Ct’i Q:JtỉiẳN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
us… đáutp2ét.t..ã-Jhwvtĩ
Sub-label
RxThuócbủntheodơn
Batatln40
Simvastatin 40 mg
v:ennenoao pm.m HOp1OOVỈx1OVIử SĐKỊXX--XXXXXX
Chldinh cúmm dùng. ehònỉchldềơưnh: Xindoctrorẩtờhuớng dẽn sữ dụng
ỆỄOỀ IOSXJắỆầHDỊXBH'I' ctđCont No.’ 'Mfg ate' 'Exp'date trânbeobl
qu n 30²0
c'… tay trò om. Đhọclkỷ. hướng dấn sử dụng trưởc khi dùng.
n v ::
ẵEả sảnù xu :Berianbghannaceutiml Industry Co.. Ltd.- 222 Romklao Road. Klongsampravet. Latkrabeng.
ngkok 105 .đThailan
Nhã nhập khu :VIM DIMEX BINH DươNG tinh Bình Dương
Các 1hOng tin khác 0 nghi xem trong từ hướng dãn sử dung kèm thoo KfẢ
! /Ò "Vưvv '
YÍJ c› CÔNG TY ~_ạt
;:o'
: D KSH
iu . Ụ % ễ/
\
1oo x:o Tơbiets íf~;ẹ ttfflềồ/
Bestatin 40
ủ — ›- Đ '
sa…vostonn—«omg ; B esmtm 40 Ẹ
Reduce elevcteđmg btol Chclesterol, LDL- C, Apolỉpoprotein B ond ' Q
TG levels ln pohents with prỉmory hyperđ'tolesferoiemic Store below 3(f C. Q
001 of recch of dnildren
i Ễ1NỄỀNTỈF'GẦI. umnủuzhiunụn
² ỦWII Ìltl ÌHỦU Il II
ị :. WNÌỈIjAỮỦI'WHIIJMWSGIỦDI. nic nỉumui'ah'ỉuqum wtfimmvmớ . M'ủwaỉ'
mlnvlmlulnmnmrhửun Beth .. ÊLT—ẮTIZ :::… nu-o— …—
i ae'nun PHARMACEUTICAt mousmv co., LTD. ___“1—Ẻă ...:e:m.nzu…
t_—.. . ___.
8ỊSIIỈL'IIIOỔI1OIỊỊl1
« —i i~—Ể ' /
" g/, .\ 275 mm. / \\ ỷ (` 95u5 mm: ]
——w…
›
l
,
|
ÌOOXÌOToHeỸs
Euch toblet contoỉns : Simvostotin 40 mg
Mưuloơum by
BẺRLIN PHẢRMẢCỂUTICẦL INDUSTRY co., LTD.
222 RunUoo Rnođ, Idongmrnpmwl, Lnủrubnng, Bonglroì ':0520, Thunkmd
ũỉủ by
BERUN FHÁRMACEUTICAL lNOUSĨRY CO., ƯD
m N.… ma, pm…b. chgỏk mmo. Thoxlcnd Berlin
_
kl. 0—2225~4261—3 Fu:O—2223-1011,0-27254260
ng … IA zua mm
Lu & Cai &
Wg da
Em. dch
mou~qộ
mãumm
275 mm.
Ề’ f
)
96 mm. _ị
0 ý u ;; msag
iWW 0$ x mm… 0\ mua uondụamg lu
"J"'Ì
BeStaựrz'n 40
Eừmudllln 40 no
Clunuìllun:
E1eh lnbht cumlnn SInmdmln All nu
dong. ^ & w…
Fun rud IM onduud pochuo lnurl
Mnnuhmmd by: Bulln P…ul Indum Co.. LM. .
222 Rontlno am, …nngumpmet. Lúrnbnrự Blngknl 105²0. Thllllnd Berlm
_
Slow bolw 30'C. Pmd hum ioht.
Kup cm nl nnh cl Ihllđtlll.
Iud IM lndnưllom uMuny hdon uu.
Lũ Nul$ấ 10 SX
m DIbNBX:
Elp Mlh-D:
"~“l
!inưutdhư nu
'l'Muh pluh:
Mở vlủn nOn chửn Sinwmin 0 nụ
cm qnn. chỒun chl dlnù. llủ dùng. club dùng. W Iron;
vl d: ũ6ng Ifn lzllủc:
xln m m a hwm dln sử dung mm….
SIn nuôt hơi: 8an Fhlnnnoutlell lndulửy Co.. uu.
m Romkhu Rom. Khmmpmm. Lúmbmn. Blnuluh I
J \
Hu1ũlelũvlln l RlThuóe Mnmoobn
' Bestatỉrf4O
si…ucuun 10 mg
"J ` Blo quln mm so-c. mm Anh dno
Nhi nlún kMullmporhd by. VIMEDIMEX BINH DươNG. um Blnh Dmmg
06 In dm uy all … cu.
ủ ; m; ng n…; dln «› iung … … dang.
oszo.’ ' _ _
Berhn Ẩ sMog. No.. xx xxxx xx
Rx Thuốc bán theo đơn
Bestatin
Mỗi viên nén chứa simvastatin 10 mg
Tá dươc: Lactose khan cellulose vi tinh thể natri starch glycolat hydroxypropyl cellulose, natri
lauryl sulfat magnesi stearat. colloidal silicon dioxid butylated hydroxytoluen titan dioxid talc
hypromellose E15, hypromellose E5. polyethylen glycol 6000. oxid sắt vảng, oxid sắt đỏ.
Bestatin 20:
Mỗi viên nén chứa simvastatin 20 mg.
Tá dược: Lactose khan. cellulose vi tinh thê, tinh bột ngô, natri starch glycolat, hydroxypropyl
cellulose, magnesi stearat. butylated hydroxytoluen, titan dioxid, talc. hypromellose E15.
hypromellose E5. polyethylen glycol 6000, oxid sắt vảng. oxid sắt đỏ.
Bestatin 40:
Mỗi viên nén chứa sìmvastatin 40 mg.
Tả dược: Lactose khan, cellulose vi tinh thể, tinh bỏt ngô, natri starch glycolat, hydroxypropyl
cellulose. magnesi stearat. butylated hydroxytoluen, opadry brown, hypromellose E15. titan
dioxid, propylen glycol, talc.
Dạng bảo chế
Viên nén bao phim
Dược lực học
Simvastatin lả một thuốc Iảm hạ lipid lả chất ưc chế cạnh tranh 3— —hydroxy— —3 methylglutaryl
coenzyme A reductase (HMG- -CoA reductase) enzym quyêt định tỷ lệ tồng hợp cholesterol Ừc
chế HMG- CoA reductase dẫn đến Iảm giảm tống hợp cholesterol trong gan vả lảm giảm nồng
độ cholesterol trong tế bảo, điều nảy kích thich tăng cảc thụ thể cholesterol có lipoprotein tỷ
trọng thảp (LDL) trên mảng tế bảo gan, do đó Iảm tăng thanh thải LDL ra khói tuần hoản.
Simvastatin lảm giảm nồng độ cholesterol toản phần, LDL—cholesterol. vả cholesterol có
lipoprotein tỷ trọng rẳt thắp (VLDL) trong huyết tương. Thuốc cũng có khuynh hưởng lảm giảm
nồng độ triglycerid vả lảm tăng nồng độ cholesterol có lipoprotein tỷ trọng cao (HDL).
Dược động học
Simvastatin được hắp thu từ dạ dảy ruột vả được thủy phản thảnh dạng acid B-hydroxy có hoạt
tính. Các chắt chuyển hóa có hoạt tính khác đã được phát hiện vả ca'c chầt chuyến hóa không
hoat tính củng được tạo thảnh. Simvastatin lả chất nèn cho cytochrom P450 isoenzym CYP3A4
vả trải qua chuyển hóa lần đầu phần lớn ở gan nơi tác động chính của thuốc. Dưới 5% liêu
uống vảo đến tuần hoản lả những chắt chuyến hóa có hoạt tính. Khoảng 95% cả simvastatin vả
chắt chuyền hóa acid B- hydroxy của nó liên kết vởi protein huyết tương Simvastatin thải trừ
chủ yếu vảo trong phân qua mặt ở dạng các chẩt chuyền hóa. Khoảng 10 đến 15% thu hồi
trong nước tiếu chủ yêu ở dạng không hoạt tỉnh Thời gian bản thải của chắt chuyển hóa có
hoạt tính acid [3- hydroxy lả 1,9 giờ
Chỉ định .
Được chỉ định phối hợp vởi chê độ ản trị liệu trong cảc trường hơp sau:
- Tăng lipid huyết
Lảm giảm cholesterol toản phần, LDL—C, apolipoprotein B, vả triglycerid vả lảm tăng HDL-C ở
bệnh nhân tảng cholesterol mảu nguyên phát (tăng 1 hay nhiều thảnh phần trong trường hợp
tăng lipid huyết Ioại lla. llb, III vả IV theo phân loại cùa Frederickson)
Điều trị tăng cholesterol mảu gia đình đồng hợp tử vả tăng cholesterol máu gia đỉnh dị hợp tử
(HeFH): Bệnh nhản trẻ tuồi (10-17 tuồi, nữ đã có kinh nguyệt trẻn 1 nãm) bị tảng cholesterol
máu gia đỉnh di hợp tử (HeFH) có LDL-C z 190 mgldL hoặc LDL 2 160 mgldL có tiền sử gia
đình bệnh tim mach sởm (CVD), hoặc có 2 hay nhiều hơn cảc yếu tố nguy cơ CVD ở bệnh
nhản trẻ tuồi.
- Dự phòng thứ cấp các trường hợp tim mạch có thể xảy ra ở bệnh nhân tăng
cholesterol mảu kèm theo bệnh tim mạch vảnh hoặc có nguy cơ cao bị bệnh tim mạch
vảnh:
Lâm giảm tỉ suất bệnh tim mạch (nhồi mảu cơ tìm. thủ thuật tải tạo mạch vảnh) vả giảm tỉ lệ tử
vong; Lảm giảm nguy cơ đột qui và cơn thiếu mảu cục bộ não tam thời.
- Tăng triglycerid huyết
Liều khuyến cáo & Cách dùng
Đường dùng: Uống vảo bữa ản hoặc khi đói. Uống vảo buổi tối để đạt hiệu quả cao nhất.
Liều khuyến cáo
Liêu thỏng thường cho người lớn: Khởi đầu 5 đến 10 mg, một lần mỗi ngảy, vảo buổi tối. Điều
chỉnh liều, cứ 4 tuần một lần.
Liều duy trì: s đén 40 mg, một lần mỗi ngảy, vảo buổi tối. Liều tối đa lả so mglngảy.
Khuyến cáo bắt đầu điều trị vởi lièu thấp nhắt mả thuốc có tác dụng, sau đó nêu cần thiẻt. có
thể điều chỉnh Iièu theo đáp ứng của từng người bằng cảch tăng liều từng đợt cảch nhau không
dưới 04 tuần vả phái theo dõi các phản ứng có hại của thuốc, đặc biệt lả cảc phản ứng có hai
đối với hệ cơ.
Liều dùng được thỉết lập cho từng bệnh nhân dựa vảo nồng độ LDL—cholesterol ban đầu. mục
tiêu khuyến cáo của điều trị và đảp ứng của bệnh nhân; Nẻn điều chỉnh liều mỗi 4 tuần hoặc lâu
hơn. liều dùng có thế đươc điều chỉnh dựa vảo cảc thuốc dùng kèm theo.
Trẻ từ10-17tuổi (nữ đã có kinh nguyệt trên 1 nãm) g
- HeFH: 10 mg 1 lần mỗi ngảy; khoảng 10-40 mglngảy (tối đa 40 mg/ngảy).
Người Iởn
- Tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử: 40 mg x 1 lần mỗi ngảy hoặc 80 mglngảy (xem
phần thông tin cho cản bộ y tế bẻn dưởí) _
- Phòng ngừa các triệu chứng bệnh tim mach, cao lipid huyêt: 20—40 mg x 1 lần môi ngảy.
khoảng 5-80 mglngảy (xem phần thông tin cho cán bộ y tế bên dưới)
- Bệnh nhân chỉ cần giảm vừa phải nồng độ LDL-cholesterol có thể bât đầu Iièu 10 mg x 1 lần
mou ngay.
\ủ I
ẩ®`fn
- Bệnh nhân cần giảm > 45% nồng độ LDL choiesterol có thể bắt đầu liêu 40 mg x 1 lần mỗi
ngảy.
- Bệnh nhân có bệnh tim _mạch vảnh hoặc có nguy cơ bị bệnh tim `mạch vánh cao: Iièu khởi
đảu nên lả 40 mg x 1 lân môi ngảy; simvastatin nên được băt đảu cùng với liều phảp ăn
kiêng.
- Tăng trigi_ycerid máu: Liều khởi đầu: 10 mg hoặc 20 mg x 1 [ần mỗi ngảy. khoảng iièu 5 đến
40 mg môi ngáy.
Điều chỉnh iiềul cảc thông tin cho bệnh nhãn suy thặn
- Do simvastatin không đáo thải qua thặn rõ rệt, do đó khỏng cần điều chỉnh lièu ở bệnh
nhân suy thận nhẹ đến trung binh.
- Suy thận nặng (Cic, < 10 mL/phút): Liều khởi đầu 5 mglngảy vả theo dõi chặt chẽ.
Thông tin thẽm cho cản bộ y tế
- Bệnh nhảm duy tri sử dụng simvastatin 80 mg chỉ khi họ sử dụng liều nảy tr0ng 12 tháng
hoặc hơn mả khỏng có dấu hiệu độc nảo đối với cơ.
- Không bắt đầu điều trị simvastạtin 80 mg cho bệnh nhân mới.
- Bệnh nhân không đạt được nồng độ LDS cholesterol mục tiêu khi dùng sirnvastatin 40 mg
được sử dụng phương pháp thay thế giảm LDL— C mả cho kết quả giảm LDL- 0 cao hơn.
… Theo dõi các khuyến cảo về cảc dắu hiệu thuốc chứa simvastatin liên quan đến thuốc có khả
năng tăng nguy cơ tốn thương cơ khi sử dụng simvastatin (xem giới hạn lièu dùng
simvastatin bèn dưới)
- Bệnh nhân bắt đầu dùng thuốc có tương tác với simvastatin được chuyển sang một dạng
thuốc statin khác có khả năng tương tảo thuốc it hơn.
Giới hạn iiều dùng cho simvastatin.
Khi sử dụng simvastatin, các thuốc dùng kèm theo có thể Iảm tăng nồng độ simvastain trong cơ
thế và tăng nguy cơ bệnh cơ. Không dùng quá lièu khuyến cảo của simvastatin với những
thuốc nảy sẽ giúp giữ nồng độ simvastatin trong cơ thể trong mức an toản.
- Khõng quá 10 mg simvastatin mỗi ngảy khi dùng chung với: verapamil, diltiazem,
dronedaron. Chống chỉ định phối hợp cảc thuốc nảy với chế phầm có hảm lượng
simvastatin 2 20 mg.
- Không quá 20 mg simvastatin mỗi ngảy khi dùng chung với: amiodaron, amlodipin,
ranolazin.
- Trảnh dùng một lượng lớn nước bưởi ép (> 1 lit mỗi ngảy)
Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với simvastatin hoặc bất kỳ thảnh phần nảo có trong công thức. LV
ỏ
- Bệnh gan hoạt động hoặc tảng transaminase huyết thanh dai dắng không xác định
- Phụ nữ có thai cho con bú vả trẻ em.
- Không dùng phối hợp với các thuốc ức chế CYP 3A4 mạnh như với itraconazol
ketoconazol erythromycin, clarithromycin, telithromycin thuốc ức chế protease của HIV
boceprevir` telaprevir nefazodon posaconazol gemfibrozil cyclosporin, danazoi
Cảnh bảo đặc biệt vả Thận trọng _ _ '
Đọc'kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Đê bìêt thêm thông tin, xin hòi ỷ kiên bảc sĩ.
Thuôc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ.
7ẵẵdẽ\ủ L' ..
Ửè
>
I
Cần cân nhắc khi dùng thuốc ở bệnh nhân có những yếu tố nguy cơ dẫn đến tổn
thương cơ Thuốc thuộc nhóm statin có nguy cơ gảy ra cậc phản ứng có hại đối với hệ
cơ như teo cơ viêm cơ đặc biệt đối với bệnh nhân có yếu tố nguy cơ như bệnh nhản
trên 65 tuồi bệnh nhản bị bệnh thiểu năng tuyên giảp không được kiểm soát bệnh nhân
bị bệnh thặn. Cần theo dõi chặt chẽ cảc phản ứng có hại trong quá trinh dùng thuốc.
Ngưng thuốc và hỏi ý kiến bảo sĩ nếu bệnh nhân tảng cảc triệu chững đau cơ.
Nguy cơ mắc bệnh cơltiêu cơ vân có thể tăng khi sử dụng đồng thời statin vởi các thuốc
sau: các thuốc kháng nắm nhóm azoi, ca'c khảng sinh nhóm macrolid như erythromycin,
ciarithromycin... cảc chắt ức chế men HIV protease như indinavir, ritonavir, saquinavir;
verapamil; diltiazem; gemfibrozil; nicotinic acid. cyclosporin, coichicin` amiodaron.
Lâm xét nghiệm enzym gan trước khi bắt đầu điều trị bằng statin vẻ trong trường hợp
chỉ định [ảm sảng yêu cầu xèt nghiệm sau đỏ.
Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong trường hợp:
. Trước khi điều trị, xét nghiệm CK nên được tiến hảnh trong những trướng hợp:
Suy giảm chức năng thận, nhược giảp. tiền sử bản thản hoặc tiền sử gia đình
mắc bệnh cơ di truyền. tiền sử bị bệnh cơ do sử dụng statin hoặc fibrat trước đóị
tiền sử bệnh gan vảihoặc uống nhiều rượu, bệnh nhân cao tuối (> 70 tuồi) có
những yêu tố nguy cơ bị tiêu cơ vản` khả năng xảy ra tương tác thuốc vả một số
đối tượng bệnh nhản đặc biệt. Trong những trường hợp nảy nên cân nhắc lợi
ichlnguy cơ vả theo dỏi bệnh nhản trên iâm sảng khi điều trị bằng statin. Nếu kêt
quả xét nghiệm CK > 5 lần giới hạn trên của mức bình thường, khỏng nên bắt
đầu điều trị bằng statin.
- Trong quá trình điều trị bằng statinị bệnh nhản cần thỏng bảo khi có các biều
hiện về cơ như đau cơ, cứng cơ, yếu cơ Khi có các biếu hiện nảy, bệnh nhản
cần lảm xét nghiệm CK đề có các biện phảp can thiệp phù hợp.
Thận trọng
Nguyên nhân thứ cắp gảy tăng lipid trong máu nên được Ioại trừ trước khi điều trị. Cần
theo dõi chức năng gan bằng cảm xét nghiệm trong phòng thi nghiệm. Có xảy ra giobin
cơ niệu kịch phải kèm suy thận nặng. Nguy cơ phụ thuộc liều dùng và tăng lèn khi dùng
cùng túc với cảm chất lảm hạ lipid được biết có thể gảy globin cơ niệu kịch phát
(gemfỉbrozii, dẫn xuất của acid fibric. hoặc niacin có liều 2 1 glngảy), trong trị liệu dùng
dùng đồng thới với danazoi hoặc cảc chất ức chế CYP3 A4 mạnh (bao gồm amiodaron,
ciarithromycin, cyclosporin erythromycin, telithromycim itraccnazol, ketoconazol,
nefazodon` lượng [ớn nước bưởi ép. verapamil, hoặc các chầt ức chế protease như
indinavir, nelfinavir or ritonavir).
Theo dõi chặt chẽ nều sử dụng cùng các thuốc khác có liên quan đến bệnh cơ (như
colchicin). Cân nhắc nguy cơ vả ỉợi ích khi phối hợp bẩt kỳ các thuốc nảy với
simvastatin.
Không bắt đầu điều trị có chứa simvastatin ở bệnh nhân đang được điều trị trước bằng
cyclosporin hoặc danazol. trừ khi bệnh nhân đã được xác định về độ dung nạp
simvastatin 2 5 mglngảy.
Tạm ngưng dùng thuốc ở bệnh nhân có tiền sử phẫu thuật hoặc bệnh lý cắp tinh hay
nghiêm trọng lảm tăng nguy cơ bệnh globin cơ nỉệu kịch phải.
Tạm ngưng dùng thuốc đối với các bệnh nhân trải qua thủ thuặt phẫu thuật chọn lọc.
&
- Dưa trên cảc bằng chứng đang có, chất ức chế HMG-CoA reductase nên được tiếp tục
sử dụng trong giai đoạn phẫu thuật trừ khi nguy cơ cao hơn iợi ich bảo vệ tim.
— Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân suy thận.
- Thận trọng khi dùng ở bệnh nhản cao tuối, những bệnh nhân nảy sẽ bị mắc bệnh cơ.
- Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân uống một iượng iớn ethanol hoặc có tiền sử bệnh tim.
— Chống chỉ định ở bệnh nhân bị bệnh gan hoạt động vả có nồng độ cao các men
transaminase không xảo định.
— Độ an toản và hiệu quả chưa được thỉết lặp ở bệnh nhi < 10 tuổi hoặc các bé gái chưa
bị kinh nguyệt.
Tương tảc với cảc thuốc khác_ ' '
Simvastatin có thẻ lảm tảng nõng độ/hiệu quả của daptomycin vả cảc cảc chât đỏi kháng
vitamin K.
Nồng độlhiệu quả của simvastatin có thể bị tảng bởi amiodaron, thuốc trị nắm, các dẫn xuất
8201 (toản thân),colchicinị cyclosporin, chắt ữc chế CYP3A4 (như danazoi, diitiazem. lượng lớn
nước bưới èp` khảng sinh nhóm macroliđ, nefazodon), các chắt ức chế protease (như indinavin
nelfinavir. ritonavir)ị dasatinib. dronedaron. eltrombopag, fenofibrat. acid fenofibric, acid fusidicị
gemfibrozil, imatinib, niacin, niacinamid, quinin, ranoiazin, cảc dẫn xuất rifamycin. verapamil.
Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng simvastatin đồng thời với cảc thuốc: cyclosporin.
erythromycin` gemfibrozil. itraconazol, ketoconazol (do ức chế cytochrom CYP3A4), niacin ở
liều hạ lipid (>1 gỉngảy), cảc thuốc hạ cholesteroi mảu nhóm fibrat khảo, colchicin.
Thuốc kháng retrovirus: Phối hợp simvastatin với các thuốc điều trị viêm gan C vá ức chế,
protease HIV (amprenavir, atazanavir, darunavir, indinavir, iopinavir, nelfinavir, ritonavin
saquinavir, tipranavir) có thề Iảm tảng nguy cơ gảy tổn thương cơ, nghiêm trọng nhắt lả tiêu cơ
vản, thặn hư dẫn đên suy thận và có thể găy tử vong.
Amidaron1 Amidaron được CYP-4SO (chủ yếu CYP3A4) chuyến hóa. Ngoài ra. amidaron ức chế
hoạt tính của CYP 3A4 vả có tiêm năng tương tảo với thuốc củng được chuyển hóa bởi enzym
nảy. Khuyến cáo nên giảm liều của simvastatin. không nẻn dùng quá 20mglngảy. Đối với
những bệnh nhân phải dùng liều trên 20 mg/ngảy mới có hiệu quả đìẻu trị, bảc sĩ có thế iựa
chọn thuốc statin khác (như pravastatin).
Diltiazem: Lảm tăng nồng độ simvastatin trong huyết tương, có nguy cơ tiêu sợi cơ, suy thận.
Verapamil: Phối hợp với simvastatin có thể iảm tăng nồng độ simvastatin, nguy cơ bệnh cơ
Simvastatin có thẻ lảm tăng tác dụng của warfarin. Phải xác định thới gian prothrombin trước
khi bắt đầu dùng simvastatin vả theo dõi thướng xuyên trong giai đoạn đầu điều trị để đảm bảo
không có thay đối nhiều về thới gian prothrombin.
.\ặ ff*JAìJJ
%
Cảo nhựa gắn acid mật có thế Iảm giảm rõ rệt khả dụng sinh học của simvastatin khi uống
cùng. Vi vặy thời gian dùng 2 thuốc nảy phải cảch xa nhau. Mặc dù không tiến hảnh cảc nghiên
cưu về tương tác thuốc trong iâm sảng. nhưng khỏng thắy có biểu hiện tương tác có hại có ý
nghĩa lâm sảng khi dùng simvastatin với các chắt ức chế enzym chuyến angiotensin, các thuốc
chẹn beta, chẹn kènh calci, thuốc lợi tiều vả thuốc chống viêm không steroid.
Nồng độ/hiệu quả cùa simvastatin có thể bị giảm bởi thuốc kháng acid. bosentan. các chắt cảm
ứng CYP3A4 (loại mạnh), deferasirox, etravirin, phenytoin, các dẫn xuất rifamycin, st John’s
wort (Hypericum perforatum)
Ethanol: tránh uống nhiều rượu (do ảnh hưởng đến khả năng của gan).
Thức ăn: Nồng độ simvastatin trong huyết thanh có thế bị tăng khi uống cùng với nước bưởi
ép, tránh uống đồng thới một lượng lớn (> 1 Iĩt/ngảy). Gạo men đỏ chứa khoảng 2,4 mg
[ovastatin/õOO mg gạo.
Phụ nữ mang thai và cho con bú ,
Sử dụng trong thới kỳ mang thai vả cho con bú khỏng được khuyên cảo.
Ành hưởng lên khả năng lải xe vả vận hảnh mảy móc
Simvastatin khộng ảnh hưởng đền khả năng lải xe vả vặn hảnh máy móc Tuy nhiên khi lải xe
vé vận hảnh máy móc nẻn cân lưu ý rằng chóng mặt đã được báo cáo hiếm gặp trong cảc kinh
nghiệm hậu mải.
Tảo dụng không mong muốn
Đau bụng` tảo bón vả đầy hơi. Suy nhược vả đau đầu, bệnh cơ, buồn nôn. tiêu chảy, phát ban,
khó tiêu. ngứa. rụng tỏc, chóng mặt, chuột rút cơ. đau cơ, vỉẻm tụy. dị cảm, bệnh thần kinh
ngoại vi, nôn mửa vả thiếu máu. Hiếm khiĩ tiêu cơ vản vả viêm ganlvảng daị phù mạch, hội
chứng giống lupus, đau đa cơ do thắp khớp, viêm mạch, giảm tiều cầu tăng bạch cầu ái toan.
tăng ESR. viêm khớp. đau khớp, nối mề đay, nhạy cảm ảnh sảng, sốt, đỏ bừng mặt, khó thở và
mệt mỏi, tăng phosphatase kiềm vả gamma - glutamyi transpeptidasa cảc bắt thướng trong xét
nghiệm chức năng gan nhẹ vả thoảng qua' tăng nồng độ CK huyết thanh bắt nguồn từ cơ
xương đã được bảo cảo. Suy giảm nhận thức (như mắt trí nhớ. Iú lẫn…), tăng đường huyết,
tăng HbA1c.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn xảy ra trong quá trinh sử dụng
thuôc.
Quả liều và điều trị
Nếu xảy ra quả Iièu simvastatin cắp tinh, khởi đầu điều trị triệu chứng vả điều trị hỗ trợ vả bệnh
nhản cằn được theo dõi chặt chẽ. Thắm tảch máu không Iảm tảng thanh thải thuốc vỉ thuốc liên
kết mạnh với protein huyết tương.
Điều kiện bảo quản 077/
Bậc quặn dưới 30°C.
Đê thuộc xa tâm tay_trẻ em. ,
Không sử dụng thuôn sau ngảy hêt hạn ghi trên bao bỉ.
/ụ “ụ
xp.›x
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Qui cách đóng gói
Hộp 10 vỉx 10 viên
Hộp 100 vỉ x 10 viên
Tên và địa chỉ nhà sản xuất
Beriin Pharmaceutical Industry Co.. Ltd.
222 Romklao Road, Kiongsampravet,
Latkrabang. Bangkok 10520. Thái Lan.
TUQ. cục TRUộNG
P.TRUỞNG PHONG
Jịỷuấễn Jổg JlỀng
.… I .. .
. I , I ›I
| . ... i .. _ .l .ừa .n. .4.... !
I›n. .lb». iẺ..ilu 4u3 .. iữbu.
.QT , W….“ . u.… Ổ, .
. _ . . .. l & .-…..
…mnì n. .! ! w . .
!!.wz h Ỏq, i i. 3 « P
. . Ở.l .
.I l
3. .
4
«
u
. u.`
| I . r ! . 1 i .! ICuI i íìẤlÌzl -
lfll . .. . ì.ltil Ìll.hỉln ần: l…íti llai.ỄỈ.ì o l.rtftl .ỉi Ồ: JỈ1iẮ Dfut . Íbi
. ,P1 u1Ỉ. i . .IUỈ _ i
1II 8 i \ I J .Ì Ju
!
c . _
\ Ê _
... . n
.
i .0. …
ử..o .o . .
m..
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng