAuu mlmc» khó aọcii quảaomgvmctaduợcvuadủ i vien nénbaophim
…
9
g ExtractumFo/ium Ginkgo biloba40mg
Ế
ẳ
' 0 '
®PHARMA ;
COMPOSII'IOI: Eưmctum Foũum Glnkgo biloba 40 mg and exciplents sq. for ! coaưd ublet.
IIIDICATIONS. ADUIIIS'I'IATIM CONTRAINDICATIOIIS AND FURTHER INFOIMAHGI:
Refer to padage hsert.
S'I'ORAGE Tempenture not exceeding 30°C,pmtectfrom humidity.
KEEPOWOFREACN OF …EN— Manuiacimen wmmmmsmcncowm
READ PAMWRTMFUILVIEFOIE USL Hnmlet 2.Tan Thanh?thge.Cu Chi Dlstrict.HCMC
W HO - G M P
, ›——\ Thuốc uổng
ẺVJPHARMA Hop 3 VI ị›< IO …… non bao phim
cuiomu. «… oùm.cuómcnimuuvA _; c:
Đọc tờ hilđng dln sư dụng thuốc. , ó`_`i\a
leouAu Nhiẹiơokiiongqua ao°c ivfflii . _ fo“;
“” rlumvmtm. ’ ọ CONG TY 1'\ NhìsấnnuítCỏfflỉ'l'VtổfflẤlltlfflffl
oocxtMucolusủoụmmiưcẵ/oureci _o H À N ầi Apz,xamiiiụiiimiiwẹn Củ cm.mncu
[* '
u'í ` q! \1
m … (. _Jỵ ưw!’ ..ỵẫ/J Mg\g
LÒ`E
cbiúơ
BIGIKO 40
6lean
Box:llìx4õx40mm
BlistemOle²mm
""ỗ'ểồ'ẵũ !El
I : WHO- GMP
BI lkO4o
ĐơmctumFo/iưnGinlgobũobafflmg
Oralroute
Bu» UÝỞ thst x hìful…(_.JJtpdtdhlẹtg
[ẾVFPHARMA
\/
……Wnũnkgoưobơdơmgmdezhimunhư 1 …ann
—CchmWylvuMemy
-' ' ` ' …~^ - L x…ì
h…damùuumuonhyofmulưb:
lhnhuc
—Cuud ' .…Ihuus … ’ L ~ …luJ
-.lmessynủume
mm…nousmormuwmưnefumpndmehm.
s… ;ưr.…--. v
mourorm ư…
I'ADPMWMYIỂDUIBE
MIIIIMIEEIVPIMMSTNKCWNN
WL'I'UIMTIJVIIFIII cmmmn.amc
WHO - GMP
Bi ikom
CaokhỏBạchquả40mg
Thuỏc uóng
fflWPHARMA HGpí» vu : 10 …… ne… M.… phun
TNÀIIIPHẨI:CHNMQAẢIOmWGcUGUỤVDGHVIBIMMỊNM
…
W
-TNẺumuủuhoìnnủ
.… … : ... a..gmpđị. … _ -" … \
@-
u ›
_f_.J _ L '… A 4.14… . .ụL
›wmmpmmou gã…dưnhlựdoơùlumẹục»
-Monđwonoth …- ' “ ~“ * * íldmving.
M cđmln C'
ỂỀỀỂỈmtzamndg'ẵ—Jlm VJI (JỔ PHẨN
— «
n ›_nvúơ g_of"ư ( ,ỵọffl ,. …”“ ụuuh . '
ễầ…:: “ Ọả\Q … .. Ỹ>`
sơơosmum
DõX/Wd:
…
\\
BIGIKO 40
'lOlelOvlèn
BomlleSSx4ỏmm
Bllster: 1085x42 mm
Bi ỈkO4O ……
ExtractumFoliumGin/rgobìlobadũmg
[ẾỸJPHARMA ' '
MW " ’…1...8'; “" ` “' …, ’ hì…tablu.
mm
…anmumlmmy
` '" v, 7 ..lmm
'....'.…m -’
(nmofmlmlchểuhwyimulkiưỄyWadiủedcruiuplmfụ. uuúudeoenembn.
—'Wovelbnuud szn
……nmcommmmusmmlnmnmmtmmmtw
…ĩwmmedlngaơtumhunhmiùy.
mowormcu otơnm
mmmcamvmưws.
m…wmmmmcoưm
…nz.mm hyWhgn,cucmomncuc
WHO - GMP
Bi iko40
Bạdìquá4omg
BWPHARMA Hop H)vtx1(Mflrmu…ub-ĩmDhun
ăAuunúemmmqúaemumummd'mmmm
…
thẻunhgmlnhomm
f .… ụ | 5 A ;..ềJị LA - , L —L '
-caưẹ … _……U . .. .……. . .
W-“'-*' 'ÌUỊĨLLvÀ'MIv'Ễ—
Ícu … - ~ …, … gu… —— ~ Jlủnvlng.
:ẨenmnăuỉngW
dcu mcudmodvadcmmudnoommdhsnmrmm
únqummmẳmqunưc mnhlm
ưxuùm …
oọcxỷ…oẢusủwmchm __.~WMGẸM,_ …\
` :
mủ MecOmncõmlnwmm Ế
Ãp2.Xinmmnhĩly.uwencũcmmij CONGTY
m («*-*"ỒW 4' …… “w '
…::“ ọ;\q\kOị “*" Ỹ›\`
\N—an !
ẫể.ỗổễ.ẵẽễiẵẫẵ
ẾỈỄỄỀFễỂ:iZz
ẵ
_ _: _ _ _ _.…___ mỗ:õ
!: 9 1 i Qt Ỉu _
.ẩuẳ sa JBUDI›ỄÌIỄISI
ẵẵẫ ễinỄề8n 8 luat ũclồằlu _
.ỈÌỀSIẺỈÌ .Ểẵẵẵỉễịuễ _
ẩễýì!ạẵầii 5133: I : ỂỀBUÌỄIIQÌỂ _
... ...fỀ rạ .:…
uS0.0IB ẵẵũzụalltềuẽiầli
ẫỄỉo—ịỉẫ _
ẵẩẫì ẫu ỀĐỂ ỂỂềễ Eẵễẵ _
_ aỀẵỉỄễẵẫắỗẫẵẵỉẵ ịầễ _
. ..« . 1 ẵỂẵ đẫĨvnÊữlẵẵẵẫẫ _
1. ? ì ; x _ Í _ l \ z_
.ẵz.Ềẵ ….u Ễẵ.Ề .tỂ ãễẫẳ uỄẵỗễẳỉỉìzãẵẫ
… . _ «:..Ễỉ: utẵou … » Ễì8ẵỉẫẫỉỉ
ĩÌẺ Ù.ắmỐu ÊE OC …CỉbOC P …0 xOm ỂuỞWỀ:ỦỂZ CLEQ CFD C»…C C®…> OO .mcu. … ùCI uỄ
mẫE .Eo mc…ẵ ỂỂ
uEO - OI>› 150 - OI›>
ắ
ỄỂEẳỀỄỄỀỄ uẵẫ..ẵẵỡẵẳ
ỂỀ›ẽ :! sỉ… ẳB õỂồỄỄ
.Ể` .ĐỀn-ẳề ẵẫ
fầ.ub… 3ưocoẩ8ẽf ỂỄỌỈ .ẵnịỄeẳỆ
.Ểỉỡ ẵẵsfễẳ
Ễẵẫễ
ỂỄỈẺỂỂ
.Inũẫ …ẵớ… ẫỀunEơư
ẳẳẵẳẵ
…Ễ—uuẽềãăẵẫlụễắu
<>:zỉzũẫẫũũ`ẫỉsa
.EẫẵỄỄãuễẵụ.
ẫ…›ẵSầơfiâoỉẵẫễ.
I I
Ềữẵẫẵẵ
ể…_…_
Ễ?Zẵẵẵẵ
Ê…
Ễẫẫẵ…
EE …… …. …! ễẳ
EE ……xmmổuwmw : ) \
oư Ov……Ổễ // m—m _ —AO 8
lidỈ ẫỂẵễnúưlềhoo
ír: hị
& mmmụzrìo... ắ..Ễẵ…ầẵẵứỉắầqũ
árx. /zù V. ắt..ẵẵẵ
| 9 . Ếễvũa›ioẵễẵẵiưũ
.W < fflđtn—.ý @! :.ẽỄỄẵẵfễo—ỀGIỀỔỄỄ
. /. .. 4 ` \
i __
«Ia On. E
.W. . .ẾJ..
a. \&
. . z
..ễo: ocẵ…o« .
.ỀXmZ
….ozẵâầ
Ễ›ỀGm
.Ể.ỄỂỔẺ.ỜFẾỄPQNỄ
_ Ếi>lễbuễẵẫãẵỉễ
ố:ẵo.ẵ
.…ỀnE C…ỄỐ EE cc F …o mEOp . …o ỗm
058 _50
.ỗ: .Ềẳ ….u $ầắ# €Ế ẵ s… `… uu
ễằễtnututou
Ễẵ …5.
120 - OIỀ
ẵ
ỄỄEẵỀỄỂỀỄ
.ẫ—EỀẺÊẵÌ
.e—
Ễoầầẵ8Ể Ểẳoẩ
.…uẳfẵ
ỆỄỂEỀỂỄỄỂỄ
«›Ễeẵễuơẫnẫịẵ
.sẫẵễịặeẵẵs
ẵ…›Ểỡễẵẵẵễễ
ẾSẵỄẵẵ
Ế………
ẵ
ele._m. ……
gasử.í_ẵlu m,Ểũzf
.ỄỄ
uỄẵỗõ.ẵẵễiềẵ
ẫẵẵễtì
ễẫ
uEG . OI›>
duãẵ>Ễẩẵễẳ
ẵồ ẫồãB
.ỄỄEÊẵ
.me ỄỄỄ...ẳ
ẵẵ—ỔỂ ẫỉloEẹc
ẩẵễẵễẵễ
Ễỉẩẵẵẵ
ễ_…ẵ
LỄ . 013 Hỉẵõỡiư!ầcltiầẫ
ẳEỈSIItÌỂ
EE N… x mo… ẵmẳ
EE …… x mm …… nu ẵ
ẫ.>ẵ— .mcU
oư Oz.U.m
/
m…ẫs
nnoẫẵêbồầu
J
Ịỉ›ịịẵi
ễồ ẵỀ
.bSẵEneễẵẫễẳpễ
.zla lỉỉ ỄỄỄ
Sẵễẫẵểễ
531.33
3 ẳvíễữầẵẵẵễẵ
TỜ HƯỞNG DĂN SỬDỤNG THUỐC
DANG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim. / >. ,/
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 ví xlO viên, hộp 6 ví x 10 vỉên hộp 10 vĩ x 10 viên, hộp ] chai 60 vỉên, hộp | cbủ CỄNẩ
100 viên.
DUỢC LỰC: Cao Ginkgo Biloba đuợc chiết xuất từ lá của cậy Bạch quá còn gọi là cây Ngân hạnh, tên khoa học 1ả BV PH
Ginkgo biloba thuộc họ Ginkgoaceae. Cây nảy được trổng nhiều ở Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc vả miền tây nazha" \
nước Pháp. Cây thuốc nảy đã được sử dụng lâu đời ở Trung quốc trong đỉều trị các bệnh lão suy vả dã dược nhiều nước \Ẻ
trên thế giới nghiên cứu sử dụng trong 20 năm qua.
Thảnh phần chính có tác dụng trị liệu gồm 2 nhóm là các terpcn vả polyphenol. Nhóm terpen gổm có Bilobalid và các
Ginkgolid ( đến nay có 5 Ginkgolíd được nhận diện là Ginkgolid A,B,C,M vả J ). Nhóm polyphenol gồm cảc tiavonoid
như Bỉflavol, Gingitol, Ametoflavon, Flavonol ( Quercetol, Kampferol, [sorhamnetol ) vá Proanthocyanidol. Những
chât nảy có tác dụng rỡ trên hệ tuần hoản có tảc dụng lảm dãn động mạch, tăng co bóp mạch mảu, gỉảm tính thấm thảnh
mạch máu, tăng tuân hoản não, tăng lượng glucose vả ATP trong tổ chức thần kính, tăng dung nạp oxy ở não. Gần đây
người ta chú ý đển cảc Ginkgolỉd nhất lả Ginkgolỉd B có họạt tính mạnh nhất trong việc duy trì tính đản hồi của mạch
máu vả có tính ức chế các yếu tố kích hoạt tiếu cẩu PAF ( Platelet— Activating Factor) nên tránh được sư kết vón tìều
cầu gây tai biến tắc mạch. Ngoài ra các fiavonoid còn có tính chống oxid hóa, chống lão hóa, chống các lipid có gốc tự
do bảo vệ đỉềm vảng cùa mắt. Hiện thuốc đang được nghiên cứu trong điều trị bệnh Alzheimer.
cui ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
— Thiếu năng tuần hoản năo.
- Các triệu chứng suy gỉảm trí năng ở người lớn tuối ( giúp cải thiện trí nhớ, tảng chức năng nhận thức..)
- Các triệu chứng dau cách hồi cùa bệnh tắc động mạch chi dưới mãn tính.
- Hội chửng chóng mặt, ù tai, giảm thính lực do thiếu mảu cục bộ.
- Một số trường hợp thiếu máu võng mạc như bệnh lý võng mạc do đái tháo đường, thoải hoá đỉềm vảng.
- Cải thíện hội chứng Raynaud.
uỀu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG.
- Người lớn: Uống ] víên x 3 lần mỗi ngây vảo cảc bữa ăn. _
- Thời gian dùng thuốc từ 4- 6 tuần, có thể dùng đên 12 tuân đê dạt hỉệu quả tốt nhất.
CHỐNG cui ĐỊNH.
- Cảo trường hợp quá mẫn câm với một trong các thảnh phần cùa thuốc.
~ Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai hoặc cho con bủ.
- Các trường hợp có rối loạn đông máu đang xuất huyết
CẨNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG
— Liều dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi chưa được thiết lập.
- Thận trọng khi dùng chung với các thuốc chổng co giật, chống trầm cảm, thuốc hạ huyết ảp.
- Thận trọng khi dùng cùng lúc với thuốc chống đông và các thuốc chống vỉẽm không steroid `
— Theo nghiên cứu sơ bộ Ginkgo biloba có thể có ảnh hưởng trên sự tiết lnsulin và mức đường huy t cân phải thận
trọng khi dùng cho bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường
— Thuốc nảy không phải là thuốc hạ huyết áp nên không thể dùng để điểu trị thay thế cho cảc thuốc c ống tăng huyết áp
đặc trị.
TU'ONG TÁC VỚI cAc THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỚNG TẢC KHẢC:
- Liều cao Ginkgo biloba lảm giảm tác dụng của các thuốc chống co gỉật như Carbamazepin, Caproic acid.
— Ginkgo biloba có thề lảm tăng tác dụng phụ của các thuốc IMAO và có ảnh hưởng ca'c thuốc chống trầm cảm, lảm
tăng nguy cơ bị hội chứng serotonìn bìếu hiện qua sự cứng cơ, nhịp tim nhanh, sốt cao, vã mồ hôi.
' Ảba có thể lảm tăng tác dụng của các thuốc hạ huyết áp nhất lá với Nífedipin và các thuốc ức chế calci
li` có thế lảm tăng nguy cơ chảy máu khi dùng chung với các thuốc chống đông máu như Warfarin
'n n,Clopidogrel vả cảc thuốc chống viêm như Aspirin, lbuprofen, Naproxcn…
bị tăng huyết áp được báo cáo khi dùng chung Ginkgo biloba với thuốc lợi tiều loại Thiazid.
' có THAI VÀ CHO CON BỦ.
ụng thuốc nảy cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bủ.
TÁC DỤNG ĐÓ! VỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY móc: Không có báo cáo. ~
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Các triệu chứng quá liều bao gồm: Tiêu chảy, buổn nôn, nôn mừa, gìttẵNrưz .—.~'
cơ, co giật, các dấu hiện xuất huyết ( chảy máu cam, tiêu phân đen.. ..) Xử trí: không có thuốc gíải độc ãfflÀií íỆ “
cẩn phải rừa dạ dảy, đìều tri triệu chứng vả điểu tri hỗ trợ. /ằ/"
:Ếỷ
TÁC DỤNG KHÒNG MONG MUÔN:
… Đôi khi xảy ra rối loạn tiêu hoá nhẹ, hiếm khi gây dị ứng ở da. ` _
- Đau đầu nhẹ thoáng qua có thể xảy ra nơi một số người vâo 2 - 3 ngảy dâu dùng thu'
Thóng báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BẤO QUẢN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
DÉXA TẨM TA Y TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂNSỬDỤNG m ƯỚC KHI DÙNG.
NÉU CĂN THÉM THÔNG mv xnv HỒI Ý KIỂN CỦA BÁ c si
NHÀ SÁN XUẤT: CÔNG TY cò Pl-IÀN BV PHARMA
Địa chỉ: Ấp 2, xa Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chí, TP. HCM.
ỤC TRUÒNG
°ìấảfQ/Ổxny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng