cục QUẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
u… dán:....Z.i.ziifflffll.….....
|
…t²tz , ,
BỘYTẾ ỈĐ158 ẾtằỗX
….……… w
( ltndnnynn phuth twng img Cimdnmynn lOmg
MMMờqamodbơdactm .
cmmnmospnatmrqmovơcmamycmoim cncúu_zmummm
iiútucvdlq muănsuamuiocnmm
Ihụthkmrtmơoffl3fflC 561on
nunúumtccs msx
Nuthmtdu. m
Dưnmlhdmtdcmm.
Mphbhc un…hlu
connnowợc…uumm 10%: Khô da, ngứa, rát, ban đỏ, bong vảy.
< 1%: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, viêm đại ưảng giả mạc, phản ứng quả mẫn.
10. Quá liều vù cách xử trí
- Quá Iiểu: co dấu hiệu kỉch ứng. _ _ _
- Cách xử tri: Giảm bôi hoặc tạm dừng sử dụng thuôc vả diêu trị triệu chứng nên cần.
11. Khuyến cáo: Không có bảo cáo.
12. Điểu kiện bảo quân vè hạn đùng:
… Bảo quản: Nơi khô, nhiệt ac đưới 30°C.
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngây sản xuất. Không được dùng thưốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý: Khi thắy thuốc có biếu hiện bìến mâu, nhãn thuốc in số lô sx, no mờ...hay có các
bìếu hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới hòi lại noi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong
đơn. '
13. Tên, địa chí của cơ sở sản xuất:
Tên cơ sở săn xuất .— CÔNG TY có PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Địa chì: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - TP. na Nội
ĐT: 04.33522204 FAX:O4.33522203
ĐT: 04.33824685 FAX:O4.33829054
14. Ngảy xem xẻt sửa đổi, cặp nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
Ngảy ...... thảng ........ năm ...........
.n—
HƯỞNG DÁN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. Tên thuốc: BEXINCLIN
2. Khuyến cảo
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
"Đế xa tẩm tay trẻ em”
“Thông bảo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong , \
sử dụng thuốc” __ ’.;._,` ' ` °—
“Thuốc nảy ctầi dùng theo đơn của bác sỹ" /Jff Uẹ_ỉtptị_ẫĩNv
3. Thânh h n, hâm lư 13( '-" ..
Mỗi lg geilbôi da chứa: ợng "ƯqL pỂ'w
Clindamycin phosphat tương ửng " ầ\HA TM . ~²`
Clindamycin 10 mg "ỞE JJÍ/f
(T á dược gồm: Propylen glycol. Polyethylen glycol 400, carbomer 940. po ysorbat 80,
triethanolamin, nuớc tinh khiết)
4. Mô tả sân phẫm ,
Chế phấm dạng gel trong không mảu hoặc hơi vảng, thể chắt mêm min. không được chảy
lòng, dính được vảo da khi bôi.
5. Quy cảch đỏng gói
Hộp ] tuýp x 15g gel bôi da.
6. Thuốc dùng cho bệnh gi? _ _
Điểu trị tại chỗ bệnh mụn trứng cả thông thường mức độ nhẹ đên vừa, đặc biệt lả cảc tôn
thương viêm cho trẻ từ 12 tuổi trở lên vả người lớn.
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo vâ liều lượng?
Thuốc nên được bôi một lần mỗi ngảy vảo buồi tối hoặc theo sự chi dẫn của bảc sỹ. bôi lên
vùng da bị bệnh sau khi đã rừa sạch hoản toản vùng da nảy với nước âm vả thâm khô nhẹ
nhảng.
Dùng thuốc nảy theo kế đơn_cùa bảo sỹ.
Thuôc dùng cho trẻ từ 12 tuôi trở lên vả người lớn.
8. Khi nâo không nên dùng thuốc nây? _
Nếu bạn mẫn cảm với lincomycin, clindamycin, benzoyl peroxid hoặc bất cứ thảnh phân
nảo cùa thuốc.
9. Tác dụng khôn mong muốn (ADR)
Như tât cả cảc thu c khác, clindamycin phosphat có thể gây ra các tảc dụng không mong
muốn, tuy nhiên, không phải ai cũng gặp phải.
> 10%: Khô da, ngứa, rát, ban đò, bong vảy.
< 1%: Buổn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, viêm đại trảng giả mạc, phản ửng quả mẫn.
Nếu có bất cứ tảc dụn khỏng mong mưốn nảo của thưốc trở nên nghiêm trọng, hoặc tảc
dụng không mong muẵn không được liệt kê trên dây, hãy nói với bác sỹ hoặc dược sĩ cùa
ban.
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Hãy viết một danh sảch những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê đơn, không kẽ
đqn vả thực phấm chức năng)_vả cho bác sỹ hoặc dược sĩ của bạn xem.
Câ_n thận trọng khi sử dụng động thời với cảc ioại khảng sỉnh tại chỗ, xù_ phòng có tác dụng
đỉêu trị hoặc tây sạch, các chât Ihm sạch, xả phòng hoặc cảc loại mỹ phâm có tác dụn lảm
khô mạnh, các sản phẩm chửa cồn hoặc cảc chất lảm se với hảm lượng cao vì có th lâm
tăng khả nâng gây kích ứng.
ll_.Cần lâm gì khi một lần quên không đhng thuốc?
Bô sung liêu ngay khi nhớ ra. Tưy nhiên, nên thời gian giãn cách với liều tiểp theo quá ngắn
thì bỏ qua liều oa quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi oẻ bù cho liều
dã bị bỏ lỡ.
"A" 's.-.
12.Cần _bâo quân thuốc nây như thế nâo?
Giữ thuôc trong hộp kín. ngqải tầm với của trẻ em. Bảo quản thuốc ở nhiệt dộ phòng, nơi
khô ráo, tránh nguồn nhiệt và ánh sáng trực tiểp.
13. Những dẩn hiệu vù triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? //íẹ_ _
Dâu hiệu kích ứng, khô da, ngứa da... ,/ẳ/ .’;th _rv '
14. Cần phãi lâm gì khi dhng thuốc _quá liều khuyến cáo? ,›( ;,° PH^E
Giám bôi hoặc tạm dừng sử dụng thuôc, liên lạc với bảo sỹ hoặc dược s ẾùỉB AFZ Ẹẵ’ộM
G
eẹ_,(103 91g00
, t
&
15. Những điều cồn thận trọng khi đùng thuốc nùy? _ \_ o_
Tránh tiểp xúc với mỉệng, mãt, niêm mạc và những vùng da bị trây xước "
Cân thận trọng khi bôi thuốc vảo những vùng da nhạy cảm.
Nên giảm số 1ân bôi nếu thấy tang kích ứng hoặc khô da.
Thuốc có thể lâm tấy trắng toc và hi… mất mi… sợi vải.
Khuyến cảo nên hạn chế tối thiều phơi nắng hay ở dưới đèn chiến mạnh.
Cần cho bệnh nhân biết là trong một số trường hợp sẽ phải dùng thuốc kéo dải tới 4-6 tuần
mới cho kêt quả điều tti.
Đề kháng chéo có thể xảy ra với cảc kháng sinh khảc như lincomycin vả erythromycin khi
sử dụng đồng thời kháng sinh.
Nên xem xét những khuyến cáo về việc dùng khảng sinh vả đề kháng thu nhận phố biển.
— Sử dụng cho phụ nữ mang thai vệ cho con bú
Độ an toản của thuốc khi bôi một 1ân mỗi ngảy trên phụ nữ mang thai chưa được xác định,
vì vậy, cần hết sức thận trọng khi dùng thuôc cho phụ nữ có thai. _
Không rõ lả clindamycin có được bải tiêt ra sữa mẹ hny không khi dùng thuôc bôi một _lấn
mỗi ngảy, tuy nhiên clindamycin đã được báo cáo lá có trong sữa mẹ khi dùng đường uông
hoặc ngoảì đường ưống. Vì vậy, chỉ hạn chế dùng thuốc bôi cho phụ nữ đang cho con bú
trong những trường hợp thật cần thiết.
— Tác động của th uốc khi !ải xe hoặc vận hđnh máy móc
Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng iải xe vả vận hảnh mảy móc.
16. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ?
Khi cần thêm thông tin về thưôc. _
Khi thấy có tảo dụng lghông mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc. .
Khi dùng thuốc mà thây triệu chứng của bệnh không thuyên giâm.
17. Hạn dùng cũa thuốc:
— Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngáy sản xuất. Không được đùng thưốc đã qu hạn dù
* Lưu ỷ: Khi thẳy thuốc có biểu hiện biến mảu, nhãn thuốc ỉn số lô sx,
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hòi lại nơi bán hoặc noi sản uấ
trong đơn.
18. Tên, địa chỉ, biễu tượng cùa nhả sân xuất:
Tên cơsở sản xuát : cònc TY có PHẢN DƯỢC PHẢM H ;—
Địa chi: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hè Đông — TP. Hồ Nội '
ĐT: 04.33522204 FAX:O4.33522203
ĐT: 04.33824685 FAX:O4.33829054
Biểu Iượn :
Dh i
HRTRPHRR
19. Ngây xem xét sừa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thước:
Ngảy ...... tháng ........ năm ...........
tue.cục muòns
P.TRUÒNG PHÒNG
4 \
fflẫMJẳmg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng