52 4/ 4 Ĩ-Jf
Mẫu tuýp: Bỉcỉmax
Kích thước: 95x100 mm
… u'ỏn nón mi bọ! , II) ofien e~stenl mbh-u
ỂiélỀgx jo
STADA wmwu n, ur…w ( ,r um … & MAI’A'E … M
Mẫu hộp: Bicimax
Kích thước: 38x108x38 mm
Tỉ lệ: 100%
Hộp 1 tuýp x IU viên nén súi bọt
ĨỉĨ
SĨADA erMle B, HTAMIN r, ( Aư ! x MAI…NE ’~I
ĐỪBO lXBE
TUQ. TỔNG GIÁM ĐỐC
GE) NCPde
Box of ] !ube x 10 effervesron! !alrlcts
VHAMINă lỉ, \“llAMIN (, ( AL( IUM & MA(,NESILJM
& lUJVZ'Id
Ba rcode
Ar NỆ
Blclmax
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén sủi bot chứa:
Vitamin B. (thiamin mononitrat) ............................. 15.00 mg
Vitamin B; (ribofiavin natri phosphat).. ....15.00 mg
Vitamin Bẹ(pyridoxin hydroclorid) .......................... 10.00 mg
(tương đương pyridoxin 8.23 mg)
Vitamin B.; (cyanocobaiamin) ................................. 0.01 mg
Vitamin Bạ (nicotinamid) ............
Vitamin Bs (calci pantothenat) ..
Wamin B; (biotin) ..................
Vitamin C (acid ascorbic) ..........
Calci (dười dang calci carbonat) 100,00 mg
Magnesi (dưới dạng magnesi hydroxyd) 100.00 mg
Tá dược vưa đủ .......................................................... 1 viên
(Natri bicarbonat khan, acid citric khan. manitol. povidon
K30. natri saccharin. aspartam. mùi cam 12026-31. mùi
cam 10888-71. nairi carbonat khan. beta-caroten, mâu củ
cải đường, macrogol 6000. natri benzoat)
MÔ TẢ
Viên nén tròn. mảu vảng. hai mặt bằng, trơn.
DƯỢC LỰC HỌC
— Wamin B1 cản thiết cho quá trinh chuyến hóa
carbohydrat. Thiêu hut vìtamin 81 gây benh beri—beri vả
hội chứng bệnh não Wernicke. Các cơ quan chinh bị ảnh
hưởng do thiếu hụt vitamin 81 lá hệ thần kinh ngoai bíèn.
hệ tim mạch vả hệ tiêu hóa.
- Vitamin B; được phosphoryl hoá thảnh fiavin
mononucleotíd vả fiavin adenin dinucleotid tác đòng như
lá các co—enzym trong chuỗi hô hấp vá phán ứng
phosphoryl oxy hoá. Thiếu hụt vitamin B; gây ra cảc triệu
chứng ở mắt củng như các tổn thương ở mỏi vá khoẻ
miệng.
- Vitamin Be được biên đổi nhanh thảnh các co-enzym
pyridoxal phosphat vả pyridoxamin phosphat đóng vai trò
quan irọng trong quá trình chuyên hóa protein. Những trẻ
thiêu vitamin Ba sẽ có khả nảng bị co giật vả thiếu máu
nhược săc.
— Vitamin 812 cân thiét cho quá trinh tổng hợp nucleoprotein
vả myelin. tái tac té báo. tãng trường vả duy tri quá trinh
tạo hòng cảu blnh thường. Thiêu hut vitamin B.; dản đẻn
thiêu máu hồng cảu to, tổn thương hệ tiêu hóa vá he thản
kinh mả khời đầu lả bảt hoat việc tao myelin vá tiếp theo
lá thoái hỏa dần sợi trục thần kinh vá đầu dáy thản kinh.
— Chức năng sinh hoá cùa vitamin B; như NAD vả NADP
(nicotinamid adenin dinucleotid phosphat) bao gồm thoái
hoá vả tỏng hợp các acid béo. carbohydrat vá các amino
acid cũng như vận chuyên hydro. Thiêu hụt vitamin B; gáy
bẻnh pellagra vả những thay đổi ở hệ thản kinh.
— Vitamin Bạ được két hợp vảo co—enzym A vả tham gia vâo
cảc con đường chuyến hoả liên quan đến quá trinh acetyl
hoá bao gỏm gìải độc các phân tử thuốc vả sinh tỏng hợp
cholesterol. các hormon steroid. mucopolysaccharid vả
acetylcholin. Co—enzym A có chữc nảng quan trcng trong
quá trinh chuyền hoá lipid.
— Vitamin B. iâ một co—enzym cho phản ứng carboxyl hóa
trong qua' trinh chuyền hóa protein và carbohydrat.
- Vitamin C cần cho sư tao thảnh coliagen vá tu sữa mò.
Thiêu hụt vitamin C gáy nén bệnh scorbut. Chủ yêu ảnh
hưởng đén cảu trúc cùa collagen vả các thương tổn tiên
triến ở xương vá các mach mảu.
— Calci lả một chất đíện giải thiêt yêu cùa cơ thể. Nó Iiẽn
quan đến việc duy tri chức năng binh thường của cơ vả
tnân kính vả cản thiết đỏi với chức năng blnh thường của
tim vả sự đóng máu. Caici được tim thảy chủ yếu ở
xương vả rảng. Thiêu calci dẫn đên còi xương. nhuyễn
xương ở trẻ em vá Ioãng xương ở người lởn tuối.
- Magnesi cân thiết cho việc thưc hiện chức năng riêng biệt
cùa hơn 300 enzym. bao gòm một số Ioại trong quá trinh
phán giải glucose vả trong chu trinh Krebs. men adenyl
cyclase tạo cAMP vá những phản ứng của các men
phosphatase khác nhau trong iổng hợp protein vả acid
nucieic. Magnesi còn cân thiết cho sư dản truyền vá hoat
động thản kinh cơ. sư khoáng hóa của xương và chức
nảng cùa hormon cận giáp.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Vitamin B; được hấp thu qua đường tiêu hoá vả phản bô
nhiêu trong hâu hêt cảc mỏ cơ thè. Lượng vượt qua' nhu
câu cùa cơ thể khỏng được dự trữ má được thải trừ qua
nước tiếu dưới dạng khỏng đồi hoặc các chát chuyên hoá
của vitamin Bu.
- Vitamin B; được hấp thu qua đườn tiêu hoá vả vảo vòng
tuần hoán gắn két vởi protein huy t tương. Thuốc được
phân bó rộng khắp. Một lượng nhỏ được dự trữ vả lượng
dư thừa được thải trừ qua nước tíẻu.
- Vitamin Ba được háp ihu qua đường tiêu hoá vả biên dói
thânh dang pyridoxal phosphat có hoạt tinh được gắn kết
với protein huyêt tương. Thuốc được thải trữ qua nước
tiếu dưới dạng acid 4—pyn'doxic.
— Wamin Bư được háp thu qua đường tiêu hoá vả được
gắn kẻt nhiều với các protein huyêt tương chuyên biệt.
Vitamin B.; được hảp thu bởi niêm mac ruột vả được giữ
ở đó 2 — 3 giờ. Vìtamin B.; được dự trữ trong gan. bái tíét
vâo mật vá trải qua chu trinh gan ruột. Một phần liêu dùng
đgợc thải trữ qua nước tiều gân như trong vòng 6 giờ
đ u.
- Vitamin B; được hấp thu qua đường tièu hoá, phân bỏ
nhiều trong các mỏ cơ thể vả có thời gian bán thái ngắn.
— Vitamin 85 được hảp thu dẽ dâng qua đường tièu hoả vả
phân bố nhiều trong các mỏ cơ thẻ. Khoáng 70% vitamin
85 được bâì tiét dưới dang không đồi qua nước tiều và
30% được bải tiêt qua phản.
— Sau khi hấp thu. vitamin B; được dự trữ trong gan. thặn
vả tụy.
- Vitamin C được háp thu dẽ dảng qua đường tiêu hoá vả
phán bỏ nhiều trong các mô cơ thề. Lượng vitamin C vượt
quá nhu cảu của cơ thể sẽ được thải trừ nhanh chóng
qua nước tiều.
- Trong quá trinh hòa tan muối calci chứa trong Bicimax
được biến đồi thánh calci citrat. Caici citrat được hấp thu
tỏt. khoảng 30 - 40% Iièu dùng. Calci được đảo thái qua
nước tiéu vả phân vả được tíẻt ra mồ hôi.
— Sau khi uống. khoảng 1/3 magnesi được hấp thu từ ruột
non vả ngay cả các muối magnesi tan nhin chung củng
được háp thu rát chậm Khoảng 25 - 30% magnesi lién
két với protein trong huyêt tương. Muối magnesi dùng
đường uống được thải trừ qua nước tiếu (lượng được
háp thu) vá qua phân (lượng khóng được hâp thu). Một
lượng nhỏ được phân bố vảo sữa mẹ. Magnesi qua được
nhau thai.
CHÍ ĐỊNH
Bổ sung trong các tinh trang thiêu các vitamin nhóm B,
vitamin C. calci vả magnesi: Như khi bi stress kèo dái.
nhiẻm trùng kéo dái vả sót, bệnh lý đường ruột. cầt dạ dảy.
nghiện rượu... _
LIỀU LƯỢNG vA CẢCH pUNG
Bicimax được dùng bảng đường uóng. Hòa tan viên sủi
trong khoảng 200 ml nước.
Bicimax dùng cho người lớn vả trẻ em trên 15 tuổi.
Uống 1 viẻn/ngảy hoặc theo chỉ dẫn cùa bác sĩ.
CHỐNG cui ĐỊNH
— Quá mẫn vởi bất kỳ thảnh phân nảo của thuốc.
… Suythận nặng.
~ Sỏithận.
- Người bệnh có cơ đia di ứng (hen. eczema).
— U ác tinh: Do vitamin Byz lảm kich thích các tế bảo tái tạo
ở mò. nẻn xem xét nguy cơ khói u tién triền,
— Tránh dùng liêu cao vitamin B; cho những bệnh nhân:
+ Bệnh gan nặng.
+ Loét dạ dảy tiến triền.
+ Chảy máu động mach.
+ Hạ huyết áp nặng.
- Tránh dùng Iièu cao vitamin C cho những bệnh nhân:
+ Thỉêu hụt glucose - 6 - phosphat dehydrogenase (nguy
cơ thiều máu tán huyêt).
+ Có tiền sử sòi thận. tăng oxalat niệu (tăng nguy cơ hinh
thảnh sòi thận).
+ Bệnh thaiassemia (táng nguy cơ háp thu sắt).
— Tăng calci huyết (do cường cặn gìáp. róỉ Ioẹn thừa
vítamin D, khói u do mải xương. suy thặn nặng. ung thư
xương di căn). sỏi calci do tăng calci niệu nặng vả sòi
thặn.
`/
<.J/ côm
®(raica. mm
UEH
…ạ
THẬN TRỌNG
- Nước tiều chuyên sang mâu vảng sau khi dùng Bicimax
iả do vitamin B; được đảo thải vảo trong nước tiéu. Sư
thiêu B; thường xảy ra khi thiêu những vitamin nhóm 8
khác.
— Nẻn thặn trọng khi dùng Iièu cao vitamin Bạ cho bệnh
nhân có tiền sử bệnh Ioét dạ dảy. bệnh túi mật hoặc tiên
sử có vảng da hoặc benh gan. benh nhán đái tháo
đường. bệnh gút. viêm khớp do gủt hoặc di ứng.
- Dùng vitamin C liêu cao kéo dải có thề dãn đén tăng
chuyên hóa cùa thuóc ("hiện tượng lờn thuốc”). nên khi
giảm về liều binh thường có thể gây bệnh scorbut. Dùng
liều cao vitamin C trong suót thời kỳ mang thai có thế dần
đén bệnh scorbut cho trẻ sơ sinh.
— Tán huyết có thể xả ra khi dùng vitamin C cho những trẻ
sơ sinh bi thi u hụt men glucose-õ-phosphat
dehydrogenase vả cho trẻ sinh non khỏe mạnh khác.
- Những người bị bệnh đái tháo đường nèn ngưng dùng
Bicimax vải ngèy trước khi kiêm tra lượng đường trong
nước tiếu vi vitamin C có thẻ ánh hưởng đén két quả.
- Tảng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng Iièu cao
vitamin c, Vitamin c có thẻ gay acid hóa nước tiều. két
tủa urat. cystin. hoặc sỏi oxalat, hoặc các thuóc trong
đường tiét niệu.
- Nèn đùng thận trong muối calci cho benh nhân suy thận
hoặc cảc bệnh có lièn quan tinh trang tăng calci huyêt
như bệnh sarcoid vá một sô khói u ác tinh. Ngoải ra. nen
trảnh dùng các muôi caici cho những bệnh nhân bi sòi
thận catci hoặc có tiền sử sòi thận.
- Muói magnesi đường uống được dùng thận trong cho
bệnh nhán suy thận (có thẻ dản đén nòng độ magnesi
cao. cần giảm Iièu chê phảm bổ sung magnesi).
- Lượng dư cùa các vitamin nhóm B. vitamin c, calci vả
magnesi sẽ được nhanh chòng đáo thải qua nước tiếu.
TƯỜNG TẤC THUỐC
- Vitamin B,: Có thế lâm tảng tác dụng cùa các thuốc ức
chế thản kinh cơ.
— Vitamin Bz: Rượu có thẻ gáy cản trở sự hấp thu ở ruột non.
— Vitamin 86:
+ Lảm giảm tác dụng cùa levodopa nhưng tương tác nây
sẻ không xảy ra néu dùng kẻm một chất ức chế men
dopa decarboxylase.
+ Lảm giảm hoạt tinh của altretamin. lám gỉảm nòng độ
phenobarbital vá phenytoin trong huyêt thanh.
+ Một số thuóc như hydraiazin, isoniazid. penicillamin vả
các thuốc tránh thai đường uống có thề Iảm tăng nhu
cấu vitamin Be.
- Vitamin 812:
+ Sự hâp thu vitamin Bư qua đường tiêu hóa có thể giảm
do neomycin, acid aminosalicylic. các thuóc đói kháng
histamin H; và colchicin.
+ Nòng độ vitamin Ba trong huyết thanh có thế giảm khi
dùng chung với các thuốc tránh thai đường uống.
+ Dùng cloramphenicol không qua đường uóng có thề
lám giảm tác dung của vitamin Ba trong bệnh thiêu
mau.
- Vitamin C:
+ Dùng đỏng thời với aspirin lảm tảng bải tiét vitamin C
vả giảm bâi tỉét aspirin qua nước tiêu.
+ Dùng đồng thời với tiuphenazin dẫn đến giảm nồng độ
tiuphenazin huyêt tương. Sự acid hóa nước tiều sau
khi dùn vitamin C có thẻ Iảm thay đỏi sư bái tiẻt cùa
các thu c khác.
+ Vi lá một chát khử manh. nẻn vitamin C ảnh hưởng đến
nhiều xét nghiệm dựa trẽn phản ứng oxy hóa khử. Sự
có mặt vitamin C trong nước tiều lâm tăng iả tao
lượng glucose néu đinh lượng bằng thuóc thừ đ ng (II)
sụlfat vả giảm giả tạo iượng glucose néu đinh lượng
bảng phương pháp glucose oxydase.
Calci:
+ Calci lảm tănẵ tác động cùa digoxin Về các glycosid tim
khác vè có th xảy ra độc tinh.
+ Muói calci lảm giảm sự hảp thu cùa một vải thuóc. đặc
bìệt lá tetracyciin. Vi vậy khuyến cáo dùng calci cách xa
các chẻ phảm nèy tói thiều 3 giờ.
Magnesi: Dùng đồng thời với chế phầm bổ sung magnesi
có thẻ iảm giảm sự hảp thu của các thuóc nhóm
tetracyclin. Do có khả năn tao phức khỏng hấp thu; bệnh
nhan không nện dùng ch phảm bổ sung magnesi trong
vòng_1 - 3 giờ khi uống tetracyclin._
PHỤ Nư cò THAI VÀ cno con Bu
ẢNH Hư
Khộng dùng Biclmax cho phụ nữ có thai vé cho con bú vi
hâm lưgng vitamin C quá cao (1 g/vièn). _ _
NG TRÊN KHẢ NẤNG LÁI XE VÀ VẬN HANH
MÃY Móc
Không có.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Vitamin By.“ Đói khi xảy ra phản ứng quá mẫn vá một sở
tác dụng khỏng mong muôn khác như cảm giác ám. cảm
giác kim chám, ngứa. đau. nổi mả đay. yêu sức. đổ mồ
hòi. buồn nộn, bòn chồn, nghẹn hong, phù mach. suy
hô hấp. chứng xanh tím. phù phổi, xuât huyêt tiêu hóa.
giản mạch vả hạ huyết áp thoáng qua.
Vitamin Bẹ: Dùng liều cao vitamin Ba trong thời gian dái
(200 m lngáy x 2 tháng) có thẻ lảm tiên triền nặng thèm
bệnh th n kinh ngoại vi.
Vitamin Bư: Hiếm gặp các tác dụng ngoại ý như phản vệ.
sót, phản ứng dạng trứng cá, nỏi mảy đay. ngứa. đồ da.
Vitamin C: Thường khỏng độc. Rối ioan tièu hộa lả tác
dung không mong muôn phó biến nhất do dùn liêu cao
vitamin C (3 glngảy). Liều uống 1 glngảy có thị gây tiêu
chảy. Các rói ioạn tiêu hóa khác do dùng Iièu cao vitamin
C bao gỏm buồn nỏn. co cứn bụng. đau bụng thoáng
qua vả đầy hơi. Vitamin C có th gây acid hộa nước tiều,
kêt tủa urat. cystin. hoặc sỏi oxalat. hoặc các thuôc trcng
đường tiét niệu.
Calci carbonat: Đỏi khi có thể gây táo bón. Đầy hơi do giải
phỏng carbon dioxyd có thể xảy ra ở một số bệnh nhãn.
Dùng Iièu cao hoặc dùng lâu ngảy có thể dẫn đén tảng tiét
dich dạ dáy vá hiện tượng rebound acid. Giống như các
muôi caici khác, calci carbonat có thể gây tăng calci
huyêt, đặc biệt ở bệnh nhản suy thận hoặc sau khi dùng
Iièu cao.
Magnesi: Uống cảc muối magnesi có thể gây kich thích
đường tiêu hóa vá tiêu chảy lỏng. Tăng magnesi huyêt it
gặp sau khi uống các muỏi magnesi trừ khi có suy thặn.
QUA LIỀU
Chưa Ỉã trường hợp quá liều nâo được báo cáo.
BẢO QU N
Trong bao bi kin. nơi khộ. tránh ánh sáng vá tránh ẩm.
Nhiệt_độ khong quá 30°C.
HẠN DUNG
24 tháng kế từ ngáy sản xuất.
ĐÓNG GO!
Tuýp 10 vièn. Hộp 1 tuýp.
TIÊU CHUAN ÁP DỤNG: Tiẽu chuẩn nhả sản xuất.
Để xa tãm tay trẻ em
Khóng dùng thuốc quả thời hạn sử dụng
Đyc kỷ huởng dẫn sử dụng !rưóc kh! dùng
Neu can thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thõng bảo cho bảc sĩ những tảc dụng khõng mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ~
Ngã y duyệt nội dung toa: 20/04/20151
Nha sản xuát:
A_ Chi nhánh còng ty TNHH LD STADA-VIỆT NAM
545 40, Dai lo Tu Do, KCN Việt Nam-Singapme,
Thi m Thuận An. Tính Binh Dương Viet Nam
DT: (*84.650) 3767470>3767471 - Fax: (*64650) 3767469
STA DA
<ịfỉ
ẶÍẦUQ c. uc
g FTRUINJE PHfĨJHO
,ỳff- / ỵ'l
.vIS A` … , ,, …~ v
;fÓoaĩăỉ2bỉệìNG GIAM ĐOC
’g“ê/’ `“xLJ CPTffl
-~’ côwc T_Y `\Ị?Ìx_
. nir;unzaiỆưHiiiihưiậi
Í uẺ…_mH ,tÌ
:. \_FĨADi«ViẸT KAM JJ
Jg. ,
_f/
1 '~J “.Ốguyồn NgỤC Liễu
IFJ'ƯỈJ Ì/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng