uonoenp uieig
Composition:
H 11:111,1,111ư
11…1111 111,11
i`.ht… ii
"1111111111
"\ iM'lMNI' `1~11.!111…1
Berocca -— :.
Berocca \ 3-
… pnụunmn
ifwip 11. ~,
1—j,iiiiiiii
11111111-1
1111…
; —:— n '
: V ". …
Ễ“ *” Ô
_ ::
Presentation: 8… : ~ ~ 11 n. ~_ ir'1i!T.iiiit² ` ~ \Ệ\ 9 Ở
lndication, contra indication. dosage and SD _ >'_ .0›
administration and other information: Ế › ]
iil =ụ—htẹẹH› it.. tivi,… ' ' J
_ ,
Storagezw… i Ề i —~,
›ívizi"ii_. '1i'Ỉ't`lẢiịiiitỉ Ễ "n ỉ“:
5% it thii'liiitt :\ 3
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. READ THE PACK INSERT ~_
CAREFULLY BEFORE use 'k P Q
1! i’M.'m’ im… tiv PT Bayer Indonesia. 1| … 1`:…~1… ›… '…” ;
1htịniL_ 114111 ii\Lii_iịlfưli . Ơ
Bayer
orangetìavour
»h`ư
« ...,: \
Ở Ộ'h
.zl
Pcrfornmntc
Performance
1 O . , .
BC’I'OCCỡ "
orange fiavour
` & " `
« ~` *`
` _M 0"
`
n
\
đ»\
P Jformance
1 O
Donggoi: i'f`t 'i…: 1 … 1w
Chiđinh chóngchiđinh cachdung va 500 mglngảy (xem phần Tương tác
thuốc và các dạng tương tác khác vả Quá liều).
Quá lièu vitamin C ở các bệnh nhân thiếu hụt men glucose-G-phosphate dehydrogenase có
liên quan tởi thiếu mảu tán huyết (xem phần Quá liều).
Công thức của sản phẩm không dùng để điều trị thiêu hụt vitamin 812 do viêm teo dạ dá_y,
bệnh lý ruột non hoặc tụy, và rối Ioạn hảp thu dạ dảy — ruột của vitamin 812 hoặc thiếu hụt yêu
tô nội tại (xem phân Chỉ đinh).
Bệnh nhân phenylketon niệu nên tránh các sản phẩn có chứa aspartame vì đó lả một nguồn
phenylalanine.
Dạng vịên nén sủi bọt có chứa muối. Nên cân nhắc vân đè nảy ở cảc bệnh nhân có chế độ ản
han chê muối.
. TƯỜNG TÁC THUỐC VÀ cÁc TƯỜNG TÁC KHÁC %
/
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc theo từng thảnh phần trong sản phẩm
Hoạt chất Thuốc Mô tả
. . Vitamin C có th Iảm tăng độc tính săt ở mô, đảo biệt ở
Desfernoxamme tim, gây tình trạn mắt bù ở tim.
. BỔ sung chảt chông oxy hóa gồm vitamin C có thế giảm
. . Cyclosponne nồng_độ cyclosporine trong máu.
VltaminC . .- - . .. . . . , …
Disulfira m Dung lieu cao hoac keo dai Vitamin C co thể anh hương
đên hiệu quả của disulfiram
. Dùng liều cao vitamin C có thể ảnh hưởng đên hiệu quả
Warfann cùa wafarin
. . Pyrỉdoxine Iảm tăng chuyển hóa của Ievodopa, giảm hiệu
V'tam'“ Bô Lev°d°pa quả khảng hội chứng parkinson của thuốc. Tuy nhiên,
\ tương tác nảy không xuất hiện khi có carbidopa phối hợp
[ với levodopa (ví dụ: Sinemet®).
BeroccaậJ PerformancelCCDS v3lPl Vn V01
z|f`
. . . Chloramphenicol có thề lảm chậm hoặc giản đoạn phản
Vitamin B12 Choramphemcol ứng của hồng cầu Iưởi vởi vitamin B12. Do đó, cần theo
dõi chặt chẽ công thức máu nếu việc kêt hợp các thuốc
nảy lả khỏng tránh khỏi.
Bồ sungèacid folic có thế giảm hiệu quả của methotrexate
. . trong đi u tri leukemia lympho bâo cắp, vả về mặt lý
Fohc ACId Methotrexate thuyết, cũng ảnh hưởng đén hiệu quả điều trị các ung thư
khảo.
Thuốc lợi tiếu thiazide lảm giảm bải tiết canxi. Do tảng
. t . .z . . nguy cơ lảm tảng canxi máu, nên theo dõi đêu đặn nông
Canxu Thuoc lợ' tieu Thmzude độ canxi máu trong khi sử dụng cùng lúc vởi các thuốc lợi
tiều thiazide.
Các thuốc lợi tiều giữ kali cũng có đặc tính giữ magnesi
Magnesi, _ vả] hoặc giữ kẽm. Khi sử dụng đồng thời với các thuốc lợi
Kẽm Thuốc lợi tiêu giữ Kali tiểu giữ kali có thể gây tăng nông độ magnesi vả/hoặc
kẽm.
Kháng sinh
Tetracycline
Kháng sinh Quinolone
- — — Các cation nhiều hóa tri như canxi magnesi vả/hoảc
P | . f ' ; i ; .'
Canxi, cnucuịlamme kệm, hinh thảnh các phức chất vởn cac chat nhat đinh,
Magnesi, Cac Biphosphonate dân dến giảm hảp thu của cả hai chất. Uống cách thuốc
Kẻm Levothyroxine trước2 giờ hoặc sau 4 giờ vởi thuốc khảc. trừ trường hơp
cụ thẻ khảc, sẽ giảm thiêu nguy cơ cho tương tảo nảy.
Methyldopa
Mycophenolate mofetil
Eltrombopag
Tương tác với thức ản Oầ-f
Vitamin C ,
Sắt: Vitamin c có thế lảm tảng hắp thu sắt, đặc biệt ở các bệnh nhản thiêu sắt. Tăng tich lũy
sắt ở mức độ nhỏ có thể lả quan trọng với các bệnh nhân có bệnh lý ứ sắt di truyền
(hemochromatosis) hoặc các bệnh nhân dị hợp từ vởi bệnh lý nảy, do có thề lảm trầm trọng
hơn tinh trạng ứ sắt.
Canxi, Magnesi vả Kẽm
Dc acid oxalic (có trong rau bi-na vả cây đại hoảng) vả acid phytic (có trong hầu hết các ngủ
côc) có thề hạn chế hắp thu canxi. magnesi vả kẽm nèn sản phẩm được khuyến cáo không sử
dụng trong vòng 2 giờ vởi các thức ăn có chứa hảm lượng acid oxalic vả acid phytic.
Tươnq tảc với cảc xét nghiêm
Vitamin C
Vì vitamin C là một chắt khứ mạnh (cho electron), nó có thể gây ra các ảnh hưởng hóa học
trong các xét nghiệm mà có sự tham gia của các phản ứng oxy hóa khử, như xét nghiệm
đường, creatinine, carbamazepine, acid uric vả phosphate vô cơ trong nước tiếu, trong huyềt
thanh vá tìm máu lẫn trong phân. Sử dụng các xét nghiệm chuyên biệt có đặc điềm không phụ
thuộc vảo việc giảm hoặc ngừng chế độ ăn nhiều vitamin C sẽ trảnh các ảnh hưởng khỏng
mong muốn. Tham khảo thông tin của nhả sản xuất để xác đinh liệu vitamin C có ảnh hưởng
tởi kết quả xét nghiệm hay không.
Tuy không ảnh hưởng đến chỉ số đường huyêt. vitamin C có thể ảnh hưởng đến các xét
3 | 5
Berocca® Performance/CCDS v3/PI Vn V01
h EastAs
3huiỏa Stre
me East. 1
apore 049!
nghiệm đo đượng huyết vả đường niệu dẫn đến sai lệch kết quả. Tham khảo thỏng tìn bên
trong vỏ hộp vê dụng cụ_vả bộ xét nghiệm nhám xác định ảnh hưởng của vitamin C (acid
ascorbic) vả hướng dân đẻ có các kêt quả xét nghiệm chính xác.
Vitamin B1 vả vitamin BS
Urobỉlinogen: Thiamine vảlhoặc pyridoxine có thể tạo ra kềt quả dương tinh giả trong xét
nghiệm vởi thuôc thứ Ehrlich.
: KHẢ NÀNG SINH SÀN. sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON sú
Khả năng sinh sản
Khòng có bằng chưng cho thây nồng độ nội sinh thông thường của các vitamin và khoáng chắt
trong sản phắm gây ra bất kỳ tác dụng ngoại ý nảo lên khá nảng sinh sản ở người.
Thai kỳ vả cho con bú
Nhin chung thuốc an toán trong thai kỳ hoặc cho con bú khi sử dụng theo hưởng dẫn. Tuy nhiên,
vì không có đầy đủ các nghiện cứu có kiểm soát trên người để đánh giá nguy cơ của thuốc trong
thai kỳ hoặc cho con bú thuốc chỉ nẻn được sử dung ở phụ nữ có thai hoặc cho con bú khi được
chỉđệnh lâm sảng vả khuyến cảo bởi chuyên gia y tế.
Không nên vượt quá liều dùng khuyến cảo vi tình trạng quá liệu mãn tính qó thể ảnh hưởng đến
thai nhi và trẻ sơ sinh. Cho phép sử dụng vitamin vả khoáng chât từ các nguôn khác.
Cảo vitamin vả khoáng chắt trong thuốc được bải tiết qua sữa mẹ. Nèn cân nhắc đ1ều nảy khi sử
dụng thuôc.
. TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Cảo phản ứng phụ sau đây được ghi nhận trong quá trình sử dụng thuốc hậu măi. Các
phản ứng nảy được báo các tự phát vi vặy không thể đánh giá được tần suất xuất hiện
Cảo bệnh lý dạ dảy ruột
Tìèu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng vả đau dạ dảy ruột, tảo bón
Các bệnh lý hệ miễn dịch %
Phản ứng dị ứng, phản ửng phản vệ, sốc phản vệ
Các phản ứng quá mẫn vởi các biếu hiện lâm sảng vả xét nghiệm tương ứng gồm hội
chứng hen, cảc phản ứng nhẹ đến trung bình ảnh hưởng lên da, vái hoặc đường hô hắp,
đường tiêu hóa, vả] hoặc hệ tim mạch. Các triệu chứng nảy có thể gồm phát ban, mề đay,
phù, ngứa, rối Eoạn tim—hò hắp, vả các phản ứng nghiêm trọng gồm sốc phản vệ đã được
báo cảo.
Bệnh lý hệ thống thần kinh
Đau đầu, chóng mặt, mắt ngủ, căng thằng có thể xuất hiện.
Bệnh lý thận niệu
Mảu sắc nước tiều: Có thể thấy nước tiều đỗi mảu vảng nhẹ. Ánh hưởng nảy không có hại
vả do thảnh phần vitamin B2 có trong thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi sử
dụng thuôc.
I QUÁ LIỀU
Khi sử dụng theo liều khuyến cảo, khỏng có bằng chứng cho thấy thuốc gây quá liều.
Berocca® Performance/CCDS v3/Pl Vn V01
’ W "ìl
ia) Pte
«… Fio.
…
Cho phép sử dụng các vitamin vả cảc khoáng chất từ tảt cả các nguồn khác.
Biểu hiện thông thường của quá liều có thể gồm lẳn lộn vả rói loạn dạ dảy ruột như táo bón,
tiêu chảy, nôn vả buồn nôn.
Nếu các triệu chứng nảy xuất hiện, nên ngừng dùng thuốc vả tham khảo ý kiến của chuyên
gia y tế.
Tình trạng quá liều cảp hoặc mãn tỉnh của thuốc (ví dụ, sử dụng Iièu gảp 10 lần liều khuyên
cảo) có thể gây ra độc tính đặc hiệu lièn quan tới vitamin C, vitamin Bô, hoặc kẽm.
Các triệu chứng lâm sảng đặc hiệu, các phát hiện trên xét nghiệm, và các hậu quả do quá liều
rất đa dạng, phụ thuộc vảo mức độ nhay cảm cùa từng người vả tinh trạng xung quanh.
Nếu nghi ngờ có quá liều, nên ngưng sản phẩm vả tư vản ohuyèn gia y tế để điều trị các biểu
hiện lảm sảng.
. TÁC DỤNG TỚI KHẢ NẢNG LÁ! XE VÀ sứ DỤNG MÁY MÓC
Không
Tinh tương kỵ
Không có tương kị nảo được biết đến.
. BẢO QUÁN THUỐC vÀ HẠN DÙNG
Tuổi thọ của thuốc lá 36 tháng kể từ ngảy sản xuầt.
Không nèn dùng thuốc quá hạn dùng đã ghi rỡ trên hộp thuốc.
Bảo quán dưới 30° C và trảnh ẩm
Đóng chặt nắp tuýp thuốc.
Ữh …
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Lt°
Đề thuốc xa tầm tay của trẻ em
Nếu cẩn thèm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ .;
Nhã sản xuất: PT Bayer indonesia. Jl. Raya Bogor Km 32, Depok 16416. Indonesia.
Tel: (62)21 871 7833 - Fax: (62)21 870 1990
Berocca® PerformancelCCDS vBIPI Vn VO1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng