9.1-..41 .11|.11I11
:.:….:Ờ. .ổu. _ .Ể ::..ẵ
SnQ n.…mề:
…23 .…Ễẫ ›ầz
… oz _.oéxm 9 .om
Iul›..Iglali.llllzlolịilulo
: .. :|»...lnllilẵéetiulzll. .. h
ẫlư.ẵlưễ-Ể G mu. W ã XỈMUMuW
è!èẵtĩ … hW WM. .Ểoluf :ỂeeEHỉẵả W…WWWMM
0. u !. 000… W
m… u… W . 9. N
…… …… ……… ,…
mm. . M m.ui M.
…… … …..….…. …
…… .… …..m_ …
..… … ....
… … … …
- .… . ……W
.….. .. .. …W ..
m…E Q….w EỗỄmU . mE Q…M EỗỄm© ………
ồỀsợđ C…XÔ—hỒu…m ồỀễđ C…XỒ—hÙu…m
_
013 150 mẽ.… co...qtumoỉ xt .Ể ẵo oo£ :ẵ um:Ể xx
@ . ² .
o.ẵ Bmồ: liễ.inlfzẵEisễỉlnẵ -0m mx- : ỦOSxQfflx.
…ẵo u.ỂỄ ›ỗz … ::.ẵi li ẵa ...ỀE : SE
… oz Ễìm9ẵ … ể P n..ỒỔ 13 J.…Q ỀQ
… oz .aeEẫm
,oẫu ...:c ẾẺ .
.o.S !.ơ Soi ...:. o.... 6: …..Zư ẩn
so: us: .ồn n:ẵ un ẩoễỀ 2 on
…86. I. 286 o! ! uẵ.
..! .nẫu :uợo ..ỉu …so nẩgu ..ỉu zu … \N)
ovâ ..:.28Ễ c.—
ễ S… . ....... Eẵỉo
ẵu Ế Ế. …..ui se2...
C…XÙỀOU…ffl ...... .:.Ể. ...:.z` . …ẵmb cmd
ỂỆ Ế .... 9 9
. Ả…ỉỄ ……E.… Ê
oDẾ Ê zẾơ u….ổ
……F › Om
.:.JIỎ In bOìl» z«D ỦIUỆÌ .ĩx qu
5… …a» .,<» 34» ..... ua
mề ..ồ . Ễ ỄỄ
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG:
Thuốc bộ!
BICEFLEXIN powder
Cõng thức: Mỗi gói chứa
Cefalexin 250 mg. Tá dược (Aspartam. Lactose. PVP.
Aerosil. bột mùi dâu. mau erythrosin. nước cất. dường
trảng) vừa dù 1 gói.
Dạng bèo chế: Thuốc bột
Oul cách dóng gól: Gói 1.4g. Hộp 12 gói.
Dược lực học:
Cefalexin lả kháng sinh nhóm cephalosporin ihê' hệ 1. có
tác dụng diệt khuẩn băng cách ưc chế tổng hợp thảnh tế
bảo vỏ khuẩn. Cetalexin bẽn vững vởi penicilinase của
Staphylococcus. do dó tác dụng với cả các chùng
S!aphylococcus aureus tiết penicilinase kháng penicilin
(hay ampicillin).
Các chủng Enterococcus và một it chùng Staphylococus
kháng Cefalexin.
Dược dộng học:
Cefalexin hắn như hẩp thu hoản toản ở đường tiêu hóa vả
dạt nông dộ dĩnh trong huyết tương 9-18 microgamlml sau
1 giờ với liẽu uống 250 mg. 15% Ceiaiexin gắn kết với
protein huyết tương. Cefalexin phân bố rộng khảp cơ thể.
nhưng lượng trong dich não tủy khỏng dáng kể. Ceialexin
không bị chuyển hóa. Khoảng 80% liêu dùng thải trừ ra
nước tiểu ở dạng không dối. Probenecid Iảm chậm bái tiê't
Cefalexin trong nước tiểu.
Chỉ dỊnh:
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm như:
Nhiẽm khuẩn dường hô hấp: viêm phế quản cẩp va mạn.
giân phế quản nhiẽm khuẩn.
Nhiễm khuẩn tai mủi họng: viêm tai giữa, viem xương
chũm. vìêm xoang. viêm amidan hốc vá viêm hong.
- Viêm đường tiê't niệu: viêm bảng quang. viêm tuyến tiẽn
liệt. Điêu trị dự phòng nhiễm khuẩn dường niệu tái phái.
- Nhiềm khuẩn sản vá phụ khoa
— Nhiẽm khuẩn da. mò mẽm. xương
- Nhiẽm khuẩn rảng
Đlẻu trị dự phòng thay penicillin cho người mắc bệnh tim
phải diẽu trị răng.
Không chỉ dịnh diêu trị cảc nhiẻm khuẩn nặng
Liêu lượng vả cách dùng:
Liêu thường dùng 25-60 mglkg thể trong trong 24 giờ chia
thanh 2-3 lắn uống. Liêu tối da lả 100 mgl kg thể trọng.
— Trẻ 5 - 12 tuổi: uống 1 gói] Iản x 3 lấn/ ngáy
- Trẻ 1 — 4 tuổi: uổng % gói] Iản x 3 iánl ngay.
- Trẻ < 1 tuõi: uống % - Vz gói] lãn x 2 lăn/ ngảy.
Chống chỉ dlnh:
Mẫn cảm với các thảnh phản cũa thuốc. có tiẻn sử dị ứng
với kháng sinh nhóm cephalosporin. có tiên sử sốc phản
vệ do penicìlin hoặc phản ứng trâm trong khác qua trung
gian globuiin miễn dịch lgE.
Thận trọng:
Cẩn giảm Iiẽu cho người suy thận vi thuốc dao thải chủ
yểu qua thận. Sử dụng Ceialexin dải ngảy có thể iâm
phát triển quá mưc các vi khuẩn không nhạy câm như
Candỉda, Entero . . rìdium dífficile.
%
QẨ `ỵ./
"=;r.
pnò cuc: mướnc.
|
e/ỈỆzuẫển Ĩ'ễỉn ẵỂỉẵanf
ýQẢZổ
- Dùng cephaiosporin liẻu cao cùng vởi các thuốc khác
cũng dộc với thặn như aminoglycosid hay thuõc lợn tiểu
mạnh (như furosernid, acid ethacrynic vả pìretanid) có thể
ảnh hưởng xẩu tới chức nang thặn.
… Cholestyramin gắn với Cefaiexm ở ruột lảrn chậm sự hãp
thu của chúng.
- Probenecid Iảm táng nông dò trong huyêt thanh va lam
tăng thời gian bán ihải của Cefalexin
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú
« Nghiên cửu thực nghiệm vá kinh nghiệm lâm sáng chưa
cho thẩy có dấu hiệu về dộc tính cho thai vả gáy quái thai
tuy nhiên chỉ nèn dùng khi thặt cãn thiết.
- Nổng dộ Ceiaiexin trong sữa mẹ rất thãp. Tuy nhiên cản
cân nhảc việc ngửng cho con bú trong ihời gian ngưới mẹ
dùng Cefaiexin.
Tác đông lên khá nảng lái xe vả vặn hènh máy
Thuốc khòng ảnh hưởng dẽn khả nảng lái xe hay vặn
hảnh máy móc.
Tác dụng khỏng mong muốn:
- Thường gặp: Tiêu chảy. buổn nòn. tảng bạch câu ua
eosin, nổi ban. máy day. ngưa. tăng transarninase gan có
hồi phục
- Hìểm gặp các phản ứng toan thản như dau dău chóng
mặt. phản ứng phản vệ. mệt mòi. Giảm bạch câu trung
tính. gìảm tiểu cãu. Rối loạn tièu hóa. viêm dại tráng giả
mạc. Hội chửng Sievens-Johnson. hổng ban da dạng. hỘI
chưng Lyeil. phủ Ouincke` Viêm gan. váng da. ứ mặt
Viêm âm đao. viêm thận kẽ
Thỏng bảo cho Bác sĩ nhửng iác dụng khỏng mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
' XỬ tríADR:
Ngừng Cefalexin. Nếu dị ưng hoặc quá mắn nghiêm
trọng. cân tiến hảnh diẻu trị hỗ trợ (dảm bảo thòng khi vả
sủ dụng epinephrin. oxygen. tiêm steroid tĩnh mạch)
Nếu viêm dại trâng có mèng giá thể nhẹ thưòng chỉ cản
ngưng thuốc, các trướng hợp thể vứa và nặng cán lưu ý
cho dùng các dịch vả chất diện giải. bổ sung protein vá
diẽu trị kháng sinh có tảc dụng diẽu … viêm dại trảng do
C difficile.
Sử dụng quá Iiẻu:
- Quá Iiẽu: phân iớn gáy buôn nôn. nôn vả tiêu chảy` iuy
nhiên có thể gảy mẫn thân kinh cơ vả cơn dộng kinh, dặc
biệt ở ngươi bệnh bị suy thặn.
- Xử tri: Rừa da dáy khi uống gãp 5 - 10 ián Iiẽu binh
thưởng Bảo vệ dường hò hãp của ngưởi bênh hỗ trơ
thông khí vá truyền dịch Cho uõng than hoạt nhlẻu iản'
thay thế hoặc thêm váo việc rừa dạ dảy. ,
Han dùng: 24 tháng (Kể từ ngảy sản xuăt)
Bảo quán: Nơi khô mát. khòng qua 30°C. tránh ánh sáng '› ỉ
Dế xa tăm tay của trẻ em
Doc kỷ hưởng dản sử dụng trước kh! dùng
Nẻ'u m’n thêm Ihỏng tin. xm hỏi y k:ẻ'n Bác sĩ
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ
Sãn xuất tại:
còne TY cô PHẢN oược PHẨM BlDiPHAR 1
498 Nguyễn Thải Học - Quy Nhơn - Binh Dinh - Vlệt Nam
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng