42 f/Jíí
Mẫu vĩ iAIu/Alu): Betahistine STADA 8 mg
Kích thuởc: 57x128 mm
Betahistine STADA n mg Betahistine STADA n mg
Bu ihislino dìhyrlrut hlurifk. B mg Bt mhìJ\ \1ET Nv\M
&“
STADA [=] mg Betahistine STADA [²1 mg Betahistine "l
Julruchluride 8 mp.
>HU\ VN | v. & … lwl
STADA
Betahistine STAD
Motahnsmw dihvdrm hi
\
NT M N VN l.\. [ u . IM
Betahistine dihydrof hluride H mg
« 1v r…nunăT—um-xufl w…
Bex dhlặlllìù dllndmchlondt & mg
STADA
A
STADA
~T xlwvu | v C… 1…
tahistine STADA n mg
elulusume dihydmchluridu R mg
(lì ĨNHHII\ẺÌA\DA \'IÍI Nz\ẫ
Belahỉsline rlỉl' Ễ h
Mẫu hộp: Betahistine STADA 8 mg
Kích lhước: 60x132x28 mm
Tỉ lệ 950/0
x THUỐC KẺ ĐON
.. mu, ;… lumufi
6… n vov1s aunsmem
:… … ,…
lỉmhi~lm rlihvdmclnritl 35 nm
Nl… uìn ….EI.
Còng ly TNMH LD SĨADA VIỆỈ NAM
kt ÌNjilllyl … Hun… \; Nh, II… u…’
\ | \uún Iluu Un u~_m lluu n Hu \hm
ll' Ilf'rl hl ầ\lnll \ lv'V M……
mm… 05 / uau uạm ot
mws
V
Betahistine STADA L-l mg
ni’~. › MM
SĐK - Reg. No.:
x PRESCRIPTION DRUG
M.…ním-umú ln
STADA-VN I.V. Cu… [llỉ
›.n: ! Ngmvn Hu ~. u \1-. H…. ! N.unh
\u.m 1h… l›…m un… Il… w… H…
II… llmuuhl m Vu~nmm
Betahistine STADA La] mg
tlĩllfhl
Bar…de
Betahistine STADA U mgf
Hộp 5 vĩ x 10 viên nédí
NInLIAn:
…… ` u
.
li…tủnpgụụ … `l:… … vy …
nf u YẤM IAV ru m
…ỵ n umm. uLuu ng…. … « mun M.
5 bOisters x 10 tablẹts
Betahistine STADA U mg
Hz lahMim clỡlwdrm hllưiíỈt^ H mg
A
STADA
KWMƯIWT. …
« ……N ….1 …n. …
`1Mín
IldhAlnat Adnúưuũn. lui…niimnnụdulu
pcn…
h'ư'bluthzub .…
ntnl v m lnt um K mlen
u … m: IM ut.t lwn ( AII.N An niu… …
Hn ln. IJIụI
NR\ … Mir .…ụ
ển'r l.- x\ K_mh N…
. còng tv
«› ulcuumệuuũu u
uẽunomm
TU .ỊỔNG GIÁM ĐỔC
!-
_JWỎ/
Mẫu vĩ (Alu/Alu): Betahistine STADA 8 mg
Kích thước: 57x128 mm
Mẫu hộp: Betahistine STADA 8 mg
Kích thước: 60x132x55 mm
Tỉ lệ: 78%
WV.IS
… w…u maswmn
6… n vov1s auusmmu
1uụụ… ỵ
ỉblffl 001 | W… lIW^ IN`I
gluuu
Betahistine STADA n mg Betahistine STADA n mg
lielahmìne dìhvdnn hlmitlư 8 mg
«n wumuumuxưrxam SĨADA sluumw … x.…
Brmhiuinp dlhydnx hlnrưk- B mg
A
STADA : vv l…Hunum vư1 mẽ
STADA F. mg Betahistine STADA n mg Betahistine Ểl*
`.'fltllfl'ìlulldơ; B mg
\
~IA\M \\l\
Betahistine ST
` Betulmlme rlìhvd:
(n
SĨ
x muõc KẺ ĐON
Betahistine STADA lối ra
Hvl.ulxMin tlihyulnx l…id M mg
\ha …u «…
uu. » mun m snm—wệ1 NAM
\… | \vẹuu-u n…… \,. … u.… .-
u \u.… IM… lhmu lu…m ›… u…
II“ llnt hu \lmh \u-l N.lln
Betahisíỉne STADA ui mg
sou … Ieg. Na.:
x PIESCIIFĨION DIUG
Rruhunne aluhytlnưhìumlr 8 lup_
' vũ _u ' _
f CỔMỊLỊL_ ?
c? nlcnumẹu mluau m
uỀu mm…
m-wệ1 … .
...… STAm ctxt…uuuszunv…«u STADA u«lnaxnu lưl
"
n…… phùn: \… …… wu \ .…
…..4. ….. J.»…xu . 1……1 ft uw
ln›lưvh ……lủ ,: um.
( hí dịuh, (.uh dnn. I Iuong (hi dinh va c4K ang
Iln Lhn:
#: L I
' …… Iu…nm-L. ….n… …
Iảnụnbr l……,;l..…l…u ……… …………n….…_
…1ou J… ur…ư .so Ahu'W-vm u
numủụmn… Auĩu \… …- ;…_-
DỂ u rảu nv vưề …
DOI u nunm. m”… u'mụm. mun: m m'mc.
10 blisters x10tablets
Betahistine STADA Lai mg
lỉ'ldlìNillt' «Iihwluu hl…iclu N mg
u.…m. m…! l…
sum—vu l,v. ( u.. mt
›…M \pnm Hu ~u .~u Ah M… 'lIlnll
… I,)ưlilaw M… %… !…
-›.u~. \u-num
Ietahistine STADA l-l mg
Barcode
A
S`IẦDA
trunMủm: ! .. r. m…… . wa…m
›… u.… ……mum . hhưnh u nu.
ụ ,` -~ … …l…t…
Ouúlul'wu, Aùmuntudm, K mluhdknlummd rlhu
pruulimu:
N…›lu. .… mơ ……u ……Iu
w … … . 4, -›l.o……p…n.…… ….…, ; l… ,……l
lluuluỵhl .… u
sụuMuơhư »… .…J
xưv nut … IỂM u un unmưn.
luu mt Wu une msEũl cunmư limnf uư
-ln In…nhhu…m… …
. #
cỏne TY
n… p…Ệu uỡu nu
LIEN DOANH
Helnhmme dll-ễll`
.… …u ư.
u u ... ụ .
':
\Aữạ
JWỨ’
4 2 H W“
Betahistine STADA
THÀNH PHAN
Mỗi viên nén Betahistine STADA 8 mg chúa:
Betahistin dihydroclorid 8 mg
Mối viên nén Betahistine STADA 16 mg chúa:
Betahistin dihydroclorid ......................................................... 16 mg
(Tá duợc: Lactose monohydrat. microcrystallin cellulose, povidon
K30. tinh bột natri glycolat. coltoidal sìica khan, natri stearyt
_fumarat.)
Mo TẢ
Betahistine STADA 8 mg: Vien nén tròn. mảu trắng. hai mặt
khum. trơn.
Betahistine STADA 16 mg: Viên nèn tròn. mảu trảng. hai mặt
khum, một mặt khảc vach. một mặt trơn.
DƯỢC LỰC HỌC
Betahistin có ái lực rảt mạnh như một chắt dôi khang trên thụ thể
histamin Ha, ái tực yêu như một chảt chủ vặn trén thụ thể histamin
Hq.
Betahistin có hai cơ chế hoạt động. Cơ chế chinh. betahistin tác
động trực tiép (chủ vận) tren thụ thẻ H. nằm trèn mach máu ở tai
trong. Thuốc xuất hien trèn cơ vOng tiền mao mach trong mạch
máu tai trong. lảm giảm áp lực nội dich ở tai. Ngoải ra. betahistin
có tác dụng đói kháng manh trẻn thụ thể histamin Hg. Iám tảng mức
độ dẫn truyền từ các đảu dảy thần kinh. Sự gia tăng các histamin
xuảt phát từ các đâu dây thản kinh nảy tảc dộng lèn thụ thể Hg. do
đó lảm gia tăng tác động của betahistin trẻn các thụ thể nảy. Vả có
tác dụng cải thiện tuần hoản máu nâo. lảm gia tăng lưu lượng máu
ở động mạch cảnh trong. Điều nảy giải thich tác dụn giãn mạch
mạnh cùa betahistin ờ tai trong va hiệu quả trong đi u tri chóng
mặt. Cùng với những dac tinh nảy thuỏc cũng góp phần trong việc
đìèu tri hội chứng Meniere. Hội chừng Meniere biểu hiện gồm
chóng mặt, ù tai. buồn nỏn. nhức đầu. mắt thinh lực. Híệu qua' của
betahistin trẻn hội chứng nảy la do khả nảng gia tảng tưu lương
máu ở tai trong hoặc tác động trục tiếp vác té báo thân kinh cùa
tiền đinh.
Dược ĐỘNG HỌC
- Hắp thu: Betahistin được hấp thu hoản toản sau khi uổng. Khi no
C,… tháp hơn khi đói. Tuy nhiên. tỏng lượng hảp thu betahistin
như nhau ở cả hai điều kiện, điều đó cho thắy thức ân chỉ Iảm
chặm sự hảp thu betahistin.
— Phản bố: Ít hơn 5% betahistin gắn két với protein huyêt tương.
— Chuyến hóa va thái trừ Sự chuyên hóa của betahistin qua quá
trinh trao đòi chảt. vả được thải trừ chủ yêu qua thận. Sau khi hấp
thu. thuốc chuyền hóa nhanh chóng vá gản như hoản toán thanh
sản phảm trung gian acid 2-pyridytacetic. Sau khi uông. nòng độ
thuóc trong huyết tương rát thấp. Do vặy, việc đánh gỉá dược động
học cùa betahistin dựa trên nòng dộ cùa sản phầm trung gian acid
2-pyridytacetíc. Nòng độ acid 2~pyridylacetic đạt tói đa sau 1 giờ
uóng. giảm di một nửa sau 3.5 giờ. Acid 2-pyridyiacetic dược thải
trư dẽ dang qua đường tiếu. Liêu từ 8 - 48 mg. khoảng 85% dạng
n uyên trạng được tlm thấy trong nước tiều. Khoảng 85 -— 90% của
lieu phóng xa 8 mg dược tim thầy trong nước tiêu hơn 56 giờ. thải
trừ tóì đa sau 2 giờ uóng.
c… ĐINH
Betahistin được chỉ đinh trong điều trị hội chứng Meniere. triệu
chứng nây bao gòm chóng mặt. ủ tai. mát thinh lực vả buôn nỏn.
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Betahlstlne STADA được dùng bầng đường uổng,
Ngưởílón:
— Liều khởi đâu 8 -16 mg x 3 lản/ngảy. tót nhát lả uóng cùng với bữa
ản. Liêu du trì 24 - 48 mg/ngây. Liều dùng khỏng vuợt uả 48
mglngay. Li u cản diều chĩnh dựa trẽn từng bệnh nhân cụ th .
— Bệnh nhán suy gan vả suy thặn: Chưa có dữ liệu.
- Người cao tuồi: Betahistin nèn được sử dung thận trọng.
Trẻ em vả thanh thiếu niên:
Betahistin dược khuyên các khOng nèn dùng cho trẻ em vá thanh
thiếu nỉẽn dưới 18 tuòi do thiếu dữ liệu về tính an toán vả hiệu quả.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
- Dị ứng với betahistin hoặc bát cứ thánh phân nảo cùa thuốc.
— U tế bảo ưa crôm. vi betahistin lả mỏt dấn chảt tỏng hơp gióng
histamin. có thẻ gảy giải phóng lượng lớn catecholamin từ khối u
dấn tởi táng huyêt áp cấp.
THẬN TRỌNG
- Thận trọng ở bệnh nhản có tiên sử loét đường tiêu hóa. Trèn tãrn
sáng. tháy có sự khOng dung nạp betahistin ở một vải bệnh nhản
hen phế quản. vi vậy nẻn thặn trong khi dùng betahistin cho các
bệnh nhán nảy.
~ Thận trọng với trường hợp hẹ huyêt áp nặng.
- Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân đang có ban ngừa hoặc
viêm mũi di ửng vi triệu chứng có thể nặng hơn.
— Betahistine STADA chứa Iactose. Bệnh nhãn bị bẻnh khòng dung
nạp galactose di truyền hiém gặp. thiếu hụt Lapp Iactase hoặc
chứng kém hấp thu glucose - galactose không dùng chế phấm nảy.
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Trên lý thuyết. có thể có sự đối kháng giữa betahistin vả thuốc
kháng histamin. nhưng chưa thấy có báo cáo về sự tương tác nảy.
— Mặc dù chưa có nghiên cứu tương tác thuóc náo tren Iảm sảng tuy
nhien các dữ lieu nghiên cừu in vitro cho tháy các tuong tác sau:
IMAO ức chế chuyen hóa betahistin. tương tác với rượu vá sản
phả… chứa pyrimethamin với dapson. tương tảc tiêm táng với
salbutampl. _ ’
PHỤ NỮ CO THAI VA CHO CON BU
Phụ nữ có thai
Chưa có dữ liệu đầy đủ về việc dùng betahistin cho phụ nữ có thai.
Còn thiêu các nghiên cứu trèn động vật về ảnh hưởng trên thai ký,
sự phát triền của phõilbáo thai. quá trinh sinh sản vá sự phát triên
cùa trẻ sơ sinh. Chưa bíét nguy cơ có thể xảy ra cho ngưởi. Vi vặy.
không nẻn dùng betahistin trong thai kỳ trừ khi thật cân thiêt.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biêt betahistin có dược bái tiêt váo sữa mẹ hay không. Chưa
có nghiên cứu trên động vặt về sự bái tiêt betahistin qua sữa. Nên
cản nhắc tầm quan trọng cùa thuóc đỏi với người mẹ so vởi iợi ich
cùa việc cho con bú vá nguy cơ có thể xả ra cho trè. _
ẢNH HƯỚNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI xe v VẬN HÀNH MÁY MOC
Betahistin dược chi đinh cho chón mặt, ù tai và nghe kém liên
quan đén hoi chửng Meniere có th ảnh hưởng tiêu cực đên khả
náng lái xe vả vận hánh máy móc. Trong các nghiên cứu tám sáng
thiét kê dặc biệt để diều tra về khả náng lái xe vé vặn hánh máy
móc. betahistin khỏng có hoặc khỏng có tác dung đáng kể đén khả
Inảng lái xe và vặn hảnh máy móc.
TAC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN
Thưởng gặp:
— Rối Ioan thân kinh: Đau đâu. buồn ngủ.
- Ẹối loan tỉêu hóa: Khó tiêu. buồn nỏn.
It uản: _
- Rối Ioạn hệ thông miễn dich: Phản ửng quá mẫn. ví dụ: SÓC p
vẹ.
- Rối Ioan tim mạch: Đánh tróng ngực.
— Rối Ioạn da vá mỏ duởi da: Phản ứng quá măn ở da vả dưới d
đ c biệt phù mạch thân kinh, máy đay. phát ban vá ngừa .
qu LIỆU vA XỬ TRÌ
M0t vải trường hợp quá Iièu dã dược bảo cáo. Một số bệnh nhân bị
các triệu chừng từ nhẹ dén vừa khi dùng liều lẻn đển 640 mg (như
buồn nỏn, buồn ngủ. dau bụng). Các biên chừng nghiêm trọng hơn
(như co giặt. bỉén chứng ở phổi hoặc tim) được thẩy trong những
trường hợp quá iiều betahistin do có ý. đặc biệt trong phói hợp với
cảc thuốc được cho quá tiều khác.
Xứ tri ua lièu gò… các biện pháp hỗ trợ cơ bản.
BẤO QUẦN : Trong bao bì kin, nơi khô. tránh ánh sáng vá tránh
_ ấm. Nhìệt đo không quá 30°C.
HAN DUN_G : 36 tháng kế từ ngáy sản xuất.
ĐÒNG GO! xa 10 viên. Hộp 3 vỉ.
Vl10 viên. Hộp 5 vỉ.
Vĩ 10 viên. Hộp 10 vỉ.
TIÊU CHUAN ÁP DỤNG: Dược đién Anh - BP 2012.
THUỐC NÀY cut DÙNG THEO ĐơN CÙA BÁC sĩ
Để xa tằm tay trẻ em ,Ắ
Không dùng thuốc qua' thởỉ hạn sử dụng
Đọc k” hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Nếu c n thêm thông tìn, xln hỏi ý kiến bác sĩ
Thông bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng !huếc
Ngảy duyét nội dung toa: 20/05/2016
Nha sản xuât:
A CTY TNHH LD STADA-VIẸT NAM
' K63/1Nguyẽn Thi Sóc, Ap Mỹ Hòa 2.
STADA Xã Xuân Thởì DOng. Huyện H0c Món.
Tp Hồ cm Minh. Việt Nam
DTz t*6418 37181154-87182141 o Fax (WJB37182140
fụa’Wm'
%
' cõNũ
' tai… u…Êt
uẽu o
ST RDH
\ ỆÝỒNỂ
{' | T
…,f
J
TUQ.CUC TRUỎNG
F.TRUOth ẸHÒNG
; J/levẮl. _j/Jiji/J
~iư.fưl IU ụụv..tU
\`ơẠluỉj.ltchfỏĩcầ ' l
ỗổẵễỏ 1T"Óftỉth1An1 ĐOC
Ợ m'cu u…Ệu núỀĂÌ xl`ẵ \ PTụ;u
cn .
LIEN oq H
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng