MẨU NHÃN HÔP & TUỸP
BỘ_ Y TẾ , Sản phẩm : BETADERM NEOMYCIN 10g
CỤfẺ QUAAN LY DLIAỢC Kích thước hộp : 105 x 20 x 28 mm
ĐA PHE DUYỆT Kích thước tuýp : 97 x 15.9 m
= .ẩ.x.. .....mm Tỷ lệ ²70% …
Lanđau'j ả Nộidung :nhưmâu
Rx muộc BẤN THEO ĐON
Betnderm-neomỵcin c……
PHIL cnmuu mme m… .SĐK:
un…
:Thinh phẢnlCompultlon: 10g chda' uChl Gi“"~ “°" w' dứW đ" dth
Bemmmne Nemo . 12mg xm ơoc ưong tò huơnọ dèn sử dung
IDonobòocfú: Kem … ml da
I Indien! ms, ndmtnbưnỏon. com…
IndIeúm: See mun pocr
Dcnut Mn: Cteam tot loprd use onrỵ
(ucnq mong 10mg bemahuone)
Neomycm suìlale
Rx PRESCRIPTION DHUG
Betuderm-neomỵcin Cream
. READ INSERT PAPER CAREFULLY
PHIL mu. men mama 6EFOGE 05…
“… .KEEP OUT ot REAOH or CHLDREN
FOR TưIOAL LEE ONLY
/ ' I Compcnllion: 10g contams llndlùlllơtt. lơmlnhtrltlon. controlndtentlon:
Betamethasone valerale … _ 12mg See insen paper
(equivalent to 10mg ot belamethasone) IStorlgo: In & tiqht cmlamev. dry and cool place,
Neomycln sultate, 35mg (potency) below sơc
lnacrrvo mgredaents . q.s 1 tube lhelugm 10qnube/bor
I Oouol lơm: Cream loc top1cal use only SDK ,z—/I
_,x = m RX THUOC BAN THEO DÓN
ga
I
—› _
Q 3 g_ Betuderm-neom cu n Cream
o q .aoc xv uuơee DẮu súnuus
_. - TW KHIDỦNG
PNN. IIITEH PHAMA
3 5 B."…Ẻ .eé XA TẤM TAY mé EM
\ wuóc DÙNG maoAx
um… pth: mgch,m ncm' mm. am dùng. chơng mi ơmn: \ x_
Bewnemmone vdeơaie 12m0 Xln doc trong to hu®g din st) dung
(luong duong 10mg belamethsoneì uIde qui… Trongnòp kln. na kho mm, ở nmm do dưới sơc
Nemqu suưale . …35mg (houle ufflỉ W² 1OỂMYPm°°
Tố dưa. › , Vd1 NÝD Sấn xuất tai CTV TNMN PHIL INTIH WAfflA
\ lDQng bảo eM': Kem bộc ngoái da 25. dương sỏ 6. KCN Vtet Nem—SIngapove, BInh Dương L _› __
MẨU NHÃN HỘP & TUỸP
Sãn phẩm
Kĩch thước hộp : 115 x 25 x 38 mm
Kĩch thước tuýp : 97 x 15.9 mm
: 70%
Tỷ lệ
Nội dung
: như mẫu
Rx THUỐC BAN meo DON
PH", cn mun nm. men mmn
III…
uTth MtINCQMpDIM: 15g chửa
Betamelhaone vdeme 1Bmg
(mong dumg 15mg betamelhasone)
Noomycm summ , 52.5mg thoai llc)
86 lô SX,
Betuderm-neomỵcin c……
. SĐK:
nc…aom. deh dínu. chủ chỉ mu:
Xn doc trong tùhơùig dăn sử dung
omng Mocne’: Kem … ngon…
IlnđlđlđI. ldmlnlstndm. em-
indienlm: Su nnun paper
›
/
RX PRESCRIPTION DRUG
PHIL Pult men PHAMA
II…
I thnposltkm: 15g conlems
Betamethasone vaìerate , tEmg
(equwalanx to 15mg ot betamelhasona)
Neomycm sullate 52 2mg (potency)
lnactwe ingremants q s 1 luba
: Der tonn: Cream for lopmal use only
Betuderm-neomỵcm Cream
. READ NSERT PAPER CMEFULLY
BEFORE USING
. KEEP OUT (ĩ REACH Ư CNLDREN
FOR TOPICAL Uắ ONLY
umdtcatloat. dmlnlstntlon. mtnlndlcatlm:
See «nsert puper
uStouge: In a ughl contauner,
dry and cool place. below 30°C
I Package: 15gRube/box
.lllllllllllll
: BETADERM NEOMYCIN 15g
P'x THUỐC BẢN THEO ĐON
Betuderm-neom cin
PHIL PMIL men man…
Iln…
Cream
.eoc KÝ nuớue DẨN sú oune
mu0c KHIDÙNG
. aé XA TẤM nv TRẺ EM
THUỐC OỦNG NGOÀI
lThlnh phln: 15g chứa
Betametheoone valerate 18mg
(lương dương 15rng betamothasone)
Neomycm sultale 52,2mg (hoe! luc)
Te duoc . vd 1 tuỳp
I Dong bho ehlỉ Kem bù ngoái da
uChỉ dlnh. eúeh dùng. ehủlq chỉ th:
Xun doc ưong tơ huong dẩn sú dung
I lỏo quin: Trong hộp kln, no: knộ mát,
ở nmél dó dUỞI 30°C
I Dóng gói: 15gnuýp/hòọ
SĐK
Sản xull iBl CTY TNHH PHIL INTẺH PHAHUA
25. duùng số 8, KCN Vlẻl Nnm—Smgapore. Bình Duong
Rx Thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần ihêm mông !in, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
BETADERM - NEOMYCIN Cream
SĐK: .............
I THÀNH PHÀN
Hoạt chất:
- Tuýp 10g
Betamethasone valerate .................................................... 12 mg LL \
(tương đương 10 mg Betamethasone) }
Neomycin sulfate .............................................. 35 mg (hoạt lực) /
- Tuỷp I5g
Betamethasone valerate .................................................... 18 mg
(tương đương 15 mg Betamethasone)
Neomycin sulfate ........................................... 52,5 mg (hoạt lực)
Tả dược: Butylated hydroxyanisole, Butylated hydroxytoluene, Natri dihydro phosphat, Propylen glycol,
Cetostearyi alcohol, Liquid paraffm, White vaseline, Methylparaben, Propylparaben, Polyoxyl 20 cetostearyl
ether, Nước tinh khiết.
I DẠNG BÀO CHẾ
Kem bôi ngoải da
I DƯỢC LỰC HỌC
Betamethason valerate có đặc tinh kháng viêm, chống ngứa và co mạch.
Hoạt chất corticoid lả betamethasone được vi phân tán trong thuốc kem bảo đảm sự tiếp xúc hữu hiệu với da và
cho tác động khời phát nhanh.
Neomycin biểu hiện tác động kháng khưẩn tại chỗ kháng iại nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm bao gồm
Staphylococcus, các chủng Proteus vả Pseudomonas. Thuốc không có tác dụng chống nấm. Neomycin hiếm khi
gây phát triễn các chùng vi khuấn đề kháng. Khi dùng ngoải, hoạt chất tương đổi không độc và không gây kich
ưng.
I DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Neomycin được hấp thu rất mạnh sau khi dùng tại chỗ. Thuốc đi qua được nhau thai nhưng chi có một lượng nhỏ
được phảt hiện trong sữa mẹ.
Thời gian bán thải trong huyết tương của Neomycin từ 2 đến 3 giờ nhưng thời gian nảy có thế dải hơn ở trẻ sơ
sinh và ở cảc bệnh nhân tốn thương thận.
Betamethason valerat cũng được hấp thu tốt khi dùng tại chỗ. Nếu sử dụng thuốc dưới dạng bâng ẻp hoặc nếu
vùng da được thoa thuốc bị nửt, một lượng lớn betamethasone có thể được hấp thu và cho tâc dụng toản thân.
Betamethason valerate được phân bố nhanh chóng đến các mô vả có thể qua được hảng rảo nhau thai, và một
phẩn được bải tiết vảo sữa mẹ. Thuốc được chuyến hoá chủ yếu ở gan và bải tiểt qua thận.
I CHỈ ĐỊNH
- Bệnh viêm da do dị ứng và viêm da do nhiễm trùng như sau: eczema cấp tính vả mạn tính, viêm da do tiếp xúc,
viêm da dị ứng, viêm da do tiết bã nhờn, liken đơn mạn tính, viêm da tróc vảy, ban sần, bệnh vẩy nến, ngứa
(hậu môn, âm đạo), viêm da do ánh nắng mặt trời.
- Rụng tóc từng vùng, vết côn trùng cắn, bệnh về đa gây ra do nhiễm khuấn thứ phát.
| LIẾU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Thoa thuốc iên vùng da bị bệnh một hoặc nhiều iần mỗi ngảy.
I CHỐNG cni ĐỊNH
1) Không thoa thuốc lên vết thương, mảng nhảy.
2) Không dùng thuốc cho bệnh lao da, bệnh herpes, bệnh thùy đậu, bệnh đậu mùa, bệnh giang mai.
3) Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với một trong các thânh phần của thuốc.
4) Không dùng thuốc trong điều trị viêm tai ngoái do chảm gây thủng mảng nhĩ.
5) Không đùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn vởi khảng sinh nhóm aminoglycosíd (streptomycin.
kanamycin, gentamicin, neomycin ...) hoặc bacitracin.
I THẶN TRỌNG
1) Nếu dùng một lượng lởn thuốc trong một thời gian dải (đặc biệt iả khi băng ép), những triệu chứng giống
như triệu chứng dùng liệu pháp corticoid đường toản thân có thể xảy ra. Vi vậy tránh dùng thuốc lâu vá
tránh băng ép trừ khi có chỉ định đặc biệt.
2) Trong trường hợp các triệu chứng quả mẫn như (ngứa, ban đò, sưng phồng, mụn trứng cá...) xảy ra, nên
ngưng dùng thuốc.
3) Tráng dùng thuốc thời gian dải.
4) Ngưng dùng thuốc khi các triệu chứng không được cải thiện hoặc diễn tiến xấu hơn.
5) Đã có nhũng báo cáo về việc dùng thuóc ở những bệnh nhân bị bệnh vẩy nến trong thời gian dải có thế
gây ra ban đỏ dạng vầy nến và mụn vẩy trong hoặc sau khi điều tri.
Lưu ỷ:
!) Không thoa thuốc vảo mắt.
2) Vì thuốc có chứa propylen giycoi, bệnh nhân có tiền sử quá mẫn hoặc dị ứng với propylen glycol phải hòi
ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng.
I TƯỢNG TÁC THUỐC
Chưa có báo cáo về tương tác của thuốc nảy và các thuốc khác
I DÙNG THUỐC cno PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ ử0ạớở
`0
Độ an toân cùa thuốc ở phụ nữ có thai chưa được xác đinh, vì vậy ưánh dùng một iượng lởn thuốc hoặc dùng
thời gian dải ở phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai hoặc đang cho con bú. Ĩ TY
I TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MẤY MÓC “
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng iái xe và vận hảnh máy móc /ƯJ,~
I TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN /
l) Da:
Tránh dùng liệu pháp corticoid trong thời gian dải vì có thể gây ra mụn do corticoid (những mụn nảy cộ“
khuynh hướng có nhiều đẩu trắng, giống như mụn trứng cả thông thường); bệnh về da do dùng steroĩđ
(teo da, giăn mao mạch); bệnh trứng cá đỏ do dùng steroid, ví dụ như vỉêm da quanh miệng (ban đỏ
quanh miệng hoặc thỉnh thoảng ban toân mặt, mụn trứng cá, giãn mao mạch, vảy cứng... có thể xảy ra),
da bị biến đổi như là bi vảy cả, tím tái, rậm lông, giảm sắc tổ. Nếu triệu chứng nảy xảy ra, phải giảm liều
thuốc nây từ từ, và chuyến sang dùng thuốc không steroid.
2) Quá mẫn:
Trong trường hợp kich ứng da, phát ban phải ngưng dùng thuốc.
3) Trục tuyến yên-tuyển thượng thận-vùng dưới đồi và chức năng vô thượng thận:
Nếu dùng liệu pháp nảy trong một thời gian dải hoặc dùng thuốc dạng băng ép có thể gây rối loạn chức
năng của trục tuyến yên-tuyến thượng thận-vùng dưới đồi, rối loạn chức năng vô thượng thận, vì vậy cần
phải theo dõi kỳ.
4) Mắt:
Trong trường hợp dùng thuốc ở mi mắt, tăng nhãn ảp có thể xảy ra, vì vậy cần phải theo dõi kỹ. Nếu dùng
thuốc một thời gian dải hoặc dùng dạng băng ép có thể gây ra bệnh đục nhân mắt, glaucoma.
5) Nhiễm khuấn:
Nhiễm trùng đo các chủng vi khuấn không nhạy cảm có thể xảy ra, nhưng hiếm gặp. Trong trường hợp
nảy nên ngưng dùng thuốc.
6) Suy chức năng thận, giảm thính lực có thể xảy ra. Do đó tránh dùng thuốc trong một thời gian dải.
* Thông báo cho bác sĩ các tdc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
I sứ DỤNG QUÁ LIÊU
~ Triệu chúng: sử dụng corticoid tại chỗ quá mửc hay kéo dâi có thể ửc chế hoạt động chức năng tuyển yên-
thượng thận, dẫn đển thiểu năng thượng thận thứ phát, và có các biểu hiện tăng tiết tuyến thượng thận, kể
cả hội chứng Cushing. Neomycin được hấp thu mạnh sau khi dùng tại chỗ, do đó có thể iả một tác nhân
gây độc thận mạnh. Có thể xuất hiện chứng suy thận cấp.
- Đíều tri: Cần áp dụng cảc biện pháp điều trị thích hợp khi dùng quá liều Betadenn-Neomycin. Thường thì
các triệu chứng tăng tiết tuyến thượng thận sẽ được hồi phục. Điều trị mất cân bằng điện giải nếu cẩn
thiết. Trong trường hợp ngộ độc mãn, nên ngưng thuốc từ từ.
Chứng suy thận có thể được điều trị bằng iọc máu. Khi ngưng điều trị với neomycine vả áp
biện pháp đặc hiệu điều trị ngộ độc thận, có thể phục hồi được các tồn thương thận.
: BẨO QUẮN: Trong hộp kin, nơi khô mát, ở nhiệt độ dưới 30°C.
: HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
* Không dùng thuốc quá mot hạn sử dụng.
: ĐỎNG GÓI: Hộp I tuýp 10g. Hộp ] tuýp 15g.
_ Sản xuất bời:
CONG TY TNHH PHIL [NTER PHARMA
Số 25, đường số 8, khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
PHÓ cth TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng