Ảngfflo
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
'iầ Lân đi…ffl..J……â…J.ảđJđả MẨU VI
lữ ' ĩ CỦ'P
' *" Ổ ®M MẸ…
a" ffl°ẵw \Ú wj,d
i ửợnì Mẫư sữ fiỦ
W,ư“ s,,_ …w*"` u
“1 “'" ff_ffl @M __ ` ,,
Sư "" \Ủ MW
SỐLÔSX,HDĐUỌCINCHÌMTRÊNVỈ
MẦU HỘP
Biacefpo 100
WP…ỦMMCUMMWM
Biacefpo 100
CỎNG THỨC:
OdbodoxtnplmdilưuMCdbodmin .........
Tádmc: DicalctWEmhù.Avloeh
PVP. Maơndmt-Iyụumluee. PEGW.
Tltandbxyđ.Tdc,Emư ........ vd1vidnnénbaophin
ChỉQlll,ChđllgdíủLiíuhlpng-dđhdùngúdn
lhônglhklúc.…
mựmmmơhammmnm
nẮoquAu-
mmo.mệmọmaơc.mamm
ễ aẻxntẮurudmméan
1 aocxÝnưdueohusửnụnemtùcmmùue
100mg
Biacefpo 100
Whilul—Mwh
SD(.
Túi d'IẢn: TOCầ
SỔIBSX:
HD:
@,,
cmwợcnúumuouez—oomm
oTrbinẵmuttm-nmannmg-Hauội-vtẹman
tọi:
l.027.KCNQJANGM-ưưuH-HANỢNÙNAM
DT:OIZOI7AIZO
Biacefpo 100 V
~^I1JẦ
.zì I'sL-xu .__›~
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
®muơcúnneoom
oỄ XA TẤM TAY CỦA TRẺ EM
oọc KỸ uuúuc DÃN sửoụnc muơc muớc KHI cùnc
muõc NAY cn! oùuc meo M CỦA aAc sĩ
nEu cAu mb: mónc nuxmnónmEucủa aAcsl
fllỉínuínbuphùl
Biacefpo 1 00
ừMiimựwtlmiiửniCdpoủinimi
TRÌNH BÀY: Hộp i v1x 10 viên nén bao phim.
còuc THÚC:
Cefpodoxim pmetiI tuong đương Cefpodoxim ......... 100mg
Tả dược: Dicaici phosphat. Eratab. Avicel.
PVP. Magnesi stearat. Hypmmeliose. PEG 6000.
Titan dioxyd. Taic. Ethanol 96° ........ vd 1 vièn nẻn bao phim
cược LÝ VÀ co cuẾ'rAc DỤNG:
Duw lự: học:
Cefpodoxim lả kháng sinh cephalosporin thể hệ 3. Cefpodoxim có 00 bẽn vững
cao tn:ớc sự tấn cớng của các beta — lactamase. do các khuấn Gram am vả
Gram dương tạo ra.
Về nguyên tắc. ocfpodoxim có hoạt iực dối với cấu khuẫn Gram dương như phế
cấu khuấn (Straptococcus pneumoniae). các Iièn cẩu khuẩn (Straptococcus)
nhóm A,B.C. G vẻ với các tụ cấu khuấn Staphylococcus aumus. S. apidonnidis
có hay khỏng tạo ra beta - iactamase. Tuy nhiên. thuốc khòng có tảc dụng
chống các tụ cảu khuẩn kháng isoxazolyi - penicilin do thay đổi protein gản
penicilin (kiểu kháng cùa tụ cấu vảng kháng methiciiin MRSA).
Cafpodoxim cũng có tác dụng đối với các táu khuẩn Gram âm. các trực khuẩn
Gram dương vè Gram Am. Thuốc có hoạt tinh chống céc vi khuẩn Gram âm
gây bệnh quan trọng nhưE. coli. Klebsiel/a. Proteus mirabilìs vả Citrobader.
Ngược lại với cảc cophaiospotin loại uống khác, cefpodoxim bẻn vững đối với
beta - Iactamase do Haemophi/us inlluenzae, Moraxalla catanhalìs vả
Neimn'e slnh re.
Cefpodoxim it tác dụng trán Pmteus vulgan's. Entembacter. Serratia
mamesens vả Clostridium perfringcns. Các khuẩn nảy đới khi kháng hoản
toèn.
Các tụ cảu vèng kháng methicllin, Staphylococcus sapmphyticus.
Eritemcoccus, Pseudomonas aerugincsa. Pseudomonas spp., Clostridỉum
ditiỉcile. Badoroides frugtlls. Listen'a. Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia
vả Leglonella pneumphIIi thướng kháng hoèn toản các cephalosporin.
ch dợna học:
Cefpodoxim proxetil it tác dụng kháng khuấn khi chưa được thùy phân thảnh
cefpodoxim trong co thẻ. Cetpodoxim proxetil được hẩp thụ ua đướng tièu
hóavè được chu hóa bớicácesterase không đặc hiệu. có tại thènh một.
thảnh chãtchuy hóa cefpodoxim cótác dụng.
Khá dụng sinh học của cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học nảy tAng
lòn khi đùng cefpodoxim cùng với thức ăn. Nủa đòi huyết thanh của
cefpodoxim lả 2.1 - 2.8 giờ đối với nguời bệnh có chửc nang thận bình thường.
Ni'm đòi huyết thanh tăng lẻn đển 3.5 -9.8 giờ ở ngưòi bị thiểu nâng thận. Sau
khi uống một Iiéu cefpodoxim. ở người iớn khoẻ mạnh có chức nang thặn binh
thường. nỏng độ đinh huyết tuong đạt đuợc trong vòng 2 - 3 giờ vù có giá trị
trung binh 1.4 microgem/ml. 2.3 microgamlml. 3.9 miơogamlmi đối với cảc
liêu 100 mg. 200 mg. 400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxim Iièn kẽt với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ
dưới dạng khỏng thay 061 qua Iọccủa cấu thận vè bèi tiết của 6ng thận. Khoảng
29 - 38% iiớu dùng được thèi tiửtmhg vòng 12 giờ ở người lớn có chức năng
thận binh thướng. Khỏng xảy ra biển đá sinh học ở thặn vả gan. Thuốc bị thẩi
loạiớ mứcđộ nhẩtđịnh khi thấm tách máu.
ci-ii mun:
Cefpodoxim iò một kháng sinh thuộc nhóm cephaiosporin thể hệ 3. Thuốc
được chiđịnh tmng điêu ttị các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bới các vi khuẩn
nhạy căm. bao gỏm:
- Nhiẽm khuẩn đuùng ho hẩp trên: Viêm xoang căp. viêm tai gỉữa. viêm amidal.
viêm hẳu họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Wèm phế quản. viêm phối cẩp tinh và giai
đoạn cấp tinh cùa viem ph6i mãn. viộm pha mắc phải tại cộng đỏng.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thả nhẹ vè vừa. chưa có biển chửng (viêm bảng
Quane)—
h lậu cẩu cấp. chưa có biến chứng. ớ nội mạc tửcung hoặc ớ hậu mớn -
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG:
Nguùilơnvả trèem trèn 13 tuốt:
- ĐG điêu t đợt kịch phát cãp tinh của viêm phế quản mạn hoặc viêm phối
ơ!p tinh nhọ dẻn vừa mác phăi của cộng đõng: 200 mgllẩn/1Z giờ. trcng
10 hoặc 14 ngâytươngứng.
- Đói với viêm họng vè/hoặc viêm amidan thể nhẹ đẽn vừa hoặc nhiễm
khuẩn đưđng tiét niệu thể nhẹ hoặcvừa chưa biển chửng: mo mgliánliZ giờ.
trong 5— 10 ngèyhoặc1 ngèytương ứng.
-Đối với tác nhiẻm khuẩn da vè các tốchứt: da thế nhẹ và Vừa chưa bìẩn
chứng: 400 mg/lản/t2 giờ. trong 7 — 14 ngảy.
— Để điêu trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ớ nam. nữ vả các bệnh 1ậu
hậu mỏn -trực trăng vù nội mạc cố từcung ở phụ nữ Dùng1liẻu duy nhất
200 mg cefpodoxim.
Trẻ em:
-Đểđiẽutrị viẻm taigiữa cấpớtrè emtửã tháng đẽn 12 nãm tuđi, dùng liêu s
mglkg (tõi đa 200 mg) cefpodoxim mõi 12 giớ. hoặc 10 mglkg (tối đa400mg)
ngảy mộtiân. trong 10 ngèy.
- Đế đìẻu trị viêm phế quảnlvièm amidan thế nhẹ vá vừa ở trẻ em 5 tháng đểu
12 tuốt. liêu thường dùng lá 5 mglkg (tối da 100 mg) mõi 12 giờ. tmng 5- 10
ngìy.
- dìẽu trị céc bệnh nhiễm khuấn khác:
+ Trả đưa 15 ngùytuổi: Khộng nen dùng.
+ Trả tử 15 ngăy đẽn 6 tháng: 8 mg/kợngèy. chia 2 lấn;
+TrẻtửStháng đẽn 2 nãm: 40 mgllán. ngảy2 lán;
+ Trẻtử3 tuỏi đốn 8 tuđi: 80 mg/tấn, ngảy2 lấn;
+Trêtrẻn9tuở: 100 mglián. ngầy2 lấn.
Liđu chonguùisuy thận:
- Đối với người bẹnh cớ dộ ihanh thải creatinin it hơn 30 mV phút. vã khớng
thẫm tách máu: liêu thường dũng. 1 láan4 giờ.
- Đối với nguời bệnh có độ thanh thải creatinin It hon 30 ml] phủt. vả đang
thẩm tách máu: iiéu thuùng dùng. 3 lấnltuấn.
cuóuc cuimun:
Người bệnh mãn cảm với kháng sinh nhóm cephalocporin vả ngưòi bị rối
bạn chuyển hoá porphyrin.
~rưonc 1Ac vớt cAc muõc mẮc:
Các chất chống acid iâm giảm hấp thu Cetpodoxim, vì vậy tránh dùng
cefpodoxim cùng với chất chõng ncid.
NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT VÀ ch… BẢO KHI oùuc muõc:
Tniớc khi bẩt đẩu điêu trị bảng Cofpodoxim, phải đ'tẽu tra kỹvé tiên sửdị ứng
của ngưới bệnh với cephaiosporin. penicilin hoặc thuốc khác.
Cẻn thận trong trong sử dụng thuốc đối với những ngưới mấn cảm vói
penicilin. thiểu nang mạn vè ngướicóthai hoặcđangchocon bủ.
TẢC DỤNG xuônc uouc ưuóu:
- Thưủng gợp: Buôn nón. nôn, 1a chây. đau bụng; đau đẩu; phát ban. nối mảy
đay. ngửa.
- ltgặp: Phản ứng như bẹnh huyết thanh với phải ben, sốtvè đau khớp. phản
ửng phản vệ; Da: ban đó đa dạng; Gan: rối loạn enzym gan. viem gan vè
vùng daứmậttẹmthời.
- Hiếm gặp: Máu: Tang bẹch cảu ưa cosin. rõi loạn vê máu; Thận; vièm thận
kê có hỏi phục; Thấu kinh trung ương: Tăng hoạt động. bị kích động. khó
ngù. Iủ iãn,iđng tnmng Iựcvả chóng mặthoa mắt
Thong bảo cho Mc sĩnhơng tảc dụng khong mong muốn gặp phẩi khi sử
dụng thuốc.
sử DỤNG cnc PHỤ NỮ có THAI VÀ cuc con aú:
- Chưa có tải liệu nèo nói đẩn việc sử dụng Cefpodoxim ớ phụ nữ mang thai,
v1vẸy chisừdụng Cefpodoxim trén người mang thai khi thật cấn thiết.
-Cefpodcximbảitiếttrongsữamẹớnõngđộfflấpmèntạm ngừngchoccn
bú trcng thời gìan dùng thuốc khi thẩy trẻ có dấu hiệu rủ bạn hẹ vi khuẩn
đường ruột.
1Ac ĐỘNG CỦA Tuuóc KHI LẨI xe HOẶC VẬN HÀNH MÁY Móc:
Chun dược ghi nhận.
sử DỤNG QUÁ LIỂU:
Ngưng dién trị băng Cefpodoxim khi có phản ứng khỏng mong muốn xảy ra.
aAo quAu: Noi kho, nhiệt độ dưới ao°c. tránh ánh sảng.
HẠN oủne: 36 tháng kê từ ngèy sản xuất
Khóng dùng quá thở! hạn ghi trán bao bì
TIÊU cnuÁN: chs
® 00|l0 TY 00 PIIẨII 0W0 PIIẤI TRUNG m 2
9TrínThỉnhT0ng-QHaiBùĩnmg-HillộhWthm
ưựctráng cùa phụ nữvă bẹnh 100 ở niệu đạo của phụ nữ vả nam giới. Ễẫ"ấfễả 0uanc mnh … u,… Hà Nội v… N.…
-Nh1ẽmtrungdavảcáctốcimcda on 04.20474120 ' J
« Hè nô' ngảy Á thảng 42 năm 2010
W Giảm Đốc mị
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng