mmmìn: Mỗidtd²50mlcódbứl
Sevdlurane ........................ 100%
A%/gẻ
lẵõYTỂ
CỤCQUANLÝDUỢC
ĐÃỉfflỆT
Lẩu đãm…...JuúẫnJÁLẩn
z.'5Ủ mc
BESFLURAN
SEVOFLURANE
mm cuAt LONG oùue xòue HỈT
Thuốc g0y mẻ
Chỉ định, llỜu luọng. câch dũng. chóng
chJógỊnh: Xem từ hướng dăn sữ dựng
th
Bâo quìn: Bảo quủ ở nhịt dộ phùng
khỏng quá 30°C váhúnh ủh séng
Quy cocn aong gủi: Hop 1 chai zso mL
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ
oọc KỸ nưóuc DẦN sử oụuc
muơcxamùue
HO! Ý mỂu THẦY mubc ĐỂ BIỆT
THÊMTHÔNGTI
KHONG oùue ouA uEu QUY ĐỊNH
son om: No ›
só l0 sx (… No).
usx «m Date)
HD (Exp. Dae) -
lndicilion. doago nnd
lủnlnlltnlon. contn-lndlcnlon:
Please see the pocnge insen.
Stongo: Storage at rocm
tempcmtưe not oxmding 30'C und
pmted from light.
Plckuinn slylo: 250mUchiolBox
KEEP OUT OF THE REACH OF
CHILDREN.
BESFLURAN
SEVOFLURANE
10056 LIOUID FOR INHALATION
CAREFULLY READ THE
Accoumrmue LEAFLET
BEFORE use. . *
Generll Anathelic
FLEASE ASK YOUR DOCTOR FOR
ÚORE INFORMATION.
DO NOT EXOEED THE
PRESCRIBED DOSAGE
MIin mủ
smcưoas mamwsamc
ửnssscusuces. mc
Iru sn Jon IIlIIIỦỊ Su Púlc Cily.
[lun Plỉliủilu
Inmllclumi ly
SINGAPORE PHAMAWEALTH
LIFESCIEWÚ
INC
Ilu Su Jeu l|llll| lu Plll0 Clly.
[IỊuu 'llllỊlilli
OH
XSN
ọs
xes
= (“ON 101) xs m
: ('oN esW
= (am 'dxa)
: (am 'ỐJW)
GH
XSN
9l 98
)IGS
= (am *an)
= (wo @…
= ('ON m) xs
= (“ON esw
RThuôc bán theo dơn
Ể` 50 ml
BESFLURAN
SEVOFLURANE
100% CHÁT LÒNG DÙNG xòus HÍT
Thuốc gây mê
…… 01
SiNGAPORE PHARcMAWEALTH
LIFESCIENCES.I
!roy. Sun Jul IulomlgI ls'frF Plbl0 Cu1y.
Laguna, Phulippinơs
Formulution: Each250mlboưle» › ›
Sevoflurane ........................ 00%
Thinh phim Mõichai250 mlcóehứa:
Sevoũurane ........................ 100%
Indlcltlon, Dosago. Admlstrltlon. Contra-lndicltion:
Pleaseseethe packagelnserl
CM đỊnh. Llẻu lượng. th11 dũng. Chóng chi đinh:
Xem tờhướng dăn sử dụng thuóc
Sturago : Stomge at room temperature not oxoeeding
so°c and protectfrom light
Bío quin: Bảo quản ở nhiệt 00 phòng khóng quá 30'C vả
tránh ánh sáng
RThuôc bán theo đơn
~ơU ml
BESFLURAN
SEVOFLURANE
1oov. CHẤT LÒNG DÙNG xòue HỈT
Thuốc gây mê
Mcnufletulod by:
'SINGAPORE PHARCMAWEALTH
LIFESCIENCES.I
Bmy Sin Jou. Mllnmng'. sNanc Plblo cm
Logunn. Pnihppinu
Formulatlon: Each 250 ml bome containsz
Sevonmane… .100%
Thinh puln: Mõlchalzso mloóchứa
Sevoflurane ........................ 100%
Indlcatlon, Dougo Admlstratlon, Contra-Indlcatlon:
Pleeseseethe packageinsart
cm định Llèu lượng. cm: dùng, cnóng chi cụm:
Xem từ hướng dân sừdung 1huóu
Storago : Storage at room temperature not exceeding
30'C and protectfrom light.
Bio quin: Bảoquán ở nhiệt dộ phòng khùng quá ao~c vả
tránh ánh sáng
W
lè./ĩn "'-x. x.. n'Ể
BESFLURAN
Mô tả sản phẩm: '
Dung dịch dễ bay hơi, trong suôt và không mảu.
Dạng bảo chế:
Chât lòng dùng xông hít.
Thânh phần của thuốc:
Mỗi chai 250 mi chứa: Sevoiìurane ........................ l00%.
Dược động học
Hcip lhu vù phán bổ
Hòa tan
Vì độ hòa tan thắp của sevotlurane. USP trong máu ( hệ số phân bố khí/máu = 0,63-0,69 ) …
nên một lượng tối thiếu sevoiìurane, USP phải được hòa tan trong máu trưởc khi áp suất
riêng phần phế nang cân bằng với áp suất riêng phần động mạch. Vì vậy nồng độ trong phế —/
nang (FA) tăng nhanh so vởi nồng độ trong quá trình cám ứng (Fl).
Protein lìên kết
Ành hướng cúa sevoflurane, USP trên việc đầy thuốc ra khói protein huyết thanh và mô
không dược nghiên cứu. Thuốc găy mê 110 hóa dễ bay hơi khảc đã dược chứng minh là thay
thế thuốc gắn với protein huyết thanh và mô trong nghiên cứu in vitro. Ý nghĩa lâm sảng cưa
điều nảy lá không rõ. Nghiên cửu iâm sảng đã cho thấy không có anh hưởng gì khi
sevoiìuranc, USP được dùng cho bệnh nhân dùng thuốc có tỷ lệ gắn với protein huyết tương
cao vả có thế tich phân bố nhỏ (ví dụ như phenytoin).
Sự chuyến hóa
Sevoiìurane, USP được chuyền hóa bơi cytochrom P450 2E l . tạo thảnh
hexalìouroisopropanol (HFIP) cùng với fiorua vô cơ và C02. HFIP khi hình thảnh sẽ nhanh
chóng kết hợp vởỉ acid glucuronic vả được thải trừ qua nước tiều. Không xác định được con
dường chuyền hóa nảo khác cùa scvotìuranc, USP. Nghỉẻn cứu sự chuyền hóa trong cơ thẻ
cho thấy khoang 5% liều cua sevoi1urane, USP có thế dược chuyền hóa.
Sevoflurane, USP chu yếu được chuyến hòa qua cytochrom P450 2El và sự chuyến hòa nảy
có thế được cám ứng bởi việc tiếp xúc mãn tinh vởi isoniazid vả ethanol, Điều nảy cũng
tương tự như sự chuyến hóa cùa ỉsofluran, entìuran vả methoxytìuran được chuyền hóa qua
nhiều đồng dạng cúa cytochrom P450. Sự chuyến hóa cua scvofiuranc, USP không bị cảm
ứng bởi cảc barbiturate. Trong da số cảc trường hợp (67%) nổng độ tìorua vô cơ cao nhất
trong vòng 2 giò` cuối cưa thời gian gây mê bới sevotìurane. i'SP vả trợ về nồng độ ban đẳu
trong vòng 48 giờ sau gây mê. Việc thái trừ nhanh cưa sevoflurane, USP qua phối gìảm thiều
lượng thuốc gây mẽ cho quá trình chuyền hóa.
i,i
'l'hui Irừ
Lên đên 3.5 % liêu cưa sevoiìurane. USP xuất hiện trong nước tiêu dưới dạng florua vô cơ.
Nghiên cứu về tìuorid cho thấy dến 50% độ thanh thái íìorua lá không qua thận (thông qua
Horua được đưa vảo xương ).
Dược lực học
Sevotìurane có nồng độ tối thiểu cần có cùa thuốc trong phế nang (MAC) khảo nhau. bỉến đồi
từ l.4% ở người iớn tuối đến 3,3% ở trẻ sơ sỉnh. Sevofiurane là một chất gây mê đường hô
hấp. Nồng độ tối thiều cần có cùa thuốc trong phế nang tMAC) cùa sevoiiurane trong oxy
cho một người lớn 40 tuồi là 2.1%. MAC cúa sevotìurane giảm khi tuôỉ cảng cao. Nống độ ở
phế nang Nồng độ cam ứng (FA Fl) cua sevotìuranc đã dược so sánh với dữ lỉệu FA f FI
cưa thuốc mê halogcn khác ớ người tình nguyện khóc mạnh. Khi tắt cả các dữ lỉệu dã được ấẻ
chuẩn hóa để isofluran, sự hẩp thu và phân phối cùa sevoĩlurane lả nhanh hơn so với / '
isot1uran vả halothan nhưng chậm hơn so với destluran. Sevofluranc iả một thuốc có thề gả
trụy tim tùy theo iiều sư dụng. Nó không tạo ra sự gia tăng nhịp tim vởi liều lượng ít hơn 2
MAC.
Chỉ định:
Sevoflurane được chỉ định cho khói mê và duy trì mẽ cho gây mê toản thân ở người lớn ’vả trẻ
em với bệnh nhân phẫu thuật nội trú và ngoại trú Sevofiurane lả chât không cháy. Chât nảy
không có vị cay vả cũng không gây rảt đường hô hấp. Sevoiìurane có đặc tính giãn cơ có thề
hiệu quả trong một sô quá trình phẫu thuật được thực hiện mã không cẩn thuốc chẹn thần
kinh cơ.
Liều lượng và cách dùng:
Sevotìurane lá thuốc gây mê halogen dễ bay hơi được đưa bằng đường khi dung.
Trường hợp khời mê: Ô ngưòi lởn, scvotìurane được đưa vảo với nông độ tới 5% v/v, cùng
với oxy hoặc hỗn hợp ọxy vả oxit nitơ. Nồng độ đưa vảo ở trẻ em tới 7% v/v. Trước khi sử
dụng sevofìưrane có thể dùng một barbiturat tác dụng ngắn hoặc một thuốc khởi mê đường
tĩnh mạch khảc. Sevofiurane lá thuốc khời mê nhanh (ít hơn 2 phủt ) vả êm dịu vỉ thuốc
không có mùi cay.
Trường hợp duy trì mê: Gây mẽ để đạt đến nổng độ 0,5 tới 3,0% v/v kết hợp hoặc không kết
hợp với oxit nitơ.
Sevotiurane được đưa vảo bằng bình bay hơi đã hiệu chính.
”›
l
Quá liều và cách xử trí:`
Trong trường hợp quá liêu, hoặc những gì có vẻ như quá liều, cảc hảnh động sau đây cần
được thực hiện: ngừng sử dụng sevoflurane, USP, duy trì đường thỏ, bắt đầu thông khí hỗ trợ '
hoặc điều khiển băng oxy vả duy trì đầy đủ chức năng tim mạch.
Chổng chỉ định:
Sevotìurane có thể gây ra chứng thân nhiệt cao ác tính. Thuốc nảy chống chỉ định cho những
bệnh nhân mẫn cảm với sevoflurane hoặc vởi bẩt kỳ một tác nhân halogen nảo khảc hay với
những bệnh nhân nhạy cảm vả bệnh nhân mẫn cảm hoặc nghi ngờ mẫn cảm dẫn đến tăng
thân nhiệt ảc tính.
Cảnh báo và thận trọng:
Giống như các thuốc gây mê haiogen đường hô hấp khảc, bệnh nhân mẫn cảm hoặc nghi ngờ
mẫn cảm dẫn đến tăng thân nhỉệt ác tính không nên gây mẽ cho bệnh nhân bằng sevofiurane.
Mặc dù tác động của sevoflurane trên ảp lực sọ não rất nhỏ trên bệnh nhân bình thường, tính
an toản trong những người có ảp lực nội sọ chưa đưọc thiết lập vì vậy nên thận trọng khi sử
dụng sevoflurane. Trong trường họp khẩn cấp và cần phục hồi cần nhanh chóng có thế sử
dụng thuốc giảm đau hậu phẫu
Tương tác thuốc:
Nên thận trọng khi sử dụng adrenalin và thuốc thần kinh giao cảm khác khi sử dụng thuốc mê
sevof1urane.Tác dụn cạnh tranh chẹn thấn kinh cơ như atracurium được tăng cường bời
sevofiurane. Sự chuyên hóa và độc tính của sevofìurane có thể tăng lên do các thuốc hoặc
hợp chất gây cảm ứng cytochrom P450 vả isoenzym Cyp2El gồm isoniazid và rượu. W
Phụ nữ có thai vật cho con bủ:
Các nghiên cứu về sinh sản đã được thực hỉện ở chuột và tho vói liều lên đển | MAC (nồng
độ tối thiếu cần có cùa thuốc trong phế nang) mà không cần CO; hấp thụ đã cho thấy không
có bắng chứng về kha năng sinh sản kém hoặc gây tôn hại cho thai nhi do sevofìurane, USP ở
iiều 0.3 MAC lả Iiếư cao nhẩt không gây độc. Nghiên cứu độc tính cưa sevofiurane. USP trên
sự phát triên và sinh sán ơ dộng vật trong sự hiện diện của kiềm mạnh tví dụ như sự SU)` thoái
cua sevotiurane, USP vá sản xuất hợp chẳt A ; chưa dược thực hiện. Không có các nghiên
cứu đầy đủ và có đối chứng ò` phụ nữ mang thai. Vì các nghiên cứu trên động vật không phải
iuôn luôn tiên đoán đúng phản ứng trên con người, vì vậy sevotìurane, USP chi nên được sư
dụng trong thời kỳ mang thai khi thật cằn thỉết.
Phụ nữ cho con bú:
Trong lâm sảng. nồng độ sevoiìurane` USP trong sữa có lẽ không quan trọng 24 giờ sau khi
gây mê. Vì thai trừ nhanh nên nồng độ sevofìuranc. USP trong sữa được dự báo là thấp hơn
so với khi dùng một số thuốc gây mê bay hơi khác .
Ảnh hưởng đễn khả năng lải xe và vận hảnh máy móc:
Nhiều bệnh nhân sẽ bị buồn ngủ và bị suy giảm tinh thần trong vòng ít nhất 24 giờ sau khi
gay mê.
Bệnh nhân không nên thực hiện các nhiệm vụ nguy hiềm như lái xe trong ít nhất 24 giờ sau
khi gây mê toản thân .
Tảc dụng không mong muốn:
Giống như cảc thuốc halogen gây mê dạng khí khảo, sevofìurane có thể gây ra suy tim phồi,
hạ huyết áp và tăng thân nhiệt ác tính. Tuy nhiên, tảc dụng cùa sevoflurane trên nhịp tim chi
được thấy khi dùng thuốc với nổng độ cao hon khuyến cảo vả tảc dụng khá nhỏ trên nhịp tim
so với cảc halogen gây mê khác. Mức độ nhạy cảm của cơ tim với các chất dẫn truyện khi
dùng sevoflurane thấp hon so vói halothan vả enf1uran. Tác dụng khảo được nhận thấy ở
sevoflurane bao gôm kích động, đặc bỉệt lá ở trẻ nhò, co thắt thanh quản, tăng ho vả tiết nước
bọt Suy thận cấp tính cũng được chủ ý. Run rấy, buốn nôn vả nôn mừa cũng được bảo các
trong giai đoạn hậu phẫu.
"Thỏng bảo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. "
Hạn sử dụng: '
24 tháng kê từ ngảy sản xuât.
Bảo quản:
Bâo quản ở nhiệt độ không quá 30°C vả trảnh ảnh sảng.
Đỏng gỏi:
Hộp 1 chai 250 ml.
Thuốc nây chỉ được bán theo đơn cũa bác sỹ.
Để xa tầm tay của trẻ em.
Đọc k` hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cấn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Không dùng quá liều chỉ định.
\\\\X
Số đãng ký: VN-
Nhâ sản xuất:
Singapore Pharmawealth
_ Lifesciences, Inc.
SL} Brgy. San Jose Malamig, San
Pablo City, Laguna, Philippines.
' NG
Q. CỤC TRUỔ
P.TRUỜNG PHÒNG
JKỳuyễn ấảíấ Jfũ’ì'lấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng