(
,Ệ
ẢAj/
o llululỉl
.Ềĩcẵz ….omẵ: Ê ồ 2823 3 %. ẫn
……ềủ …, ễ
_nn……… n………
m.………… ffl….………n
i…J 3 U
1m…wma Imnm
DZÌ) 311)
m n … … w.m …
đ……m. đe …
w …… w…uu
«, ……i… …………
It… m.….i m…,
0 m «… … i… …
«o… _.… ….…
…Ĩ .Ị
_ ……… ………
… …Ắ …Ĩ
0… ……… Í…
, … …… … ưw
…f ……… ………
/.i tiiiti ii
,/
v
. ihVi
ĩĩ© Ễw. úI
.…ễ 32. % Ễ.z
.OZ ổJ. x.… 3 Cự
…Sz .uế. ễ…
...::ẵ :.:s. .::.: :...ỉ
fẵ…ĩ
..:. .ĩ _
F: :.ễ .…ễ... :
..::ẩỗ . _..ỆỀJ : €. E:… .. :::: ::
:E› .Cẳ
…:25ằỄuẫỉ :ẫE
ề
AV.L VH d'0'd'D'l') ²IÊJ XS
maa
mg
63… Slt '“°”'““1uụulqoqmnbj Itg upunm
°… 5² tm’“—’…ioưuimpulđi % unqu
b… 52 1 "““"“““" mmu un…nu) la uyuưm
:. Ễz.f :. :…J. .Ế...
ễ..ễ .JỄỊ
…12 ?. ›«ỀI
.1 <: 213 .Ệỉ …
::...ẳẳìẵ Ẻ
Olllli. ,
:czìễd. EoE o:n: co.› ẵ .. 3 3 no:
.ấ: oẳ—ẵ
Ẻozẵzề. Ểẵẵẵuẵ oc. u2. ›:ẵoẵu
:oẵỉt ồ gẵE —o 13 3
.!Ễ. .:.. SE. ..:… aẫỄ Ê ắc
.:l 2— ›3 ES !. B
:Zztỉẵ
_, J :ẫa oan
.1..:::.Ềẫ.ễ ., … ;
…Êoũnễỉoũm Ễ:Đ na ẵẩgv :Ể
:Ểí: :.): 3.2 5.1
,:I .:.J .:.: Ệ::. ::: x.:.r T: ..::. :.
:Ệ ẳ...ỄỀ :Ế .::. ẵIỄ . ca18
.…ẵzẵsỄãu .…..eỉẵ... ầẵ ...… Ể£ :…
l. # 23. 3: , uẵ 53 Ểs I… 985 gẵ .5
ẵ ,, Ện
r r f
ỄrẮfw “ẵ
Huớng dẫn sử dụng th uốc:
BETAFAST
Thuốc bán theo đơn
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa: , ./7
Vitamin Bt ( Thỉamin nitrat) 125mg Vitamin Bó ( Pyrỉdoxin. HCl ) 125mg
Vitamin Biz ( Cyanocobalamin ) 125mcg Tá dược vd ] viên
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, dầu cọ, Iecithin, aerosil, gelatin, glycerin, dungỤdịch sorbitol 70%,
sáp ong trắng, nipagin, nípasol, vanilin, titan dioxyd, phâm mảu Chocolate, phảm mảu Erythrosin,
phầm mảu Sunset yellow).
- Dược lực học:
Thiamỉn nitrat(vitamỉn B ;): Cần thiết cho quá trình chuyển hóa carbohydrat. Thiamin nitrat kết hợp
với adenosin triphosphat (ATP) trong gan, thận và bạch cầu tạo thảnh thiamin diphosphat (thiamin
pyrophosphat). Thiamin diphosphat là một coenzym trong chuyến hóa carbohydrat (khử carboxyl của
acid pyruvic vả acid alpha — ketoglutaric) và trong phản ứng trao đổi keto. Thiamin diphosphat cũng
chính là coenzym trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Khi thiếu hụt
thiamin pyrophosphat acid pyruvic không thể chuyến thânh acetyl — CoA và do đó không thể tham gia
vảo chu trình oxy hóa hiếu khí(chu trinh Krebs), dẫn đến tích tụ acid pyruvic và chuyển thảnh acid
lactic. Thiếu hụt vitamin nảy gây ra bệnh beri- beri và hội chứng bệnh não Wemicke. Các cơ quan
chính bị ảnh hưởng do thiếu hụt vitamin là hệ thần kinh ngoại biên, hệ tìm mạch và tỉêu hóa.
Pyrỉdoxin hydroclorỉd(vitamin Bó): được bỉến đổi thảnh coenzym yridoxal phosphat vả
pyridoxamin phosphat, những chất quan trọng trong quá trình chuyen hóa protein. Trẻ em thiếu B6 sẽ
có khả năng bị co giật và thiếu mảu.
Cyanocobalamỉn(vitamin B ; ;): cần thiết cho quá trình tổng hợp nucleoprotein vả myelin, tải tạo tế
bâo, tăng trường và duy trì quá trình tạo hồng cầu bình thường. Vitamin Biz có thể chuyển hóa thảnh
coenzym Biz trong mô, những chất nảy cần thiết cho việc chuyền hóa methylmaloat thảnh succinat và
tổng hợp methionin từ homocystein. Khi không có coenzym Biz, tettahydrofolat, dẫn đến thiếu hụt
folat. Thìếu hụt vitamin B… dẫn đến thiếu mảu hồn cầu to, tổn thương hệ tiêu hóa và hệ thần kinh là
tiền để dẫn đến bất hoạt trong việc tạo myelin vả tiep theo là thoải hóa dần sợi trục thần kinh và đầu
dây thần kinh.
- Dược động học:
Thiamin m'trat (Vitamin B 1): hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc phân bố trong hầu hết cảc mô của
cơ thế và hiệ diện trong sữa mẹ. Trong tế bảo, thiamìn hiện diện dưới dạng diphosphat. Thiamin không
tích lũy trong cơ thề, lượng thừa thiamin được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng nguyên thủy hoặc dưới
dạng chất chuyển hỏa.
Pyrỉdoxin hydroclorỉd ( Vitamin Ba): hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống và pyridoxal
phosphat có hoạt tính. Những chất nảy tích trữ trong gan, tại đây chứng được oxy hóa tạo thảnh 4-
pyridoxic acid và các chất chuyến hóa không hoạt tính khảc và đảo thải qua nước tiếu. Khi tăng liều
dùng, lượng thừa sẽ được dâo thải qua nước tiếu dưới dạng không biến đổi.
Cyanocobalamin (Vitamin Bu): gắn kết hấu hết với cảc protein huyết tương chuyên biệt được gọi là
các transcobalamin; transcobalamin (II) tham gia vảo quá trình vận chuyển nhanh cảc cobalamin đến
cảc mô. Cyanocobalamin tích trữ trong gan, thải trừ qua mật và trải qua chu trình gan ruột; một phần
thải trừ qua nước tiểu, hầu hết trong 8h đầu. Cyanocobalamìn qua được nhau thai vả hiện diện trong
sữa mẹ.
- Chỉ định: Điều trị cảc triệu chứng do thiếu vỉtamin nhóm B.
Giải độc cho nghiện rượu.
Đau nhức thần kinh và thần kinh cơ, đau nhức do thấp khớp.
- Cách dùng và liều dùng: Trung bình:
Người lớn: Uống 1 viên/lần x 20 lầnlngảy
- Chống chỉ định:
- Người bị mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc.
— Người có tiền sử dị ứng với Cobalamin (vitamin Bu vả cảc chất liên quan). U ảc tính, người bệnh có
cơ địa dị ửng (hen), eczema, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
- Thận trọng:
Vitamin 861 Không nên dùng liều cao từ 2— 7g/ngảy hoặc dùng với liều 200mg/ngảy và kéo dải hơn 2
thảng có thế lảm tiến triển các bệnh thần kinh giảc quan với các triệu chứng mất điếu hòa và tế cóng
chân tay, ngoải ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin B6. Các triệu chứng nảy sẽ hồi phục sau khi nhưng
thuốc 6 tháng.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Rất hiếm xảy ra. Tuy nhiên, nếu dùng liều cao và kéo dải
có thể xảy ra biểu hiện thần kinh ngoại vi do vitamin B6.
* Ghi chủ: " Thông báo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng
thuốc".
- Sử dụng khi lái xe và vận hânh máy mỏc: Thuốc dùng được khi lái xe và vận hảnh mảy móc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chỉ dùng thuốc trong thời kì mang thai khi thật cần thiểt.
Vitamin Bố lỉều cao có thế ưc chế sự tiết sữa do ngăn chặn tảc động cùa prolactin.
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Vitamin Bỏ lâm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson; điều nảy không xảy ra với
chế phấm là hỗn hợp levodopa- carbidopa hoặc levodopa- benserazid.
Liều dùng 200 mg/ngảy có thể gây giảm 40- 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbiton trong mảu ở
một số người bệnh.
Vitamin Bô có thế lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
Thuốc tránh thai uống có thế lảm tăng nhu cầu về Vitamin Bó. Ề/
- Sử dụng quá liều: Chưa có báo cảo.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý. Khi thấy viên thuốc bị am mốc, viên thuốc bị nứt, vỡ, chảy thuốc, . __ …
HD mờ.. .hay có các biếu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi o =. hofặcj_mi ễ- Ề ất theo
địa chỉ trong đơn. '" = ~
- Qui cách đỏng gỏi: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn âp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TẠI: PHỐ CUC TPUỞNG
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY OẦỹayỗ» % gỹỔmy
L a Khê- Hè Đông- TP. Hè Nội
ĐT: 04. 33 2203-33516101 FAX: 04. 33522203
' ' Ó TỔNG GIẤM ĐốC
DS…/ẽízyoưẩóẵơ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng