\ g - MÁU NHAN
jfếi ỏi \ m
n€ u mu … TRẺ ai
mnnnunlnửwm i…iuiiiitìiit \
l se la sxli.m. m : \
RatIM pde Mmy SXMIg. om: \
\ cui nm — mi6itu mi im… - cAuu oùiu: -
uỂiinủttBchi: mbiiuiliniAu: `
MDIEW. Dlư
\ Xeminaiiimiidnsừdụnobentrnnqmp.
IMWẦu:
Shfflbt
\ Nhiệi 60 MI 25“C. trtnh inh sáng. mwđnhmnh '
Y mmihmmnniinnuụnn— 4
i GMP WHO
Hop eo vien nang mũm \ Hoi» « vìx10 vien nano mem
Bidiplex ` ' '
i | ip ex
_H"'WỦÙUHJẢÙ
\ …nưuthznuul WM…NIDWG'O.SZMĐB
=amnu
“M u! mem M Wl °°S
\ Ilũllỉlll0dlll ll!NlD I IOIIVlLIIIIIIIV
' !5VM `WVQIGlI'VIIIDS 'lanũldll
\ mm ................................... m…… ……
°“ ² owoiwnAii uiuniiu
““ ° uiưiuxuu
\ “'“ °² ' m……n
ÌWSN'M m W ~ .. WỒHMIB
\ mau…fflẵlilh'llũfflmu bui SL ........................................ Din 3
mm… ao mu Ju un am mume
\ xaidipia
Xêld!P!a . .
`. siaoiiosoixmẳiẵl'ẳtẵẵ’ẵ Ịỵ sieowsoeioma
_ BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lãn đâu:ẮQ…/.ẢLJJL…
V
—†~
MÃU TỜ HƯỚNG DÃN sử DỰNG THUỐC
BIDIPLEX
Viên nang mẻ`m
Công thức: Mõi viên nang mẽm chứa:
Vitamin C ........................... 75 mg
Vitamin Dg ..............
Vitamin PP ..20 mg
Vitamin Bz ............... .. 3 mg
Vitamin Bi .............. ..2 mg
Vitamin A ........ 500 IU
Tá dược vùa dù .................. 1 viện
(Tá dược: Cremophor. Dán dệu nảnh. Aerosil, Sảp ong. Giycerin.
Geiatin. Polysorb. Propylen giycol. Titan oxyd, Mâu nâu oxyd eẩt.
Mảu den oxyd sải. Kali sorbat. Vanilin. Nude cất.
Dnng bùo chế: Viẻn nang mẻm.
Qui cách dóng gỏi: Hộp e vĩ x 10 viên.
Chi dlnh:
Bidiplex được sử dung dê bổ sung vitamin cho các truờng hơp có
nhu cáu cao nhu: phụ nữ có thai. cho con bủ. irẻ em giai doạn tảng
trường. nguđi cao tu6i. thể trang kém. mệt mòi. lèm việc quá sức.
suy nhược.
Liểu lượng vi củch dùng:
Uống ngảy 1—2 viên. hoặc theo chỉ dẫn của thấy ihuõc.
Chống chi dinh:
- Dị ứng với các thảnh phán cùa ihuốc.
- Thừa vitamin A. tảng calci máu hoặc nhiẽm độc vitamin D.
Then trọng:
Người lớn muốn dùng liêu cao hoặc sử dung cho trẻ em cân hỏi ý
kiến Bác sĩtruđc khi sử dung.
Liêu cao vitamin A (2 10 000 IU/ ngảy) cho phu nữ mang thai có
ihẻ gây quái thai.
Tương tíc thuốc:
— Neomycin. cholestyramin. paiaiiii lòng Iảm giảm hăp thu vitamin A.
~ Các ihuốc tránh thai có thể lèm tăng nóng dộ vitamin A trong
huyết tuong vả có tác dung khỏng thuận iợi cho sự thu ihaì. Điểu
nảy gìải thich vi sao 60i khi khả năng thu ihaì bị giảm trong thời glan
ngay sau khi ngừng dùng thuốc tránh thai steroid.
~ Vitamin A vè isoiieiinoin dùng dõng thời có thể dăn dến tình trang
như dùng quá Iiéu vitamin A.
- Cholestyramin. colesilpol hydroclorid có thế lảm giảm hãp thu
vitamin 0 ở ruột.
~ Dùng dóng thới vitamin 0 với các thuốc lơi niệu ihiazid cho nhũng
người thiếu nảng cận giáp có thể dấn dển tăng caici huyết.
~ Dùng dỏng ihời vitamin D với phenytcin hoặc phenobarbìtai iảm
mẩt hoạt tinh của vitamin D.
- Corticcsteroid lảm cản trở téc dung cùa vitamin 0.
~ Vitamin D lèm tăng dộc tinh của các giycosid trợ iim dản dển
loan nhip.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vi cho con bủ:
Dùng liêu theo như cấu không gây các phản ửng có hal.
th dộng của thuốc khi Lil xo vả vin hủnh mỏy:
Thuốc khòng ảnh huờng gi khi Iéi xe và van hảnh máy.
Tảc dụng khỏng mong muốn:
Sử dung với liêu thòng thường hảu nhu khòng có tác dung phụ.
Tuy nhiên dùng Iiéu cao kéo dâi có thể gây các phản ứng phu
do các vitamin có hèm Iuợng cao gây ra:
~ Vliamin C: Ièm tãng oxalat - niệu. buôn nòn. nón. ơ nóng …
- Vitamin D: có ihẻ dấn dẽn các biểu nien iam sòng rói ioạn
chuyển hoá calci.
- Vitamin A: có thẻ dấn đến các triệu chứng như ngo dộc
vitamin A (xem ở phản quá llẻu vả cách xử tri) . ` -;
Thdng bủo cho Bủc sĩ nhũng túc dụng khỏng mong muốn '
gặp phi! khi sử dụng ihuỏ'c
Out Illu vi củch xử m:
Quá iiẻu vitamin D dấn dến cường vitamin D vả nhiẽm dộc caici
huyết ihanh do vitamin D. Nếu xảy ia nhiẻm dộc vitamin D cán ỳ"°
phải ngùng thuốc. ngùng bổ sung calci. uống nhiẽu nước. Để
giảm nóng dộ cach trong huyết thanh. có thể sử dung lcc máu
thận nhan teo hoặc ihấm tách mảng bung dể thải calci iu do ra
khỏi cơ thế. \
Dùng vltamin A Iìẽu cao kéo dèi có ihể dấn dển ngộ dộc vitam
A. có triệu chứng: mệt mòi. dễ bị kich thich. chản ăn. sủi cản.
nòn. rõi Ioạn ilêu hóa. sốt. lách to. da bl biển dõi. rung tóc. mòi
nứt nẻ.… Khi có dấu hiệu ngộ dộc vitamin A cản phải ngưng
dùng thuốc, điểu tri trieu chứng vè dìéu tri hò tro.
Hợn dùng: 36 iháng kế từ ngèy sản xuất '
Bin quản: Nhiệt dộ không quá 25°C. trảnh a'nh sáng.
Để xa tím tay của trẻ om
Đọc kỹ hướng din cử dụng trước khi dùng.
Nếu cín tth thỏng tin. xin hòi y' kiến Bác lĨ.
êản.auéLiaiz
CONG TY CPDP BIDIPHAR 1
496 Nguyên Thái Hoc — Tp. Quy Nhơn - Binh Đinh - Việt Nam
Tel: 056.3846040 ' Fax: 056.3846846
i , l…L—
Ngay 02 thang 07 nãm 2012
\ iỉaiiiiwl
(› GIẮM ĐÔC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng