vD— .2455e ~ 16/453
/
Betutlcx
0,05%
WHMMõiìùml<ỏduh
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lãn dâuz.Zảl...ả.…J-zacị
.ít”Ỉ~
Betntlex
0.05“/o
Betotlex
0.05%
chim
Mmưúđịahtmngmạsõbệnh.
BETAMETHASON
0.0156
Dung dịch uõng dạng giọt
Hộp 1 d\ỡỉ 30 ml
"%
Jt
sxununmtunt-mmmmn
WL...…….……AOI 5 g
Tủ đux_.——_ via oú …
IMMNathazmùahm
haysừdựtgvóitácdụngdtõngvìèm,
'Tlmfhởiđl'mơ
-Cơnhm.henphéquảnmmtính
-Vủnmũidịủngtheomùahoặcquuù
….
mac…m -Vìịmphéquándịt'mgnịng.
mouđuunụaeưcs -\hhndadịứtgphủứhgquámãlttlđ
Wth BETAMETHASỊJN Mvivitcònuimgdffltdn).
“Bệnhblmìibọnự
otm›ócnuumvcưamten 010156 'Ẹ’ịĩpùửmnỉrmnẵýów
oọcxýnưoucolusủoụuc ' ' ;…
mươch _ mửtiứthoặcmminh
Dung dich uóng dạng gỉọt
Hộp 1 chai 30 ml
mmonự1-smm
!Slbgũihhụũnqthlbùlduhllũ
satosm
NgăySX/Mígdate:
Betollcx
0,05 %
_
numanaonttmdm
otfuuóc uTAnnvcủn ném
—Viùnưunhquhuitdọtvìémthmh
qtảndtúithanhmôn)ờtlẻnhó.
’Bệnhvéda:
-8ệnhvièmđamụnnườcdangNerpes
hởgbmđadmgngiủêmtrongịhời
chimSteven—lonsonlxưm da um: vấy,
usùiúạugnfiumộtsõdmlikznphấng.
Mộtsũdu'mgmảydaynộng
~Bệvùvẽmảtgómviêmkẽtmạcdịthg.
vitmglácnạẹvièmthóngmđtưtémí.
viẻmưùngmẹchvỏagmạcvăviẽmmáng
mạdmhm
CHOUGGIỈWDLLÉUDMCAEH
MGVẦCẦCTNONGT'DIKHẢC:
Xnmtùhtútgdảnsửdungbèntmnghòp
năm 201
WL—úloưg
Tảdtự—vt'ndùm
CIđDỊLOMCIỈỤLLẺIIIỦỦ.
cm…vAcnmùmmxm
xmtatmvgahnùdutgunumgmp
Nntheodon
lo MowAnuammumm
mmoọmaut
oumtucncdoww muoutubnụnatccs
30ml suuuụm_
oọc KỸ numc … súoụuo ntươ<
xmouuc.
Mntnựtuiơim
isnnmưhuựinquo.hnmmu
stựmm.hụtụrùmumtutu
sctesxmx:
NghySX/ngue
Hũlỉmdlte:
[ElụỂ
'LCJ/
.›h”t
Rx— Thuốc bản theo đơn
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG
Dung` địch uổng tlạng giọt
B ETO F LE X 0,05 0Ấ) Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đế xa tẩm my cún lre' em
Nếu cần rhêm thông n'n xin hói ý kiến của Ihẩy rhuổe
Quy czichz Hộp ] chni .`itiml t~1200 giụt)
Thânh phẩn: Mồi cltni 3tttnl có chứa
lìiìTè\Ml-Ì I`HASON .............................. 0.0l 5 g
liì tlmrt; |)inntri cđctnt. nntri hcnzoztt. đinzttri lifxđrophosphat khan. acid citric. saccztrosc. sorbitol. propylen glycol. dung địch acid
lt_xđrnchloric IU"n httặL' ttzttri hydroxy đ IU“o. nước tinh khiết vù'tt du 3Uml.
(`ác đặc tính dược lực học:
- BcttttticthuSttti lả tnột corticosteroid tòng hợp. có tảc dụng glucocorticoid rất mạnh. kèm theo tác dụng mincralocorticoid không đáng
kè. tì.7S mg betttntcthastm có tzic đụng chống viêm tương đtnmg vởi khoảng 5 mg prednisolon.
— lìctntncthason có tác đụng chống viêm. chống thắp khởp vả chống dị ứng. Thuốc đùng đường ttống. tiêm. tiêm tại chỗ. hit hoặc bôi
đủ trị nhiều hệnh cần Ch] định dùng conicostcroỉd trừ cảc trạng thái suy thượng thận thi ưa dùng hydrocortison kèm bổ sung
ÍitltỈl'tìL'til1iStill.
— Do it có tác đụng t]ìillcfillttcOflỈCUÌLl nên bctmncthuson rất phù hợp trong nhũng trường hợp bệnh lý mả giữ nước là bắt lợi.
- l>tut_u liếtt ca…. hctmttcthnsnn CÓ tác đụng t'rc chế miễn địch.
Cảt’ đặc tinh dược dộng học:
— llẩp rhu. Bctztmethnson để được Itắp thu qua dường tiêu hóa.
- I’luin hố. Bctmnctltnson phân hố nhanh chóng vảo tắt cá cúc mô trong cơ thẻ. Thuốc qua nhau thai và có thề bải xuất vảo sữa mẹ với
lượng nho. Trong tuần Itozin. hctzuncthason liẻn kết rộng rãi với các protein huyết tương khoáng 60%. chu yếu lá với globulin còn với
ìllhtlllìilì thi it hưn. Các corticosteroid tt'mg hợp hao gồm hctnmcthason ít liên kết rộng râi vởi protein hơn so với hydrocortison.
lìctutncthatsun lit một giucttcorticniđ tzic đụngl kéo đz`ii.
_ t'/Jn_n²n I…ti. llltll thi~ Bctamcthztson được chuyên hóa chu yểu Ờ gan tCYI’3A4) nhưng cũng cá ở thận vả dược bải xuất vảo nước FN
tiên. TilỬi gittn htin tltni khttnng 36-54 giờ. Chuyên ÌÌÓII cua hctttmcthasnn chậm vả ái lực liên kểt protein thẩp. diều đó gitii thich hiệu ồỒ __Ĩ
lực ntụnh lit… su \ỚỈ các glttcocottiCơiđ tự nhiên. l.” L
C… dịnh: Thuốc dược Ch! định trong một số bệnh. hay sư dụng với tác dụng chống viêm.
. ~\r
’“ Il'tlllg lluil tlJ ửng: \,
- t'tm hcn. hcn phố qunn mụn tỉnh. }“ /
- Viêm mũi tlị ứng tltco mùn hoặc tịttztnh nâtn.
- VỈỔIÌÌ phế qui… đị ửng nặng. . _ ị
- \“iẻtn tlí] đi ửng. phun t'rng quả tnẫn vởi thuốc và vết còn trùng đốt (cẳn). w
* litfitlt Jtti mũ: lmth :
— Một \tzì hệnh viêm tzii nặng.
- Hộtth ptìliD \tìang tnt`ti. Mỏt sổ viêm xoang cầp tính Itoặc mụn tính.
— Viẻnt t]…nh quan rit cấp tviêm thunh quan đười thanh môn) ở trẻ nho.
’“ liệnll t'tỂ tltl
— Rộnh xiêm đa mụn nước đnng Hcrpcs. hồng bun đa đạng nghiêm trọng (hội chứng Stcvcn-Jolmson). viêm da tróc váy. viêm da tiếp
\Úc. U sủi đnng nắm. tnột số đạng iikcn phẳng. Một số chứng tnảy đzt_v nậng.
* l›’ủnlt rổ mấu _uồtn tiẻnt kết mục đị ứng.Yìêltì giác mạc. viêm mống mắt thẻ mi. viêm mùng mạch lan to'zt. viêm mảng mạch vòng
nt;_tc \it viêm mitng mạch nho snu.
(`hống chỉ định:
- \lẵtn c…n vứi bất k_x' thzình phấn ni… cnzt lhuỐc.
- (`t'tc trưởng hợp nhiễm nắm ttiítn thân. nhiễm virus trong giui đoạn tiến triẽn. loét đa đả_v tá trảng.
'l`hận trọng:
. I I'tl'Ớt' khi điếu trị: RỂÌU chn h:ìc sĩ trong lrtrờng hợp đang tiêm vnccinc. Ioét đưòng tiêu hoai. bệnh trực trảng. mởi phẫu thuật ruột. đái
thăm đường. tũng hu_xết zip động mạch. nhiễm khuân (đậc hiệt người có tiền sử bệnh lao). suy gan. suy thận. loãng xương. nhược cơ
nậng.
- Trong khi điều trị: 'l'rzinh tiếp xúc vởi củc nguy cơ lây nhiễm các bệnh thuỷ đậu. sới.
— Khi điếu trị tlíti ngai}. không ngừng thuốc dột ngột. mả giảm dẩn liều theo sự hướng dẫn cùa thảy thuốc.
Rx— Thuốc bán theo đơn
— ’l`ltttt'ẫc đươc xếp loại C cho phụ nữ mnng thui: thuốc chn đùng khi lợi ích cùa việc điều trị lớn hơn hắn nguy cơ có thể bị tai biến của
tlnti nhi.
Tương tác thuốc và cảc tlạng tương tác khác
Nhầm trainh các tương taic thuộc có thẻ xa_x ra khi đùng đổng thời nhiếu thuốc cẩn nói rõ tất cả cảc điều trị khác vởi bảc sĩ hay dược sĩ.
~ Dùng tỈtìliL’ thời \Ới pnrzicettttttol kco tl:ii có thề lítm tăng nguy cơ nhiễm độc gan.
-.Jtlltu ttting thời với các thuộc chung đái tha'to đường uông hoặc insulin: có thẻ lảm tăng nống độ glucose huyết nên cẩn thiết phải
điẻtt chinh Iiếu cuu [ ht›ậc cat- 7 thuoc khi đùng động thời.
- Ditng đong thời tời czic Ll_\cOsỉd trợ tim đigitalis có thẻ It'un tỉtng kha năng Ioụn nhịp tim hoặc tăng độc tính cún digitalis kèm vơi hạ
kìlli lnt_xẻt. _ _
— l’hcnnhmhitttl. phcn_xtoin. rit'znnpicin hoặc cpheđrin: có thẻ lâm tâng chuyên ht'ta cua corticoid vả lảm giảm tảc dụng điêu trị cún
chủng. _ `
- lìt'ttt_u tlôttị: thời xời cstrogcn có thẻ lítm giam độ thanh thái. tăng thời gian bán thái vù lảm tảng tác dụng điêu trị vả độc tinh cũa
curticoiđ.
- Dùng động thời \ỬỈ các thuỏc chộng đỏng loại coumnrin có thế lảm tảng hoãc giám tác dụng chống đông nên có thế cần thiểt phái
điếu chinh liên
- Dùng động thời vời thuộc chống viêm không steroid hoặc rượu có thể dẫn đến tăng mức độ loét đường tiêu hóa.
Người có thai vả cho con bủ:
— ( 'ti Ihtli.’ 'l'huốc nft_V khỏng được dùng khi mung thai ngoại trừ trường hợp thật cần thiết. Nểu phát hiện thấy có thai trong khi điều trị
thì phan htti ttgtt_x` _x' kiến hz'tc sỹ.
— ( “Im t'íll! lui: Cẩn tránh cho con hủ khi đang uống thuốc do thuốc có thẻ đi vảo trong sữa mẹ.
Liễu dùng- Cách đùng:
Iml tluttg dịch tttmtg ứng vởi 40 giọt hn_x 0.5ntg Betamcthason
Dùng hộ phịìn chia liếu Itt'it thuộc theo liền điều trị. pha giọt thuốc vảo một ít nước. Tốt nhất lả uống thuốc ngay sau khi ăn. nên dùng
tí… hHỦỈ sítng.
* [hời gittn tliếu trị th… chi định cua ba'tc sỹ
Việc tuân thu điều trị lít rắt tịt…tt trọng. khỏng dược tự diều chinh liều. dừng thuốc đột ngột mả khỏng tham khi… ý kiểu ct'ta bác sỹ
điêu trị.
Dtinlt chu uliũ nhì vả lre' em dùng đường uổng
I.iỗu lượng cấn diển chinh tttỳ theo tình trạng hệnlt tặt vai cân nặng cùa trc n_Qtp
— Htều trị tấn cộng: }
"| t`r t…75 tng!kgfngủy tờ giọtlkghtgỉty ) đến 03 tttglkg/ngỉty betamethason (24 giọt/kglngảy)
t'í'm h… _x'f: tử 150 đến 600 gỈỌI cho trẻ từ 25 kg.
- Diếtt trị liếtt đu_x trì:
'I'~`:~tt.tt37S mgfkg'ngả) t3 giọt/kg/ngả) ). Cẩn lưu ý: 75 giọt cho trẻ từ 25 kg.
1 iồu đùng phụ thuộc chặt chẽ vân tt'mg cá thế
'l'zic đụng không mong muốn:
“I`httộc cứ sự đung nạp tốt nhất khi bệnh nhân tuân thu cz'tc chi dẫn cún bảo sỹ vù đậc biệt là chế độ ãn _
ltl_\ nhien tu_x` theo liẻu lượng vit thời gia… điều trị thuộc có thể gây một số các tảc dụng it nhiều khó chiu: Mấn. đó mặt tăng cân x `
hiện itt'tt xanh. tủng hn_x ét zin động mạch hưng phấn vit rộị Iuạn giấc ngu. giỏn xương.
"llttt_t đội chi sn sinh hộc tmuôi. đường. knli) có thẻ đòi hói chế độ ản hoặc điều trị bô sung.
('a'tc ta'tc đụng khaic rất hiếm gặp được thấy: Nguy cơ thiếu năng thượng thận. rối loạn tâng tnrởng. rối loạn kinh nguyệt. nấc. loét và các
rội lt›ộtt khtic đường tiẻu Itt›tì. tiìl. một số lhé glatucomc. cutttratct.
g_h_u_L Thông hán cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
I.:ii ư vả vận liỉtnh máy mỏc: Kht'tng nẻn đùng
Quá liền và xừtrí:
- t)tni Iiến corticosteroid trường điển hut) gỒm CìÌC triệu chứng: Tác đựng giữ nutri và nước, tăng chứng thẻm ăn. huy động calci vả
phộsphti kẻ… theo Ioãng xương. mất nitơ. táng đường huyết. iủC đụng giám tải tạo mô. tăng cám thụ vởi nhiễm khuẩn. suy thượng
thật.. títng I…ạt động … thượng thận. rội Ioụn tỉtm thắn vt'i thẩn kinh. yếu cơ. 01:va
.: . . . . .: : t . … t : . " ' "… . ; . . . . .
then trị: Irtmg trưtntg hợp qua lit:tt cap. can theo đội đtẹn gtm đo huyet thanh va nưót` -* _ __ đen can bãng natrt va kali.
lrong trường hợp nhiễm dộc mạn. ngửng thuốc từ tt`r. Điểu trị mất cân hằng điện giái
Bán quán: Nơi khô. trí…h zinh sz'tng. nhiệt độ tiưới 30“C
Tiêu chuẩn âp đụng: I`CL'S
Hạn tlùngz % tháng kê từ ngai) snn xuẩt
Khủng đùng thuốc quất hz_tn sư đụng ghi bẻtt ngoùi vộ hộp
Nhã sán xuất: (`TCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Dịu chi: 358 t'iiui l’ltỎltg— l’htrưng |.iệt - Thanh Xuân- Hit Nội J
St… .xnẵtt tụi: Nhai litÍt_\ Ilịặ.sịỸỂĨ-Ểirưng Hận- Tiền Phottg- Mê Linh- Hủ NộiỮQ/
P. TRUỎNG PHÒNG
fl__ _.ÍỈfì’lắ thÌỉ'lj
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng