I“ “1
…é\
MAU NHAN VA N HƯỚNG DAN DUNG 111U00
Tên, địa chỉ cơ sở đăng ký vả sản xuất:
CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC
6A 3 quốc lộ 60 p.Phú tân, thảnh phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Tên thuốc:BETAHISTIN MEYER 16
Dạng thuõc: Thuốc viên nén bao phim.
Nồng độ, hảm lượng:
-Betahistin dihydroclorid 16 mg
Thuốc hoả dược. '
Đăng ký lần đầu.
BỘ Y TẾ
cục QUAN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ừ,,qht.iẳiđhhtẹgiđ
MẦU ĐĂNG KÝ TOA THUỐC BETAHISTIN M
SĐK:
THU chuẩn: TCCS
BETAHISTIN MEYER 16
THÀNH PHẢN:
Betahistin dihydroclo rid 16 mg
Tá dược: Lactose. microcrystallin eellulose, polyvinyl pyrolidon. aerosil,
crospovỉdon, magnesi slearat. talc. HPMC 606. HPMC 615. PEG 6000, tỉtan
dioxyd vừa dù 1 viên.
DẠNG BÀO cuẾ: Viên nén bao phim.
0… cÁcư ĐỎNG Gót: Hộp 10 vt. mỗi vi 10 viẻn nén bao phim.
cui ĐINH:
~Điếu trị triệu chứng chóng mặt do tiển đlnh.
—Điẽu tri hội chứng Ménière. Hội chứng nảy thường dược biểu hiện bằng
chứng chỏng mặt. ù tai. nôn ói, nhức dẩu vả dôi khi kèm theo mẩtthinh lực.
LIỄU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG:
Liêu thông thuòng cho người lớn lả uống mỗi lẩn 1 viên, ngảy 3 lẩn sau
mỗi bũa ăn. Liêu nẽn duoc diẻu chỉnh tùy theo tuổi và mức dộ nặng nhẹ của
bệnh.
CHỐNG cHI onm:
-Ouá mẫn với bất cứ thảnh phẩn nản của thuốc.
—Loétdạ dảy-tá trảng.
-U tùy thuơng thận.
THẬN TRỌNG:
-Người có tiên sử toét da dảy hoặc dang có vẽt Ioét đường tiếu hóa.
-Người bệnh hen suyễn.
-Phụ nữ có thai.
TUơNG TÁC muõc:
Chưa phát hiện có tương tác với bất kỳ loai thuốc nảo.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thuốc nảy chidùng cho phụ nữcỏ thai hoặc nghi ngờ có thai trong trường
hợp xèt thấy ích lợi mang lại Iởn hơn so vởi nhũng tai biến có thể gặp.
TRƯỜNG HỢP LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc:
Thuốc khỏng ảnh hưởng dảng kể.
TÁC DỤNG KHÒNG MONG MUỐN:
—Tièu hóa: hiểm khi gặp buõn nòn. nón.
-Hiếm gặp nổi mẫn ngoải da.
Thóng báo cho bác sĩcác tảc dung khóng mong muốn gặp phái“ khi sử dung thuốc.
OUẢ LIÉU VÀ cÁcu xửrni:
-Triệu chứng: các triệu chứng giống cảc triệu chứng gây bởi thuốc
histamin.
~Xừ tý: dùng thuốc kháng hìstamỉn. kểt hợp với các biện phảp hồ trơ.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
8110 QUẢN: Nơi khó mát, trảnh ánh sáng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG muđc KHI DÙNG.
NẾU CẮN THẺM THÔNG TIN xm Hò! Ý KIẾN BẮC sĩ.
. ụEYER-ch
_9Ầ CONG TY LIEN DOANH MEYEFt-BPC
m.ưc sơ 8A3 quốc lộ 60 p.Phũ lan. thanh phố Bđn tic. ttnh Bđn tro-VIỌt nam
MẮU ĐẢNG KÝ Vi THUỐC BETAHISTIN MEYER 16
EYER @ Bu…hínlín MEYER @ Betahiatíu MEYER ;ẹ
u; m_J Eni.mispn nnh;ơfmiưztt 'C— mg Elehv'stnl dmmodam 76 mg
HEVER-BPC SDK: TC TCCS MEYFRJIPC CONG TY LIÊN DOANH uEYER—BPC SDKi
Ilctah íam'n MEYER Betahislín MEYER Beta
fảon :….Jn c f.,nmư 'ưm. to …-_.; f.`-cmm::m llfflỳleC'tJtd |6 mg Subm.stct
CỎNG 1 Y UẺN DDRNH MEYERvBPC SDK: TthCCS MEYBR~BPC CỦNG TY LIẺN DOANH
YER I: tuhístíu MEYER lletahístín mam
:i m ~ ~srm ziviuụĩfuz²und 16 'ng ũutahtslm u.h;ơrmmnd tã mg
uEVER—BPC son: Tc;chs MEYER-BPC cờnG ĩv LIẺN DOANH MEVER-BPC GĐK:
TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. Nguyễn Văn Nên
/
MẤU ĐẢNG KÝ HÔP THUỐC BETAHISTIN MEYER 16
Jdỉl H:IAJW
\ỔĨ
6… 91 p.uomeÁuip uusJueiae
91 HGIẮC›IW upsụpnag
Betah istín MEYER ỈỔ
m… ova NJN naA on x ịA ot dỘH
:Bunp um
zxs AeBN
ỉXS ;» gs 'ỊS sys Ngu ; IỌH uix Nii. ĐNOH.L nam. N10 ngu
'uunu mu oọntu. onhc ns Nch ouọnu pi ocu
ua ạ…. au wỵnnqo
Buu uuv uuu “… ouxioN= wnooye
wởq ma Wu mu 00 3…
u ian om ảm uuiua nnn mu uou nm 'uu mu »… nu un c
hũu 'uout [ un ịguJ Buọn u um lonbu oua Bupmu nuom ngn
91 ìIEIẮC-HAI u.lìsplnlaấl -aunn uoysvnoubm nan
umaw Il_l Js_npnnn
HộFIOVÍXIOVlENNEN BAO PHIM
Betahistin MEYER ỈỔ
Berahist/n dihydroclorid 16 mg
_lgx
MEYẸR— BPO
ml… PHẨN: Belah I'Slỉll MEYER ló
Bemhblln dthydroctortd 10 mg
Tá dưoc Vửl dũ1an.
CHI ĐINH:
-Đidu tn tM_u chủng chóng mặldottén anh.
—Đléu iri nọc cnm mmm. Hợichưng nớy mương đuợc bưu hiẹn bhng chúng enong mịt. 0 ml.
Mn ól. nhdc dlu Vũ 60! khl ROm thoa mít thính luc.
cn6ue cn! am…
-Oul mẽn vot bít cũ thanh phln náo cũa thuốc.
-Loét da dáy u mìnu.
4: tủy mm mọn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng