l
ÚÚWan
CIII
III
m…
Exhlynnltiilzldpowdllvilimnưm
…mmnyumcmme… ., …1g
Exupiensqstc…… …tvni
Ein unpoubmnnm:
Dmiunhydmmnphaọmte
mm: .. . 72.55mq
Mmcmuiưn phusphm , 35.2mg
wauta Inle q.nn… . 10 ml
IUDICATMS, COIYM-IIDICATIOIS.
m, AMm'MTIU H W
IIMIATII:
Suthe … Intlot tn tiu
ST… In : aiy m … WC. 1th
mm, pmected im iim
Kupcutotmholchlldmn
m…tythctntlơtbdcrcua
, BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
Lân dâu:lzỉJ…ỉJ…Ấấ…
iii lẻ}
MẮUNHẢN
10 ml
DUNG MOI PHA BIDILUCIL
Dmtn tiyđiootnsvhlt om…yorat, . 72.65 mg
Big_ị_i.ucư
IIIIIMWtQ
Mơidưli ohoscim . 35,22 mg
: im: di »… ne… vit m m|
…
n . T.E. - T.Ư.
- : ỉ
56 lb SK:
HDt
cỏuc TV cm liumn 1
Mưtdenutlte iiyiimcimu i g
Rx Prescnption đruq Rx Mc Dán tim đơi
[II
III
niAim niln:
BIDILUCIL
……i hyđmclmd 1 g
BIDILUCIL
Mcctdmztc hydrthmo 1 ;;
Mmmơmmomommmn: _
"V-ILM- Mnddmhyơndcriđ . . .tg 11 …
Tlmvd, , . ,, , tb
W.meụmmnưa
`iiuuiniiviimnanaiiiiai
WhÉỄ'N ỄỄZ Nntlintưdơtri III
ma… . , .iomi WWMWỦỦWM'WWÚW
calmiin cm CHIĐIIM cẢcii tiủin.
utuntuvActcnúnenunúc: ,
Xunmnmdùa'mnwuntmngnon
uomAuzxin,nnmniiụoomnisơc…
trìnhìnhclng …
sn…
v…:nmmmưuvụnml "WỂX
Ainpuhdtđnllmởlũl . m
` 7 si…mu
. GMP WHO cớucwcnnuuwnuti
… Wu TMil-íợc.Tp 01; Mlơn. Binh Dịnh
Ngảy ao tháng 07 năm zoizw’
- .eWm-nB'g
(› GIÁM ĐÔC
MẨU TOA HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
BIDILUCIL
Thânh phần:
I.ọ hội lhuốc:
Mcclofcnoxat hydroclorid ................. 1000 mg
Mannitol ............................................. 400 mg
Aicoi benzylic ..................................... 0,06 ml
( A)ng dung môi:
Dinatrì hydrophosphat dodecahydrat 72.56mg
Monokali phosphat ........................... 35 22mg
Nước cất pha tiêm vừa dt'i ....................... lOml
Dạng bâo chế: l`huốc tiếm bột đông khô
Quy cảch đóng gói:
Hộp ] iọ + 1 òng dung môi 10 ml
Dược động học:
— Mcclotcnoxat có đặc tính chống giảm oxy mô
dù sự giảm oxy mô bị gây ra là do thiếu cung
cấp hoặc do khiếm khuyết sư dụng oxy.
Mcclofcnoxat cái thiện sư tảch lọc và sư dụng
glucose cùa tế bảo não. Diều nảy cho phép duy
trì cung cấp năng lượng cho tế bảo thần kinh
ngay ca trong trường hợp lão hoá hoặc thiếu hụt
oxy. nhờ vảo sự kích thích sử dụng glucose hiếu
khí hoặc nhờ vảo sự bổ sung bằng sự sử dụng
giưcose kỵ khi Sự kich hoạt chuyến hóa nảy đi
kèm với tình trạng giãn mạch máu nảo tác động
chủ _vếu đến chất xảm ớ não người
- Mcclofenoxat chống lại sự lắng đọng sẳc tố giả
trong tế bảo não có thế tác dộng dược trên tế
bảo năn vi thuốc thắm qua hảnh rảo mảu - não
Duọc động học:
Hiện chưa tìm thắy trong các tải liệu.
Chỉ định:
- Lão hóa não: các rối loạn tâm lý ứng xứ do lão
hóa năo xả dặc biệt là giám Sút trí nhớ.
— (`hắn thương sọ năo~ thuốc lảm giám mức độ
va thời gian rôi ioạn tri giác.
-Được đề nghị sư dụng đối với cảc di chứng
chức năng liên quan đến nhồi mảu hoặc nhũn
năọ
Lịếu dùng và cảch dùng: Tiêm tinh mạch trực
tiếp hoặc bơm vảo ỏng dẫn trong trường hợp
truy ồn dịch. tiêm bắp sâu vả chậm chí khi không
thế hoặc có khó khăn khi dùng đường tỉếm mạch
tnên tiêm bắp l lần/ngảy).
— ang chuyên khoa thằn kinh: i- -3 lọ mỗi ngảEm ~
C hống chỉ định:
- Mẫn cám với ] trong cảc thảnh phầnaln
- Bênh nhân cao huyêt áp nặng rôi
động kinh. mang thai vả phụ nữ cho
"l hận trọng:
- (` ảc vận dộng viên cần chú ý: biệt di
chúa hoạt chất có thể gây … phán ứn
tinh dối với các xét nghiệm kiếm tra chống ung
thuốc kich thich (thuốc doping)
PHÓ cuc muóNG
- Thận trọngđốiyới những ngảy trước đó đã
được tiêm băp băng một biệt dược có độ tan
thuộc chậm.
- Sô lần tiêm hảng ngảy nến giới hạn ớ mức một
lần tiếm bắp
Tương tác thuốc:
- Đề trảnh cảc tương tảc thuốc có thể xảy ra với
nhiếu ioại thuốc cân phải thông bảo cho bảc sĩ
biết thuốc đang điếu trị.
- Trong 1 vải trường hợp Meclofenoxat dùng kết
hợp vởi cảc thuốc hưởng thần (thuốc chống loạn
thần kinh thuốc an thần, thuốc chống trâm cảm).
- [`rong lâm sảng Mcclofenoxat cho kết quả điếu
trị tôt khi phối hợp với cảc thuốc chống động
kinh thuốc điếu trị bệnh Parkinson s
- Trong trường hợp kểt hợp với rượu thuốc ức
chế hệ thần kinh trung ương, lảm tăng độc tinh
cùa Mcclofenoxat.
- Khi kết hợp với thuốc chống trằm cám có thế
gây kích thích thần kinh trung ương.
Tảc không mong muốn:
— Những phản ứng viếm tại chỗ có thể xảy ra tại
nhtmg chỗ tiêm lặp đi iặp lại. i.Ư
— Thường gặp: dị ứng da. rối loạn tiêu hoá.
- Hiếp gặp: tinh trạng bị kích thích dễ cảu giận.
mất ngủ đau đầu đặc biệt ở người giả
Thông báo cho Bác 5! “những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sư dung thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai và đang cho con bú không đ
sư dụng. …
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hân
máy: Không có ảnh hướng gì khi lái xe và vậ
hảnh mảy móc
Sử dụng quá liều và cách xử trí:
Iliện chưa tìm thấy trong các tải liệu
Hạn dùng: 36 tháng (kế từ ngảy sán xuất)
Bảo quãn: Kin nơi khô nhiệt độ dướ' 30°C.
tránh ảnh sáng.
Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụ trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ
Sản xuất tai:
NG TY CPDP BIDIPHAR ]
Nguyễn l“hải Học Quy Nhơn. Bình Định. VN
056. 3846020- 3846040 * FAX: 056- -384'6846
JVỦ "Vg Ởttấ Ĩh Thi Ncọc Quỹnh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng