cư… x_xni n…c
Đ\ PH 1)’ "Ề111 T
Lí… da…z..Qẵ… AA…e'... ...ễ..
i… Y TẾ
l
1
1
44/36”
01
,.—
90110108 °!WIWWỞO
J l VìllO-IH | |
fgẹwggịgị, Ẹ
Oũoxactu ——————— 3.0mu R_ M … … …
BI-OTRA ……"s' BI-OTRA …,m…
Opmnalmic solution iẫ'ẫẵđẳảmw'“ Ophthalmic solution “}".ịgfflắịm'
Ptoase su tho insưt paper. ẩuụu, mu mu. … cui num—
5ml lelulltm, m… metlom 5ml … 1, mm a,, * m_
& GouInlndlullunl
Plaase see the insoư paper.
[Stmuct
Store“ … 0oht cmtalnus. at mom
temperzturu below 30°C pmd
SỔDSX. ÍISX. 110 … 'MM'.
WDÙ'. 'EwDÙ” ltln m 01.
lil ffl ÚII UIIEX m.. LTD. ~ Mn W
lllp Ilíl BI:
eiodnmuau mmmm
ỄỦắmlllnht. mm 30°C). túm Wu sim-
² " mmunmeamlmnm
5mllbottlo/box au am Bm …
lSholl um li Iu iu Iu &: li om.
36 mmths trom minutactưinơ lự 111 mm dn al luu … H in.
date. LBino within 20 days atm
opening the cap. Visa No.:
_ Lot No.:
éBẾX M cn. Lm 1ffl ISEITM …1 men Mfg_ Date
' * "*" KEEP M 0F IIEMI ư Glil.llltfll Exp. Date:
\ f \ ỉ
l~—4u—J ~— ,
BIN. Ắ CO… LTD
2464”
[Oumpusltlunt in 1mi cuntains:
Oiloxacin ------------- 3.qu
[Ouallty Spccltlnallanl
Manưacturer's standard
llndlnatlnns. Dasm ml
Mminiauttwl
Please see the insert paper.
[Pruaullnns, MIva llicliũll &
t:ontnindicutiunsl
Please see the insert paper.
& pnsscmmou nnue
BI-OTRA.
Ophthalmic solution
g—J …:—
lnex BỈNEX 130… LTD.
mm
Mlnnmhu
[Smruel
Store in tiuht oontainers. at room
tempomture betow 3090. prutect
trom sunlight.
lSItal! lth 36 munths trum
manutacturing date. mine wìtltin 28
days aftur npuninu the cap.
Visa No.:
Lot No.:
Mfu. Date:
Tờ hướng dẫn sử dung Rx Thuốc bán theo đơn
BI-OTRA
(Ofioxacin 15,0 mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Thãnh phần Mỗi lọ 5 ml chứa:
Hoạt chất:
Ofloxạcin ....................................................... 15,0 mg
Tá dược: Benzalkonium clorid; natri clorid; acid boric; natri bomt; nước cất pha tiêm.
Dạng bâo chế Dung dịch nhỏ mắt.
Quy cách đóng gói 1 lọ s ml/hộp ’D1
Đặc tính dược lực ,
Ofloxacin có tảc dụng in vitro đối với một loạt cảc vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí gram
dương và gram âm. Ofloxacin lả diệt khuẩn ở nồng độ bằng hoặc lớn hơn một chút so với
nồng độ ức chế. Ofioxạcin có tác dụng diệt khuấn. Cơ chế tảc đụng chưa được biết đầy
đủ. Giống như các thuốc quinolon khảng khuấn khác, ofioxacin ức chế ADN - gyrase lả
enzym cần thiết trong quá trình nhân dôi, phiên mã và tu sửa ADN cùa vi khuẩn.
Kháng chéo đã được quan sảt giữa oftoxacin vả fiuoroquinoions khảo. Nói chung là
không có kháng chéo giữa ofioxacin vả cảc nhóm kháng sinh khảo như beta—lactam hoặc
aminoglycosid.
Ofioxacin đã được chứng minh có khả năng chống lại hầu hết các chủng vi khuấn sau
trong ống nghiệm và trên lâm sảng, nhiễm loét giảc mạc vả/ hoặc kểt mạc:
Vi khuẩn ggam dương: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis,
Streptococcus pneumonia
Vi khuẩn ggg âm: Enterobacter cloacae, Haemophilus injluenza, Proteus mirabilis,
Pseudomonas aeruginosa, Serratia marcescens*
* Hiệu quả khảng khuẩn trên chủng sinh vật nảy đã được nghiên cứu trong ít hơn 10 bệnh
nhiễm trùng
Vi khuẩn g khí: Propionibacterium acnes
Đặc tính dược động học
Nồng độ huyết thanh, nước tiếu và nước mắt của oftoxacin dược đo trong 30 phụ nữ khỏe
mạnh ớ những thời điếm khảc nhau trong 10 ngảy điều trị bằng thuốc nhỏ mắt ofioxacin
0,3%. Trung bình trong huyết thanh ofioxacin nồng độ dao động từ 0,4 ng/ml đến 1,9
ng/ml. Tối đa of]oxacin tập trung tãng từ 1,1 11ng trên một ngảy đến 1,9 11ng vảo ngảy
11 sau khi dùng quá liều bằng liếu cho 10 l/z ngảy. Huyết thanh tối đa nổng độ ofioxacin
sau mười ngảy dùng thuốc nhỏ mắt tại chỗ thấp hơn so với bảo cảo sau khi uống
ofioxacin liều thường dùng hơn 1000 lần.
BINEX CO., LTD,
…… %
Nồng độ ofioxacin dao động 5,7-31 mg lg trong thời gian 40 phút sau liều cuối cùng vảo
ngảy 11. Nồng độ nước mắt đo bốn giờ sau khi dùng thuốc nhỏ mắt tại chỗ là 9,2 mcglg.
Nồng độ thuốc trong mô giác mạc đạt được sau 4 giờ khi dùng 2 giọt Biotra một lần (30
phủt một lần) là 4,4 mg/ml.
Một phẩn liếu dùng được hấp thu vảo hệ tuần hoản chung và phân bố rộng rãi. Khoảng
25% lượng thuốc hấp thu vảo hệ tuần hoản sẽ liên kết với protein huyết tương. Ofioxacin
chuyến hóa thảnh desmethyl - ofloxacỉn vả ofioxacin N - oxyd. Desmethyl — ofioxacin có
tác dụng kháng khuẩn trung binh.
Ofioxacin bải tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không chuyển hóa.
Chỉ định
BI-OTRA được chỉ định điếu trị cảc nhiễm trùng gây bời các chủng vi khuẩn nhạy cảm
trong các trường hợp sau:
- Viêm kết mạc do cảc chủng vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus,
Staphylococcus epidermidỉs, Streptococcus pneumoniae, do cảc chủng vi khuẩn Gram
âm: Enterobacter cloacae, Haemophilus influenzae, Proteus mirabilis, Pseudomonas
aeruginosa.
- Loét giác mạc do cảc chủng vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus,
Staphylococcus epidermídis, Streptococcus pneumoniae, do cảc chùng vi khuẩn Gram
âm: Pseudomonas aeruginosa, Serratia marcescens, hoặc do các loải vi khuẩn kỵ khí:
Proplonol bacterium acnes.
Liều lượng và cách dùng
Nhỏ 1-2 giọt mỗi lần đùng. 031
- Đối với cảc trường hợp viêm kết mạc:
Trong 2 ngảy đầu điều trị: 2-4 giờ một lần khi tỉnh tảo. ~
Cảo ngảy tiếp theo: 4 lần mỗi ngảy.
- Đối với loét giảc mạc:
Trong 2 ngảy đầu điếu trị: 30 phủt một lần khi tinh tảo.
Từ ngây thứ 3 đến ngảy 7: 1 giờ một lần khi tỉnh tảo.
Các ngảy tiếp theo: 4 lẩn mỗi ngảy.
T huốc nây chỉ dùng khi có sự chỉ định của bác sỹ
Chống chỉ định
Không dùng thuốc cho các bệnh nhân sau:
1) Bệnh nhân có tiển sử lâm sảng mẫn cảm với thuốc.
2) Bệnh nhân với tiến sử bị viêm gân do cảc khảng sinh họ quinolon.
3) Tiền sử quá mẫn với khảng sinh quinolon khảc hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Thận trọng
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với ot]oxacin hoặc cảc quinolon khảc (ví dụ, ciprotìoxacin,
levoftoxacin) hoặc đang bị dị ửng khảc.
BINEẬ _CO., LTD,
masmnin E 1
\' t.Aư-
- Bệnh nhân mẫn cảm bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc (ví dụ chất bảo quản như
benzalkonium clorid).
- Bệnh nhân có các tiến sử các bệnh lý về mắt.
- Sử dụng lâu dải có thể dẫn đểu phảt triến quá mức cùa cảc chùng vi sinh vật không nhạy
cảm, bao gồm cả nấm. Nếu xảy ra phát ban da hoặc bất kỳ dấu hiệu khảo của phản ứng
quá mẫn, cần ngưng đỉếu trị và dùng cảc biện phảp khác thay thế.
- Cảc quinolon bao gồm cả ofioxacin gây tổn thương hoặc xói mòn sụn khớp gây các
bệnh khớp ở động vật chưa trưởng thảnh cùa các loảỉ khảc nhau. Đã phát hiện ra triệu
chứng khi dùng ofioxacin 10 mg | kg | ngảy ờ chó nhỏ (tương đương với 110 lần tối đa
được khuyến trưởng thảnh liếu nhỏ mắt hảng ngảy).
- Liên quan đến ung thư, đột biến gen, giảm khả năng sinh sản:
Nghiên cứu dải hạn để xảc định tiềm năng gây ung thư cùa ofioxacin chưa được thực
hiện. Ofioxacin không gây đột biến trong cảc thử nghiệm Ames, in vitro vả in vivo định
lượng cytogenic. Trong cảc nghiên cứu khả năng sinh sản ở chuột, of]oxacin không ảnh
hưởng đến khả năng sinh sản nam hay nữ ở liếu uống lên đến 360 mg l kg l ngảy (tương
đương với 4000 lần tối đa được khuyến liều nhỏ mắt hảng ngảy).
Tác dụng phụ CD'f
]) Sốc: thỉnh thoảng có thể xảy ra sốc thuốc, nểu quan sát thấy cảc triệu chứng khó chịu,
đổ mồ hôi, khó thở, hạ huyết ảp v.v..., nên ngưng dùng thuốc và tỉến hảnh điếu trị thích
hợp.
2) Nhạy cảm: không nên tiếp tục dùng thuốc trong các lẩn tiếp theo nểu sau khi sử dụng
thuốc có xảy ra các triệu chứng giống quả mẫn (ban đò, ớn lạnh, khó thở), phù, nối mề
đay, sốt và đôi khi có phảt ban, ngứa.
3) Thận: hiếm khi thiếu nãng thận cấp, thỉnh thoảng tăng chí số BUN vả creatinin.
4) Gan: rất ít trường hợp suy giảm chức năng gan, vảng da, thinh thoảng tăng chỉ số AST,
ALT, ALP, y-GTP, tổng lượng bilirubỉn.
5) Hệ tiêu hỏa: đôi khi có triệu chứng viếm ruột mảng giả, phân có mảu. Trong trường
hợp đau dạ dảy hay thường xuyên đau bụng, nên ngưng dùng thuốc và điếu trị thích hợp.
Hiếm có cảc triệu chứng như buồn nôn, nôn mửa, đau ngực, khảt nước, viêm dạ dảy,
chán ăn, tiêu chảy, đau đạ dảy, xơ gan, v.v. ..
6) Huyết học: cần quan sát đẩy đủ các triệu chứng như thiếu mảu, giám bạch cầu, giảm
hcmoglobin, giảm thể tích máu, giảm tiếu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, v.v. . ., ngưng dùng
thuốc nếu xảo đinh cỏ các triệu chứng trên.
7) Hệ thần kinh tâm thần: thinh thoảng khó ngủ, chóng mặt, đau đầu, hiểm khi co giật,
rùng mình, liệt, thị giảc bất thường, ù tai, ảo giác, buốn ngủ. ..
8) Da: cấn theo dõi cẩn thận vì có một số rẩt ít trường hợp có cảc triệu chứng hoại từ biểu
bì do nhìễm độc, ngưng dùng thuốc và tiến hảnh điều trị thích hợp nếu có triệu chứng
nảy.
BINEX go, LTD.“
“%
.tI
\ 38 ›…aJ:
\
9) Cơ: nên thặn trọng vì có thể xảy ra giãn cơ vân, với chiếu hưởng trầm trỌng hơn ở
thận, các triệu chủng đặc trưng như đau cơ, bất lực, tãng CPK vả tãng myoglobin trong
mảu và nước tiếu.
10) Cơ quan hô hấp: ngưng dùng thuốc trong trường hợp động kinh, viêm phổi kèm sốt,
ho, khó thờ, X—quang ngực bẩt thường, tăng bạch cầu ưa eosin, v.v. .. vả nến trị 1iệu bằng
cảc phương phảp thích hợp như điều trị bằng hormon vò thượng thận.
11) Cảc tác động khảo:
0 Cẩn thận khi dùng các chẳt kháng khuấn mới họ quinolon vì đã có ghi nhận trường hợp
giảm glucose (ở người lớn tuối và đặc biệt ở bệnh nhân rối loạn thận).
° Có thể có cảc triệu chứng mệt mòi, sốt, đánh trống ngực, v.v. ..
12) Một số trường hợp động kinh, khó ngủ có thể xảy ra. CD7
13) Levofloxacin là đồng phân quang học dạng L cùa ofioxacin thũộc nhóm kháng
khuẩn quinolon. Đã có ghi nhận trường hợp viêm gan khi dùng levofioxacin, nểu quan
sát có rối loạn xảy ra, phải ngưng dùng thuốc và điều trị thích hợp.
T hông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các ta'c đạng không mong muốn của thuốc.
Tương tác thuốc
1) Hiếm khi xảy ra động kinh khi điếu trị chung với cảc thuốc giảm đau và khảng viêm
không steroid, dẫn xuất cùa phenylacetat vả propionat.
2) Thuốc bị ức chế hấp thu và giảm tảc dụng khi dùng kết hợp với thuốc kháng acid như
nhôm hoặc magnesi, nên tốt hơn không dùng chung với cảc thuốc nảy.
3) Nghỉến cứu tương tác thuốc cụ thể chưa được thực hiện với ofioxacin dạng bảo chế
thuốc nhỏ mắt. Tuy nhiên, việc sử dụng quinolon nói chung đã được chứng minh có thể
lảm tăng nồng độ trong huyết tương cúa theophylin (do kéo dải thời gian bán hủy) và lảm
tãng nguy cơ phản ứng phụ liến quan đến theophylin, phản ứng có hại (bao gồm co giật)
có thể xảy ra tùy vảo nồng độ theophylin trong huyết thanh; quinolon ức chế chuyến hóa
cafein; tăng hiệu quả thuốc chống đông máu warfarin đùng đường uống vả các dẫn xuất
cùa warfarin, cần theo dõi chặt chế thời gian prothrombin (PT) hoặc thử nghiệm đông
máu thích hợp khảo.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
1) Mức độ an toản của thuốc khi dùng trong thai kỳ vẫn chưa được xác định, không nên
dùng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ có thể mang thai. Thuốc chỉ nên dùng trong quá
trình mang thai khi thật cần thiết.
2) Không nên cho con bú khi đang dùng thuốc vỉ thuốc có thể qua sữa mẹ.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe vả vận hânh máy mỏc
Thuốc có thể gây nhìn mờ hoặc loạn thị sạn khi nhỏ, do đó không lái xe, sử dụng máy
móc, hoặc lảm bất cứ việc gì đòi hỏi tầm nhìn rõ rảng cho đến khi chắc chắn có thể thực
hiện các hoạt động nảy một cảch an toản.
Quá liều
BINEX CO., LTD.
PRBSIDENT
2ấ1
Do không có thuốc giải độc đặc hiệu cho ofloxacin nên trong trường hợp dùng thuốc quả
liếu chỉ điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng.
Bảo quản Trong bao bì kín, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Dùng trong vòng 28 ngảy kế từ khi mở nắp lọ
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
Binex Co., Ltd
(D1 480-2, Jangrim—dong, Saha-gu, Busan, Hản Quốc
BINEX CO., LTD.
PRESIDHNT
TUQ. cuc Tỉ` UỐNG
P.TRLỦKG vạ [ÒNG
t/iỷu-Ợụễn Ắli'zfy Jt'ễìnấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng