munmư .
MMmMnmouunnd ' «no…hontQuơts Unwm
Numu (ypnn HM ~ ntởlomdnwmnvm uhmcu
_ iMffWu'uủ.Mlhvnơừl
MbHIVN-ưnu mMItl)úbul~u—'Ùgíbơ 'he
' 'M`ÍỦÚJWNNMIIKtM H
IM núunmlMo no Num; ›ọ .b nm…nM. d
fỰomuu`wmdnu'mwtvi …
thuốc mỡ ]O Wki
“ l Pu… my… `4
-Ồ __ ầủ …Og
BETADINE
ointment
…
m……w '0`nưu
…
ơm_lMunnmợuụbu… mua…
nmmmnnmuđxmuu FuW…nunmnntứrm
““““ ”“““ “"“…" …
mWMMw…
oỉntment 1 0% wa
Tnpưai use
1ueunuọo
ĐNIOVBG
lOOg
BETADINE ointment 10®o W/W
| ' BÀCTỈNl Povndone lodint 10 w'w
VllmeS
- , NNCI
f…utmns !… me
,,,,.ị,, _;.n _ ẹ , - , ,
MamHaz Iuưd … Cyprus by
Nguyễn Phương
mưỏue ĐẠI DIỆN
lì’L 1—
PHA—3
Batch no:
Mfg. Date: ddmmyyyy
Exp. Date: ddmmyyyy
ỈỈ
›
.
\0102503
l'
›
.
“h mm g
, , J_vẽJ
? ' _" 'ĨRUỎNG DẬIDIỆN
BETADINE m……
~o ẺẺ'ễ' .…….………
r.«vnmm
N VIC)INQ '
Voouo uu Km um… toornm
s…x Mum…iơt
Ỉề.’ " '-'=`iìiul
TRUỚNG DẠI DIỆN
TỜ THÔNG TIN cno BỆNH NHÂN
BETADINE® Ointment 100/o w/w
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng mrớc khi dùng
Để xa tẩm tay trẻ em
Thông bán ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những rác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng rhuôc.
Thảnh phẩn, hảm lượng của thuốc
Hoạt chẩl: Povỉdon—iod 10% klfkl
Tá dược; Macrogol 400, Macrogol 4000, Sodium Bicarbonat, Nước tinh khiết.
Mô tả sản phầm
BETADINE ® Oỉntment lả thuốc mỡ mảu nâu đỏ được chứa trong tuýp nhôm được đóng trong
hộp giây.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 tuýp 40g hoặc hộp 1 tuýp 100g.
Thuốc dùng cho bệnh gì
Dùng như một chẳt sảt khưần, bôi nhắc lại, trong một thời gian hạn chế, trên da bị thương tổn. như
lá loét tư thế nằm (loét do nằm liệt giường), loét mạn tính căng chân, các vết thương nỏng vả bòng,
bệnh da nhiễm trùng và bội nhiễm
Nên dùng thuốc nảy như [hễ nâo vả liều lượng
Dùng bôi ngoải da.
— Bôi đều thuốc mỡ BETADỊNE® Ointment trên vùng da bị thưong tồn đă được rứa sạch và để
khô hoản toản, một hoặc hai lãm'ngảy trong tỏi da 14 ngảy. Nén cân có thẻ băng vẻt thương lại.
- Nếu không có tiến triến về triệu chứng sau vải ngảy (2—5 ngảy) dùng thường xuyên thuốc, phải
hòi ý kiên bảc sĩ.
Khỉ nèo không nên dùng thuốc nảy
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với iod h0ặc bắt kỳ thảnh phẳn nảo được liệt kê trong tờ
thông tin nảy.
- Không dùng cho bệnhnhân bị rối loạn tuyến giáp (đặc biệt lả bướu giảp dạng keo, bưởu cố dịch
địa phường vả viêm tuyên giảp Hashỉrnoto).
- Không dùng cho bệnh nhân dang dùng lithium.
… Khỏng dùng cho trẻ em dưới 2 tuồi.
Tác dụng không mong muỗn
Povỉdon- iod có thể gây các phản ứng tại chỗ trên da mặc dù ít kích ứng hơn iod. Bôi povidon-iod
trên vùng da rộng hoặc vết bòng nặng co thể gây tác dụng phu toản thân như nhiễm axit chuyển
hóa, tãng na-tri huyết vả suy chưc năng thận. Đã có bảo cảo một số trường họp đơn lẻ cảc phản
ứng dị ứng toản thân cắp lính vởi triệu chứng hạ huyết ảp vả/hoặc thờ gâp (phản ứng phản vệ) Sử
dụng kéo dải povidon- -iođ trong điều trị vẽt thương h0ặc bòng trên diện rộng có thể dẫn đến hấp
thu ĩod rõ rệt. Trong một vải trường hợp cá biệt bệnh nhảm có tiến sứ bệnh lý tuyển giảp có thế
tiến triển tăng năng tuyến giáp (gây ra do iod) thinh thoảng xuất hiện cảc tn`ệu chứng như mạch
nhanh hoặc cảm thẳy bồn chổn (xin xem mục Những điều cân thận trọr:g khi dùng rhuốc nảy).
/N’V
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng