JỔ²/45o
mủ... NỗũWũ PWJECWJ W!h D(NK >JJDuWI
.ỄEỄOJ .xmỉmmẵm ....u :mẵom ,mĩẵõxW
quom .. . , , .:..acẳ›OJ
…EmES …omỄm :umm
…szFỔ2eẫỔ
CL'C () [ “A \“ LÝ I)L"ỢC
cmn:õO xuo…m ỂỒÉ ..…
n
…DI
…xm Ề…z
#… & om
mF. oom .......... …oc:m>oJ
A JM1.…OWmXWIIỄỂĨ
; .…3 .Ềì
A
—
ĐA PHE DL'YÊT
Lán u…li/ửZfflũ
oỄn zoỄEummzn v……
S
0
1 3 0
0
.n …… 1ẵm 1
d b d &
0 S O %
…i.… ……
x Utd, .C.
Ỹư. Wii?
….m …mm
W W
H 3 RW» 3 ủ
o … . m
5 S
n n
N N
oẫn .zx oĐỀ› ozẵ ….u z oảo zoỤặ 93… on |
12.0 …:o
ỄỄ Ễ: ccaz .::…oEỄm ,.Sễom
.00 ..o… Ụ>xO .cơu :.…» U›xO .:onmầa .Ềoĩ
.:uznỉn .›ẩoễ .:…ỔoầO .::.…ỂO .::Eu>
.c.ẵ.uaụ .cco nam .:cmc :QU 140 .ubảủ «»
oE 8n _ , :..n>O . J
_…ẵcu EwE ucec ce.> .oẳ
2KIA IZ … …… …> N-
8
ổ
an lo aw …ẹnd 0Mo d3 ho
Ui" ỗh'HlJ
"“`z H
6… oos uusA=v1
ta |-
, i
Bui oog uụsAo—1
ms IQ 3W WM zml`^CJ dĩ) Ắ13
t__
za… 6 «I :::ỉ ẵ>o :… n ..3 ›… ?:3
mE oom .......... …::m>oJ
Ỉẫ …Ện_
ZJm .D …! Efỉ ỗẵ :ng.. c.… ›. Ềầ ụ
Rx Thuốc bán !heo đơn
Để xa tầm tay tre“ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần Ihêm !hông lin, xin tham khảo' y kỉến bác sỹ
Dạng băo chế: Viên nang mềm
BEUTICYSTINE
Trình bây: Hộp 12 vì x 5 viên nang mếm.
Công thức: Thảnh phần cho 1 viên nang mếm:
- L—cystin ........................................................................... 500 mg
— Tả dược ....................................................... vd 1 viên nang mềm.
(Tả dược: Dầu đậu nảnh, Sảp ong, Lecỉthỉn, Gelatin, Glycerin, Methyl paraben, Propyl paraben, Oxyd sắt
đen, Oxyd sắt đò, Sorbitol lỉquid, Vanỉlin, Erythrosin, Nước tinh khiểt).
Dược lực học
— L- -Cystin là một amino acid. Nó là một axit amin không thiết yếu, L- Cystin dược tống hợp bời c'_. -i
con người trong điếu kiện sinh lý binh thường nếu có đủ lượng methionin. Nhóm thiol trong L "ẸONM
có chứa lưu huỳnh, nó tham gia trong cảc phản ứng enzyme. Nhóm thiol nảy có thế kết hợp v ' ón~có PHI
thiol cùa L-Cystin khác dể tạo thảnh một cầu nối disulftde, chất nảy có vai trò quan trọng trong `_
trì cấu trúc của protein. Hai phân tử L—Cystin liên kết bởi cầu disultide tạo nên L-Cystin axit amin.
- L-Cystin được tìm thấy trong nhiếu Ioại thực phấm giảu protein. L-Cystin cần thiết cho trẻ sơ `
người giả, và người có bệnh chuyến hóa hoặc những người bị hội chứng kém hấp thu.
Dược động học
— Sau khi uống, phần lớn thuốc tham gia vảo phản ứng sulfhydryl- disultid, số còn lại được biếu mô phổi
hấp thu. Ề`
— Thuốc được hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa và sau đó được chuyển hóa qua gan. Đạt nồng độ đinh ` ỊỄ
huyết tương trong khoả_ng 0, 5 đến 1 giờ sau khi uống liều 200 đến 600 mg. Khả dụng sinh học khi uống 'Ề
thấp và có thể do chuyển hỏa trong thânh ruột và chuyến hóa bước đầu trong gan. Độ thanh thải thận có .l_Ă
thế chỉếm 30% độ thanh thải toản thân … 3
Chỉ định
— Bổ sung L- -cystin cho người suy dinh dưỡng, người giả, và người có bệnh chuyến hóa hoặc nhữngis/c
người bị hội chứng kém hấp thu.
— Điều trị bệnh homocystinuria bấm sinh do chế độ ăn ít Methionin.
Chống chỉ định
— Quả mẫn với L-cystin
—— Bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
—— Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả cảc dạng thuốc chứa L-Cystin)
Liều dùng và cách dùng:
- Người lớn: Liều thông thường 2 viên/lần x 2 lần/ ngảy trong z…3 tháng.
— Điều trị bệnh homocystinuria bấm sinh: 2-4 viên/ ngảy. /Ẻ/
—— Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Tương tác thuốc
— Không có
Thận trọng
— Bệnh nhân có L—Cystin niệu.
— Cũng như các thuốc có chứa sulthydryl khảo, L-Cystin có thế tạo ra một kết quả dương tính giả trong
cảc thử nghiệm có thuốc thử nitroprussid để xác định ceton trong bệnh tiếu đường và bị nghi ngờ tổn
thương tế bảo gan.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
— Chưa có tải liệu nghiên cứu về tảc dụng của thuốc đối với người mẹ mang thai và nuôi con bủ.
Quá liều và xử trí
— Chưa có báo cảo.
Tác dụng không mong muốn
— L-Cystin có giới hạn an toản rộng. Nhưng thỉnh thoảng nôn, khát nước, tiêu chảy, dau bụng nhẹ.
- Thường gặp, ADR > moc Buồn nôn, nôn.
- Ít gặp, mooo < ADR < tnoo Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai. Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều. Phảt ban,
mảy đay.
- Hỉếm, ADR < mooo Co thẳt phế quản kèm phản ứng
Thông bảo vởi bác sỹ các tác dụng không mong muẨ
Bảo quãn: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, trản
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Tiêu chuẩn: TCCS số 0650-B-002-08 __ .
Logo công ty: MEDISUH Ổ Ểeũổ TRƯỜNG
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm ME DI SUN PẢRUỒNG PHÒNG
Địa chỉ nhà sản xuất: số 521, khu phố An Lợi, phường Hoả Lợi, thị ffltõếthẩfẵìvzyơng.
Điện thoại: 0650 3589 036 — Fax: 0650 3589 297
C
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng