CTY CP DP BDIPHAR
EIIII]
~II
CONPOSIDON:
Eochlvophlzedpơwdervtdcontdm:
Meciofmoxđtehvdoơtioúđeáfflmg
Excpbnsqsto… . ,. , ., ivtot
Eoch ơnpouiecontcin:
Wctortoumectimqsto… ,. ., ., IOmt
INDiCATIOFS. CONĨRA-INDiCATIONS.
DOSAGE, ADMINISTRAIION AND
OÌHERIWORMATION.
Seeiheemiosediedbtinbox
SĨORAGE:
Store h o dv pioce, piotect ttorn Iơit.
temperctue beiow 30“C
Keep out of reoch of ctũldten
Reod cơotutiy the iecftet betove me
M…:ovmgp
monumi Ịụẫ
WWWWWỦ'IU
i`iiiiVii'/i`iiivW'il… Ế ,
. .. : .. Ể.Ể
Ô…009 GPPONOOJpÁH Btoxouegopeyv
1IOH'IICIIS
Bmp uoụduoseid Ềl
Prescrlption drug
ii
Meclofenoxơte HydrofflW
… I m, ,
` .` . VUOWOWỞMWWW
. ,Fv.',- AmpeuteothựW j…
MẦU NHÂN
ớ/_
BỘ Y TẾ ẫỹf
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
Lẩu đauẢẬ/ ..…l43.
%’
tom!
NƯỚC CẨT
Nước cẩt pha tiêm 10 mi
Số lò SX: HD:
CÔNG TY CPDP BIDIPHAR 1
[11111
R Thuốc bóntheodon , ,_ .- J", ;-«r,.,`
1 THẨNHPHẮN² B I D I L
Mỏiiọtmõcttêmbòtđongmoơub:
Meclotenoxcthydoctotid… 5mmg ,
iớơượcvd .. . , ,,…… Họ ., , .'
, Wõng dm một MI Mec/ofenoxot Hyerd »
Nuớc cớipmnemvớ… .. .. ,iomi 1.8. | T'Mễi ':Pfì - _ ,
Hộp Di lọ bột đong imo + … Ống
CHỈ oiNH. CHỐNG CHỈ oi… CÁCH ,, “.“
DÙNG. uỂu DÙNG VÀ cAc THONG 1… 06 xe tùn iuy cự *
KHACz Dọc kỸ mòng dõn sứ
xemtoonuớioơộnsủmiiongnop , ỉ__` ,
SDK: H
sẢo ouẮn: Noi khô tòo, nhiẹt oo ’ sd … sx
` không quó 30°C. ttớrb ónh sóng , Ngùv SX
HD:
Sónxuđf fợi:
cộmn cómAnnuợcmẵuuoưuu i
NB Nguyên Thớl Học. TP. Quy Nhon, Bính Dịnh
BIDILUCIL 500
Thânh phần.
Lọ bột thuốc.
Meciofenoxat hydroclorid ...........
Tá dược : Mannitoi, Alcol bcnzylic
Ỏng dung mỏi.
Nước cất pha tiêm vừa đủ ............................. lOml
Dạng bâo chế: Thuốc tiêm bột đông khô
Quy cách đỏng gỏi:
Hộp [ lọ + 1 ông dung môi [0 ml
Dược động học:
- Meclofenoxat có đặc tính chống giảm oxy mô dù sự
giảm oxy mô bị gây ra là do thiêu cung cấp hoặc do
khiếm khuyết sử dụng oxy. Meclofenoxat cải thiện
sự tách iọc và sử dụng giucose cùa tế bâo não. Đìều
nây cho phép duy tri cung cấp năng lượng cho tế bảo
thân kinh ngay cả trong trường hợp lão hoá hoặc
thiểu hụt oxy, nhờ vảo sự kích thich sử dụng glucose
hiểu khi hOặc nhờ vảo sự bổ sung bằng sự sử đụng
giucose kỵ khi. Sự kich hoạt chuyền hóa nảy đi kèm
với tinh trạng giãn mạch máu não, tác động chủ yếu
đểu chất xám ở não người.
- Meclofenoxat chống lại sự iắng đọng sắc tố giả
trong tế bâo não, có thể tác động được trên tế bảo não
vỉ thuốc thấm qua hảnh rảo máu- năo.
Dược động học:
Hiện chưa tim thẩy trong cảc tải liệu.
Chỉ định: Dùng chủ yêu cho giảm sủt trí nhờ ở
người iớn tuổi, hoặc sau chấn thương sọ não hoặc đột
qu
Liếu dùng và cách dùng: Tiêm tĩnh mạch trực tiếp
hoặc bơm vảo ổng dẫn trong trường hợp truyền dịch,
chỉ tiêm bắp sâu vả chậm khi không thế h0ặc có khó
khăn khi dùng đường tiêm tĩnh mạch (nên tiêm bắp 1
lần/ngảy).
- Trong chuyến khoa thần kinh: i-3 lọ mỗi ngảy.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với ] trong các thảnh phần cùa thuốc.
- Bệnh nhân cao huyêt áp nặng, rối loạn co giật động
kinh, mang thai và phụ nữ cho con bú.
Thận trọng:
- Các vận động viên cần chú' y: biệt dược nây có chứa
hoạt chất có thể gây ra phản ứng dương tinh đối với
các xét nghiệm kiềm tra chống dùng thuốc kích thích
(thuốc doping).
- Thận trọng đối với những ngảy trước đó đã được
tiêm bắp bằng một biệt dược có độ tan thuốc chậm.
- Số lần tiêm hảng ngảy nên giới hạn ở mức một lần
tiêm bắp.
nhiều Ioại thuốc, cần phải thông báo cho bác sĩ biết
thuốc đang điều tri.
- Trong ] vải trường hợp Meclofenoxat dùng kết hợp
với các thuốc hướng thần (thuốc chống loạn thần
kinh, thuốc an thần, thuốc chông trâm cảm).
-Trong lâm sảng Mcclofcnoxat cho kết quả điều trị
tốt Ikhi phối hợp với cảc thuốc chống động kinh,
thuôc điêu trị bệnh Parkinson s.
- Trong trường hợp kết hợp với rượu, thuốc ức chế hệ
thần kinh trung ương, lảm tăng độc tính cùa
Meclofenoxat.
- Khi kết h với thuốc chống trầm cảm có thể gây
kich thich thân kinh trung ương.
Tương kỵ: Hiện chưa tìm thẩy các tải liệu về tương
kỵ của thuốc bột đông khô pha tiêm Meclofenoxat.
Tuy nhiên không nên trộn lẫn thuốc bột đông khô
pha tiêm Meclofenoxat với các thuốc tiêm khác vả!
hoặc với các dịch truyền.
Tác không mong muốn:
- Những phản ứng viêm tại chỗ có thể xảy ra tại
những chỗ tìếm lặp đi lặp lại.
- Thường gặp: dị ứng da, rối loạn tiêu hoá.
- Hiếp gặp; tình trạng bị kích thich, dễ cáu giận, mất
ngủ đau đầu, đặc biệt' 0 người giả
Thông băo cho Bdc sĩ những tác dụng không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai và đang cho con bú không được sử
dụng.
Tác động của thuốc khi Iải xe và vận hảnh máy:
Không có ảnh hướng gì khi lải xe và vận hảnh máy
móc.
Sử dụng quá iiều và cách xử trí:
Hiện chưa tim thấy trong các tải liệu
Hạn dùng: 36 tháng (kể từ ngảy sản xuất)
Bân quân: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C,
tránh ánh sáng.
Để xa tầm tay của trẻ em
Đ2c kẵ'hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
n thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của Bảc si
Sân xuất t i'
CONG TY CPDP BIDIPHAR !
498 Nguyễn Thảì Học, Quy Nhơn, Binh Dịnh, VN
ĐT: 056.3846020 - 3846040 * FAX: 056-3846846
\i/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng