`Iu
1. Nhản trẻn lọ 100 viên
Tbucménapúmgưch
MĂU NHÂN
h›umuumun
SbIOSX:
HD:
CĨY CO PHAN DUUB lllNAPHA
2. Nhãn hộp 1 lọ x100 Viên
umaudeuaa_ |
NfflNỊIAUIJỨH—ffl
GMP-WHO
BBỈỡIIÌIGIIIII
?
aơmz IN TAle '
ANTI ALLERGV
ANTI INFLAMMATORV
~WWTJỰMWẢ
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
/ĐÃ PHÊ DUYỆT
n…vmúcunmun
"Belanhenln |
Ubuluomvădchdùng—
ChónedliM:xinxemkỷtrong
tù huong dânsùdung lhuóc.
Noquùn:
Noỉldb.mtt.túnhủrùdm
nl'iỤdộktbnnquáưC. 4
Túu chuán ap dungtchs
Hưuonoovtmtu
wKz
ae XA rAu nv TRẺ EM
00ch nuơneoAnalouno
mtbcmmtme.
KHANG og ưue
quuc vưEu
l 1/45Z
Thùnh pan Mót vien ohuu - `
- Bounmhamn 0.25 mg
——— mm:
_ fflìWL°J mm.…mumm
~Wnubu 2mg nmoomum.
-Taduucvuadù ............... inn Bela henln ẾxATAMTAYTMEI
uumm-mmuongumn p aoch…nAu
dung-Mehiủnh sùouuơrmncmmne
xlnumkỷữongủhuongủnsu
dung… NgaySX:
~Bll'll
Thinh ptủn: Mỏlviân chua
-Beumelhason .................. 0,25mg
~Dexưũorphonưamnnmaloat...2mg
-Taduucvuaffl .................... 1vien
Chldtnru
Chimrùd'iorửu'mgtruowhop:
—Dtunqdumtháp(omlwnmen
ptúqtúnman.vbmrrúidửngthoo
mua hoac qumh nam. we… pm
quândung).diửngdavárrát
-Cac benh vhm mèldndildnh
rủvouèngMuoidtoanmn.
m.ưnhmm
253 DũngSlThanhiứnèđụòâNing
Vụ 3. Nhán trèn vỉ 15 viên
4. Nhãn trẻn hộp 02 vĩ x15 vỉên
HÒP ? vu . ì'J w… NFN ui
m-mu0cuAnmeom 3
D
- B
BBlỉllllllầlllll =
0
=
-I
=
…
0
5
m:
4
M dm. lưu dùm. NoinX:
ch6nc chi đinh: sómsx:
(Xunnmgtùhuởng dõn sủđụngì HD:
ưuoutouus `
lllllllllllllllillllllllllllli “"““ `²'
UĐi^l ................................. ỌPDJJADMPỌL
em Z ............. lỒỒỊDW SUỊUJDJNĐquOl\PYBQ
ủ gzlo ............................. Woqupr
NDOGIILINUOOGHL'W
Bioụthơllửvb.MWhứùsing
nNỤ®MỤJISƯC oếxuẤmmmf_em
oochmxỡucuhesùowsmuocmưm "““…“ủdWẮccs
uuuaudeuaa_
m… NJIA SK ' … z dỘH
Đá Nẵng ngảyẵO th … ngOỹ năm 2012 ,ỊỊĨỂ
Số lò SX. HD : in chìm trèn vĩ
J ÁM ĐÓC aễg
3« .l
==—
os Jng %
HƯỞNG DĂN sữ DỤNG THUỐC - ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
VIÊN NÉN
R“ BETAPHENIN
(THUỐC BÁN THEO ĐON)
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa
- Betamethason ........................................................................... : 0,25 mg
- Dexchlopheniramin maleat ............................................................ : 2,0 mg
- Tá dược (Lactose monohydrat, Tinh bột sắn, Gelatin, Magnesỉ stcarat,
Aerosil, Mảu Erythrosin) vừa đủ .................................................... : 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC :
- Viên nén Betaphenin phối hợp hai tác động kháng viêm và kháng dị ứng của corticoid lả
betarnethason vả tảc động kháng histamin của dexchlopheniramin maleat. `
- Phôi hợp Betamethason vả Dexchlopheniramỉn maleat cho phép giảm bớt liêu corticoid mả
…
A
van thu được hiệu quả tương tự khi chỉ dùng riêng corticoid đó với liều cao.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Betamethason dễ hấp thu qua đường tiêu hóa và phân bố nhanh chóng vảo các mô trong cơ
thĂề. Liên kết mạnh với protein huyêt tương, chuyển hóa chủ yếu ở gan và bải tiết qua nước
tỉeu.
CHỈ ĐỊNH :
- Dị ứng đường hô hấp (viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng),
viêm da dị ứng, nối mê đay, chảm, viêm da do tiếp xúc.
… Các bệnh viêm mắt cần chỉ định hỗ trợ bằng corticoid toản thân.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG :
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc hoặc liều trung bình:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần, 4 lẩn mỗi ngảy, dùng sau khi ăn và
trước lúc đi ngủ, không được quả 8 viên mỗi ngảy.
- Trẻ em 6-12 tuổi: Vz viên/lần, 3 lần mỗi ngảy, dùng sau khi ãn và trước lúc đi ngủ.
Không được vượt quá 4 viên mỗi ngây.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc hay với những thuốc có cấu trúc tương tự.
- Bệnh nhân bị nhiễm nấm toản thân, trẻ sơ sinh và trẻ thiếu thảng, bệnh nhân đang dùng
thuốc LMAO.
- Người bị tiểu dường, tâm thần, loét dạ dây và hânh tả trảng trong nhiễm khuẩn và nhiễm
vưus
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG :
- Nên đỉều chỉnh liều khi diễn tiến bệnh được giảm bớt hay gia tăng, theo đáp ứng riêng biệt
của tỉmg bệnh nhân.
… Nên dùng liều thấp nhất có thế để kiểm tra tinh trạng bệnh. Trước khi ngừng thuốc nên
giảm liều từ từ.
- Thận trọng khi sử dụng cho những trường hợp: mất cân bằng về xúc cảm hay khuynh
hưởng loạn tâm thần; vỉêm loét kết trảng không đặc hiệu, nếu có khả năng tỉến tới thủng,
apxe, hay những nhiễm trùng sinh mủ khác.
- Do có tác dụng ức chế miễn dịch,việc sử dụng corticoid ở liều cao hơn liều cần thiết cho
liệu phảp thay thể sinh lý thường lảm tãng tỉnh dễ cảm thụ với nhiễm khuẩn. Corticoid có thể
che lấp một vải dấu hiệu của nhiễm trùng và bội nhiễm có thể xuất hiện trong quá trình điều
trị.
\rẶả'ìMfư
10%
- Sử dụng corticoid kéo dải có thể dẫn đến đục thúy tinh thể (đặc biệt ở trẻ em), glocom với
khả năng tổn thương dây thần kinh thị giảc, và có thể thúc đẩy nhiễm trùng thứ phát ở mắt
do nấm hoặc do virus.
— Thận trọng trong trường hợp suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, tăng huyết' ap,
động kinh, glocom, thiếu năng tuyến giảp, suy gan, loãng xương. Trẻ em có thể dễ tăng nguy
cơ đối với một số tác dụng không mong muôn, ngoải ra corticoid có thể gây chậm lớn.
- Trong trường hợp dùng dải hạn, phải theo dõi người bệnh đếu đặn. Có thế cần phải giảm
iượng natri và bổ sung thêm calci và kali.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Sử dụng Betaphenin cho phụ nữ mang thai, bà mẹ cho con bú đòi hỏi phải cân nhắc giữa lợi
ích điều trị và khả năng gây nguy hiểm cho bả mẹ và thai nhi hay trẻ sơ sinh. Những trẻ có
mẹ dùng nhiều liều corticoid lủc có thai nên được theo dõi cấn thận về cảc dấu hiệu suy
thượng thận.
NGƯỜI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thận trọng khi sử dụng vì có thế có tảc dụng phụ: ngủ gả, buồn ngủ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Rối loạn nước điện giải: mất kali, kiềm mảu giảm kali, giữ nước, suy tỉm sung huyết trên
những bệnh nhân nhạy cảm, cao huyết' ap.
- Rối loạn nội tiết và chuyến hóa: phảt triến hội chứng dạng Cushing, ngừng bải tiết ACTH,
teo vò thượng thận, giảm dung nạp glucose có hồi phục, đải tháo đường, kinh nguyệt không
đếu, ức chế sự tăng trưởng của thai trong từ cung và của trẻ nhỏ, tăng nhu cầu insulin hoặc
thuốc hạ đường huyết 0 người đái thảo đường.
- Rối loạn hệ cơ xương, rôi loạn tiêu hóa, rối loạn về da, rối loạn tâm thấn kinh (thay đối tâm
trạng, trầm cảm nặng, mất ngù), rối loạn về mắt.
- Có thế có tác dụng kiểu Atropin: khô dịch tiết phế quản, khô miệng, gỉảm tiết nước mắt..
- Tiêu hóa: loét dạ dây và có thế sau đó bị thủng vả chảy máu, viêm tụy, trướng bụng, viêm
loét thực quản.
- Da: hiếm gặp vỉêm da, mảy đay, phù thần kinh mạch.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn mả bạn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC.
— Do sự có mặt cùa Betamethason, thận trọng khi phối hợp với: Phenobarbital, Phenytoin,
Rifampin, Ephedrin, thuốc lợi tiếu lảm mất kali, glycosid tim, thuốc chống đông thuộc loại
coumarin, các thuốc khảng viêm không steroid.
- Dexchlorpheniramin maleat có tương tảc với IMAO, các thuốc kháng histamin khác, thuốc
chống trầm cảm 3 vòng, barbiturat…
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ.
- Triệu chứng thường gặp: Các phản ứng quá liều xảy ra với cảc histamin thông thường (tác
dụng an thần) có thể thay đổi từ từ tảc dụng ức chế hệ thần kinh trung ương (an thần, ngưng
thở, giảm cảnh giác thần kinh, trụy tim mạch) đến kích thích (mất ngù, ảo giảc, run rẩy, co
giật), thậm chỉ gây tử vong.
- Điếu trị trong trường hợp quá liều cấn: lập tức gây nôn (cho bệnh nhân còn tỉnh) hay rứa dạ
dảy. Kết hợp điếu trị triệu chứng vả đieu trị hỗ trợ
KHUYẾN CÁO:
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng của thuốc
:viên bị ướt, bị biến mảu.
- Đọc lợ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng. Nếu cẩn biết thêm thông tin, xin hãy hỏi ý
kiến của Bác SI hoặc Dược sĩ.
’.
M_
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN :
— Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 1 lọ x 100 viên, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để thuốc nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
… Hạn dùng : 36 tháng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn áp dụng : TCCS
Thaốc được sản xuất tại :
CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC DANAPHA
253 -Dũng SĩThanhKhê-TPĐảnẵng
Tel: 051 1.3760130 Fax: 051 1.3760127 Email: [email protected]
Điện thoại tư vấn: 0511.3760131
Vả phân phối trên toân quốc
PHÓ cục: TRUỞNG
12
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng