BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ nược
\
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đẩuzlfì..J…ẩ……Jắiẵiẳ.
SỐLÔSX,HDĐLỤCINCHÌMTRÊNVI
IZ 6fl%
v..wm ÙđJII
` , ›”Ji`i …… tJ,itJ N…“
Biacefpo 200
Ceipodoxim proxetiltmụđmCeipodoximfflnụ
ị @ DOPHARMA ;
` Bỉacefpo zoo * " *
Biacefpo 200
WMMMWM
cóuc mửc: sac
°đpodom womti umg m Ceipođoxim ......... zmmg mu d…ăn: chs
Tá duợct Dimld Wrat. E…. Avicel,
PVP. Magnesl …Hypmtelose. PEG eooo. nsxt
TMdioxyd.Talc,Eihơiolư ........ vđ1viẻnnénbaophin SổlõSX:
CHQIlh,Chốngdílijnh,UIuW-dohdùlgilảdc HD:
thõngtlnkhic….
)GndọctrongtờMzgdẫnsũdựụbénhwhợp.
aẮoouAu: cmouọcnúunuucuoucz-coemm
Ndlửró.nhiệtđộdưũm.mámsárụ 9TráiThứitTòng-QHdBèTMg-HâNặi-ViậtNan
… Sảnxuãttại:
ĐẺXATẨIITAYCUATRỄEII LÔ27.KCNQIJANGMI-AÉLNH—HẢNội—VIỆTNAM
ĐỌC KỸ HướnG nẨu sủoụuc TRƯÓC KHI oùnc m: omoamzo
* Biacefpo zoo
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
®ntuđccAumeoooi
ĐẺXATẤM TAY củunèen
oọcxýnuúvc uh: sùcụuc muõc muơc KHIDỦNG
muỏanvcnlnùưc msonavcfuaAcsl
NãiclnmêurnómnnnnnóiỷnẽucủacAcd
B 1 acefpo 2 0 0
ưpodnmựmtliitưtgđưtheipodoxhiủng
TRÌNH BẢY: Hộp 1 vi x 10 viộn nén bao phim.
cóuc THỬC:
Cefpodoxim pmxctii tương đương Cefpodoxim ......... 200mg
Tá dược: Diceid phosphat. Eratab. Avioei.
PVP. Magnesi stearat. Hypromellose. PEG 6000.
Titan dicxyd. Tale. Ethanol 96' ........ vđ 1 viên nón bac phim
nưọc LÝ VÀ cơ cHe' 1Ac oụuc:
Dược lục học:
Cetpodoxim iè khảng sinh cephalosporin thế hệ 3. Cetpodoxim có độ bẽn vững
cao trước sựtấn cbng cùa các beta - iactamase. do các khuẩn Gram âm vã
Gmm dương tạo ra,
Vẽ nguyên tâc. cefpodoxim có hoạt lực đối với cẩu khuẩn Gram dường như phê
du khuẩn (Straptococcus pneumoniae). tác iièn cáu khuấn (Strcptococcus)
nhớm A.B.C. G vẻ với cớc tụ cđu khuẩn Staphyiococcus aumus. S. epídennidis
có hay không tạo ra beta - iactamase. Tuy nhìớn. thuõc khỏng có tác ớụng
chống các tụ cáu khuắn kháng isoxazolyi - penicilin do thay đả protein gản
penicilin (kiến kháng của iụ cáu vùng kháng methicỉiin MRSA).
Cefpodoxim cũng có tác dụng đới với các du khuán Gram am. các tn_ic khuấn
Giam dương vả Gram ẻm. Thuốc có hoạt tinh chống ơớc vi khuấn Gram ám
gáy bệnh quan uọng nhưE. coli, Kiebsielln, Pmteus mirabilis vá Citrobactcr.
Ngược 1ại với các cephaiosporin loại uống khác. cefpodoxim bẻn vững đói với
beta - iectamase do Haemophllus inhucnzne, Moraerla catanhalis vù
Nelssen'a sinh ra.
Cefpodoxim it tác dụng ưẽn Proteus vulgaris. Enterobactar, Senatỉa
mamesens vả Clostn'dium perfringcns. Cảc khuấn nèy 601 khi kháng hoản
toản.
Các tụ cấu vèng kháng methicilin, Staphylococcus sapmphyticus.
Entemooccus, Pseudomonas aeruginosa. Pseudomonas spp., Clostttdium
difficllc, Bncteroides fragilis. Listen'a. Mycoplnsma pneumonỉao. Chlamydi'a
vè Legỉonel/a pneumophilittường kháng hoèn toán các cephalosporlh.
Dưw động học:
Cefpodoxim proxetil 11 tác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thènh
cefpodoxim trong co thẻ. Cefpodoxim proxetil được hấp thụ ua đường tiêu
hóa vả được chu 6n hóa bời các esterase khóng đặc hiệu, có th tại thănh ruột,
thầnh chẩt chuyến hóa cefpodoxim có tảo dụng.
Khả dụng sinh học của cefpodoxim khoáng 50%. Khả dụng sinh học nảy tảng
lớn khi dùng cefpodoxim cùng với thức En. Nửa đởi huyết thanh của
cefpodoxim lả 2.1 — 2.6 giờ đối với người bệnh có chức nãng thặn bhh thường.
Nửa đủ huyẻtthanh tăng iớn đốn 3.5 - 9,8 giờ ờ nglia' bị thiểu nãng thận. Sau
khi uống một 1160 cefpodoxim. ở người iớn khoẻ mạnh có chức nãng thận bhh
thường. nớng độ đinh huyêt tướng đạt được trong vòng 2 — 3 giờ và có giá trị
trung bhh 1.4 micmgam/ml. 2.3 microgamlml. 3.9 microgamlmi đối với các
liêu 100 mg.200mg.4OO mg.
Khoảng 40% cefpodoxim liên kẽt với protein huyết tương. Thuốc được thải ttử
dướidạng khóng thayđỏi qua lọc của cảuthận vè bâi tiẽtcủa ống thận. Khoảng
29 - 38% liêu dùng được thải trửtrong vòng 12 giờ ở ngưởi iớn có chửc năng
thận bình thường. Khớng xẩy ra biến đõi sinh học ớ thận vè gan. Thuốc bị thải
loại ở mứcđộ nhẩtđịnh khi thẩm tách máu.
cni ĐINH:
Cefpodoxim lả một kháng sinh thuộc nhóm cephaiosporin thể hệ 3. Thuốc
đưỤc chỉ định trong đìếu trị cớc trường hợp nhiồm khuấn gáy ra bới cácvi khuẩn
nhạy cảm. bao gớm:
~ Nhiễm khuẩn đường hô hẩp trên: Viêm xoang cẩp. vièm tai giũa, viêm amidal.
việm hấu họng.
~ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản, viêm phổi cấp tinh vè giai
đoạncấp tinh của viêm phới mân.vièm phở mác phải tại cộng đõng.
- Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu thổ nhẹ vả vừa. chưa có biển chứng (viêm bèng
quensi-
- Bệnh iậu cáu cđp. chưa có biến chứng. ở nội mạctửcung hoặc ớ hậu mớn -
tiựt:trảng cũa phụ nữvả bẹnh iậu ờ niệu đạo của phụ nữvả nam giới.
-Nhiẽm trùng davả cáctõchức da.
uéu LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG:
Nguởi lớn vả trá em trớn 131061:
- Để điếu tri đọt kich phát căp tinh của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi
cấp tinh nhẹ đẽn vừa mấc phải cùa cộng đóng: 200 mgliấnli 2 giờ. tfong
10 hcặc 14 ngèytương ửng.
- Đói với viêm họng vè]hoặc viêm amidan thể nhọ đốn vừa
khuẩn đường tiểt niộu thế nhẹ hoặcvừa chưa biển chứng: 100
trong5-10ngèyhoặcTngèyttbngứng.
— Đói với các nhiễm khuản da và cớc tóchức da thể nhẹ vã vửa chưa biến
chứng: 400 mgllản/12 giờ. trong 7 - 14 ngảy.
- Để điêu trị bệnh iệu niệu đạo chưa biến chứng ớ nam. nữvù các bệnh lậu
hậu mòn -trụctrèngvă nội mạccớtừcungờphụ nữ: Dùng1iiẻu duy nhất
200 mg cefpodoxim.
Trẻ em:
-Đẻđiêutrịviẻm tai giữa cấpờtrẻ em tửãtháng đẽn 12 nãmtuđi. dùng liêu 5
mglkg (tối đa 200 mg) cefpodoxim mối 12 giờ. hoặc 10 mglkg (tối đa mo mg)
ngèy một lẫn. trong 10 ngáy.
-Đểđiẻutrịviẽmphẽquản/vièmamidanthđnhẹvảvừaớtrẻemãthángdẽn
121u61, iiéu thường dùng lẻ 5 mglkg (161 đa 100 mg) mõi 12 giờ. trong 5 - 10
nhiễm
n/ 12 giở.
ngảéy.
- đìẻu trị các bệnh nhiỏm khuấn khác:
+Trè dưới 15 ngèy tuốt: Khớng nẻn dùng.
+Trớtử'lSngầy dốn 61háng: 8 mglkơngảy.chia 2 lấn:
+Trẻ t1'16 ttáng đẽn 2 năm: 40 mglián. ngèyZIđn;
+Tnè từStuối đốn 81u61:80 mgliấn. ngãy2 iấn;
+Trè tren 9 tuốt: 100 mgllản. ngèy2 lán.
Liđu cho nguùisuythận:
- Đối vởi người bệnh có độ thanh thằi cmtinin 11 hơn 30 mil phủt. vả khỏng
thểmtách máu: iiéu thường dùng. 1 iảnlz4giò.
- Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin it hơn 30 mi! phủt. và đang
thắm tách máu: iiẻu thường dùng. 3 iấnltuẻn. `
cuõuc cnia NH:
Người bệnh n cảm với kháng sinh nhóm cephalospotin vè người bị 16i
loạn chuyển hoá porphyrin.
TƯONG TẢC với cAc muốc KHÁC: ,
Các chất chống acid iâm giảm hẩp thu Cefpodoxim. vi vệy tránh dùng
cefpodoxim cùng với chẩt chống acid.
NHỮNG LƯUÝĐẶC BIỆT VÀ CẢNH aAo KHI DÙNG muõc:
Trước khi bát đáu điêu tri bảng Cetpodoxim. phải điêu tra kỹ võ tiến sử dị ứng
cũa ngưới bệnh với cephabspodn. penicilin hoặc thuốc khác.
Cẻn thặn trong trong sử dụng thuốc dối với những người mẫn cêm với
penicllin. thiếu nang thận vả ngườlcóthai hoặcđangchocon bú.
1Ac DỤNG mònc nouc nuớu:
- Than gặp: Buôn nỏn. nớn. ia chảy. đau bụng; đau đảu; phát ban. n6i mảy
đay. ngứa.
- ltgặp: Phản ứng như bệnh hưy6t thanh với phát ban. sốt vè đau khớp. phản
ứng phản vệ; Da: ban đó đa dạng; Gan: rối ioạn enzym gan. viêm gan vả
vèng da ứmệt tẹm thời.
- Hiếm gặp: Máu: Tăng bẹch cẩu ưa eosin, rớt Ioẹn vê máu; Thận; viêm thặn
kẻ có hói phục; Thấn kinh trung ương: Tảng hoạt động. bị kich động. khó
ngủ. Iủ lấn. tăng tmung Iụcvù chóngrnặthoamát
Thỏng bủo cho bác sĩ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc. ’
sử DỤNG cno PHỤ NỮ có mau VÀ cuc con BÚ:
— Chưa có tùi liệu nảo nói đẻn việc si'tdựng Cefpodoxim ờ phụ nữ mang thai.
vi vậy chi sửdụng Cefpodoxim trèn người mang thai khi thật cấn thiết.
- Gefpodoxim bèi tìẩt trong sữa mẹ đi nóng độ thấp. nèn tạm ngửng cho con
bú tmng thời gian dùng thuốc khi thấy trẻ có dấu hiệu rối ioạn hộ vi khuẩn
đường ruột.
TẢC DỘNG CỦA muóc KHI LAI xe HOẬC VẬN HÀNH MÁY nóc:
Chưa được ghi nhận.
sử DỤNG cuA LIỄU:
NgmgđiớutrịbãngCefpodoximktúcóphánửng khỏng mong muốn xảyra.
sAo cuAu: Nơi mo. nhiột độ dưới so°c. tránh i…h cáng.
mm 00116: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
KhOngdủngquáthờihạnghitrớnbaobi
TIÊU cnuẨu: chs
® citucncđnúummcnũnmuucuuncz
Lô 21, «cư Quang Minh - ua Linh - … Nội - vm n…
or: oc.zumzc
-Hó cục TRUỜNG
OTrluThtnhTong-QHcisủĩnmg-HIMQI-VlợiNum
Sinwlht
Hà nội, ngảsz thảng 44 năm 2010
' Giám Đốc %
V JVMẫỬ/đnfflaznẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng