II]
lII
COMPOSGION
Eoch ivophllzed pcwdervicl contolns;
Medotenoxotehydrochionde.áfflmg
Exc'piensqsto ....................... ] vicl
Eoch ompoulecontaln:
Wotettonrịectionqsto… . IOmI
INDiCATIONS. CONTRA-INDICATIONS.
DOSAGE. ADMINISTRATION AND
OTHERINFORMAIION:
Seetheenctoseđlectiet'nbox
STORAGE:
Stoưe In c div picce. pictect nom llợ1t.
temperoture be40w 30°C
Keep out of ieoch ot chldren
Rech coratulty the Ieơfiet betora usa
R ihuoc ben wan don
MuđCMmuộidừgthb
fflDủUCủ Ễ
õwogz appo;ụoo:pAH smxoua;opew
'IIOÍÌ'IICIIS
õnip uoụdụoseid
ầl
R
Piescripti'on drug
BIDILUCIL
Meclofenoxơte Hydrochloride 2ãơng
I.V. I LM.
~ .“ vaa of lyophilbod powder for inịection
Ampoule of 10 rrl solvent l
BỘYTẾ
CỤC QitAN LÝ DUỌ'C
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đau/ỈLlẤ/líci
%
10 ml
NƯỚC CẤT
Nước cất pha tiêm 10 ml
Số lò SX: HD:
CÔNG TY CPDP BIDIPHAR 1
I!
ifflll
THÀNHPHẮN:
Mỏiiọthuốctiẽm bôtdòng kno chùc:
Meciotenoxcthydrodorid. , 250 mg
Mỏi ống dung mù chim:
Nuờccõtphctiẻmvđ… .. …lữnl
cni oiNii. cnónc cui DịNH, cAcn
DÙNG. uEu oùnc vÀ cAc THÔNG …
KHÀC:
Xem toc huòng dđn sử dung trong hộp
aẢo QUẢN: Nơi khó rớo. nniei ơo
khóng quẻ 30°C. trónh ónh sóng
R Thuốc bớn theo đon
BIDILU
Meclofenoxơf Hydroclorid 2
T.B. / 'IZM.
Hộp 0] lọ bỏt dòng khó + 0] ò’ngdung mòi iũmi
ĐỔmtởntơycủnliiom
Đọckỷimângdhaủdụngtmbcktidhg
Són xuớt toi:
CÔNG tv cỏ ml… bược mẤM NDthR i
4% Nguyên mơ Hợc. TP. Quy Nhon. Binh Định
— . DÃN SỬ DỤNG
BIDILUCIL 250 (
Thânh phần:
Lọ bột lhuốc: .
Meclofcnoxat hydroclorid ...........
Tá dược: Mannitol, Alcol benzylic
Ống dung môi:
Nước cất pha tiêm vừa đủ ............................. lOml
Dạng bèo chế: Thuốc tiêm bột đông khô
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10 mi
Dược động học:
- Meclofenoxat có đặc tinh chốn giảm oxy mô dù sự
giâm oxy mô bị gây ra là do thiỄu cung cấp hoặc do
khiếm khuyết sử dụng oxy. Meclofenoxat cải thiện
sự tảch lọc và sử dụng giucose của tế bảo não. Điều
nảấncho phép duy trì cung cắp năng lượng cho tế bảo
th kinh ngay cả trong trường hợp ião hoá hOặc
thỉếu hụt oxy, nhờ vâo sự kich thich sử dụng giucose
hiếu khi hoặc nhờ vảo sự bổ sung bằng sự sử dụng
glucose kỵ khi. Sự kich hoạt chuyên hóa nảy đi kèm
với tinh trạng giãn mạch máu não, tác động chủ yếu
đến chẩt xám ờ não người.
- Mcclofenoxat chống lại sự lắng đọng sắc tố giả
trong tế bảo não, có thể tác động được trên tế bảo não
vi thuốc thấm qua hảnh rảo máu - não.
Dược động học: '
Hiện chưa tim thây trong cảc tâi liệu.
Chỉ định: _
Dùng chủ yếu cho giảm sủt trí nhớ ở người iớn tuôi,
hoặc sau chắn thương sọ não hOặc đột quỵ.
Liều dùng vù cách dùng: Tiêm tĩnh mạch trực tiểp
hoặc bơm vâo ống dẫn trong trường hợg truyền dịch,
chi tiêm bắp sâu vả chậm khi không th hOặc có_khó
khãn khi dùng đường tiêm mạch (nen tiêm bãp !
lần/ngảy).
- Trong chuyên khoa thần kinh: 1-3 lọ mỗi ngảy
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với \ tron các thảnh phần của thuốc.
- Bệnh nhân cao huy t ảp nặng, rối loạn co gỉật động
kinh, mang thai và phụ nữ cho con bú
Thộn trọng:
- Các vận động viên cần chủ ỷ: biệt dược nảy có chứa
hoạt chất có thể gây ra phản ứng dương ttnh đối với
các xét nghiệm kiếm tra chống dùng thuốc kich thich
(thuốc doping).
- Thận trọng đối vớ' ~ . i…
tiêm băp băng m — ~
- Số lần tiêm '
tiêm băp.
ng tác thuốc:
- Đê tránh cảc tương tác thuốc có thể xảy ra với
nhìều loại thuốc, cần phải thỏng báo cho bác sĩ biết
thuốc đang điều trị.
- Trong 1 vải trường hợp Meclofenoxat dùng kết hợp
với các thuốc hướng thần (thuốc` chống ioạn thần
kinh, thuôc an thân, thuôc chông trâm cảm).
- Trong lâm sảng Mcciofcnoxat cho kết quả điều trị
tốt khi phối hợp với các thuốc chống động kinh,
thuôc điêu trị bệnh Parkinson.
- Trong trường hợp kểt hợp với rượu, thuốc ức chế hệ
thần kinh trung ương, lâm tảng độc tính cùa
Meclofenoxat
- Khi kểt hợp với thuốc chống trầm cảm có thể gây
kich thích thân kinh trung ương.
Tương kỵ:
Hiện chưa tim thấy các tải liệu về tương kỵ cùa thuốc
bột đông khô pha tìêm Mcclofenoxat. Tuy nhiên
không nên trộn lẫn thuốc bột đông khô pha tiêm
Meclofenoxat với cảc thuốc tỉêm khảc vả! hoặc với
cảc dịch truyên.
Tác không mong muốn:
- Những phản ứng viêm tại chỗ có thể xảy ra tại
những chỗ tiêm lặp đi lặp lại.
- Thường gặp: dị úng da, rối toạn tiêu hoả.
- Hiếp gặ : tình trạng bị kich thich, dễ cáu giận, mất
ngủ đau đau, đặc biệt ở người giả.
Thông báo cho Bảc sĩ những tác dụng không mong
muốn gặp phăỉ khi sử dụng thuốc.
Sử đụng cho phụ nữ có thai vè cho con bủ:
Phụ nữ 06 thai vả đang cho con bú không được sử
dụng.
Tác động của thuốc khi iái xe và vận hânh máy:
Không có ảnh hướng gì khi [ái xe và vận hảnh mảy
móc.
Sử dụng quá liều vù cách xử tri:
Hiện chưa tim thấy trong các tâi liệu
Hạn dùng: 36 tháng (kể từ ngây sản xuất)
Bão quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C,
tránh ánh sáng.
Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng truớc khi đùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Thuốc nây chi dùng theo đơn cũa Bác sĩ
c NG TY CPDP BIDIPHAR 1
498 Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn, Bình Định, VN ,
ĐT: 056.3846020 - 3846040 ' FAX: 056—3846846_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng