BỘhfiỆ
CPCQtÁNLÝDtOC
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
"“’“'JZLZỀÌĨỂâLÝíZ
91 Ở 'n đảuz.rfẵ… .nÍỂ "f 'CA
'.ẫ... …Ắề’ỗ—JẮ'Aơv'.
`gưnaaug
lNDICẢĨIONS ỉi`iMPfì 500 mg/ngảy.
Quả liều vitamin C ở cảc bệnh nhân thiếu hụt men glucose-ó-phosphate dehydrogenase có liên `
quan tới thiểu máu tản huyết
Sản phấm khỏng đuợc bảo ohế để điều trị thiều hụt vitamin 812 do viêm teo dạ dảy, rối loạn
ruột hồi hoặc tụy, và kém hắp thu vỉtamỉn B12 ờ dạ dảy — ruột hoặc suy giảm yếu tô nội tại. Jălĩễ
Bệnh nhân có phenylkoton niệu nên trảnh cảo sản phẳn có chứa aspartame vi đó hả nguồn 6(ỉen
phenylalanino. singi
Dạng viên nén sùi bọt có chứa muối. Nên cân nhắc vấn đề nảy ở cảc bệnh nhân có ohế độ ăn
hạn chế muôi.
- Chổng chỉ định
Mẫn cảm với bắt cứ thảnh phần nảo oùa thuốc
Suy thặn nậng gồm oả oác bệnh nhân đang lọc mảu
Sòì thận hoặc tiến sử sòi thận
Tảng Caloi huyết
Tăng Caloỉ nỉệu nặng
' Tảo dụng không mong muốn
Các phản ứn g phụ sau đãy được ghi nhặn ttong quá trình sừđụngthuốc hậu mãi. Các phản
ứng nảy được bảo cáo tự ý vì vậy không thế đánh giá được tân suât xuât hiện.
Các bệnh lý dạ dảy ruột
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng và đau dạ dảy ruột, táo bón
Cảo bệnh lý hệ miễn dịch
Phản ứng dị ứng, phản ứng phản vệ, sốc phản vệ
Cảo phán ửng quả mẫn với cảobiếu hiện lâm sảng vả xe’t nghiệm tương ứng gồm hội
chứng hen, cảc phản ứng nhẹ đên trung bình ảnh hưởng lên da, vả! hoặc đường hô hâp.
đường tiêu hóa, vả/ hoặc hệ tim mạch. Các triệu chứng nảy Có thể gồm phát ban, mề đay,
phù, ngứa. rối ioạn tim- hô hấp và các phản ứng nghiêm trọng gồm sôc phản vệ đã được
Berocca Performance OiangefCCDSìỉi'lỂlfì ] 3 .v’1’1 VN 0]
2/5
bảo oác.
Bệnh lý hệ thống thần kinh
Đau đầu, chóng mặt, mắt ngủ, căng thẳng có thể xuất hiện.
Bệnh lý thận niệu
Mảu sắc nước t_iều: Có thể thắy nước tiếu đối mảu vảng nhẹ. Ẩnh huớng nảy không có hại
và do thảnh phân vitamin B?. có trong thuôc.
Thóng bảo cho bảo sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
I Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc theo từng thânh phần trong sân phẩm
Hoạt chẩt
Vitamin C có thế lảm tăng độc tính sẳt ở
Desferrioxamìne mô, đặc biệt ở tim, gây tình trạng mât bù ở
tim.
Bô sung chẩt chống oxy hóa gổm vỉtamin
Cyclosporine C có thể giảm nỏng độ cyclosporine trong
Vitamin C mảu.
Dùng liều cao hoặc kéo dải Vitamin C có
D1sultiram thể ảnh hướng đến híệu quả của disulfiram
Dùn g liều cao Vitamin c có thể ảnh
Warfarin … t … . . .
hương đen hiẹu qua cua wafarm
Pyridoxine lảm tăng chuyến hóa cùa
levodopa, giảm hiệu quả khảng hội chứng
Vitamin Bó Levod0pa parkỉnson của thuốc. Tuy nhiên, tương tảo
nảy khon g xuất hiện khi có carbidopa phối
hợp với ievodopa (ví dụ: Sỉnemet®).
Chloramphenicol có thế lảm chậm hoặc
gián đoạn phản ứng oùa hổng cầu lưới vởi
Vitamin B! 2 Choramphenicol vitamin Bl2. Do đó, oẩn theo dõi chặt chẽ
công thức mảu nếu việc kết hợp các thuốc
nảy lá không tránh khỏi.
Bổ sung acid folio oó thế giảm hiệu quả
oủa methotrexate trong điều trị leukemia
Folic Acid Methotrexate lympho bảo cấp vả vẻ mặt lý thuyết, cũng
ảnh hưởng đển hiệu quả điếu trị các ung
thư khác.
Thuốc lợi tỉểu thiazìde in… giảm bải tiết
oanxi. Do tảng nguy oơ lảm tăng canxi
mảu, nên theo dõi đều đặn nồng độ canxi
mảu trong khi sử dụng cùng lủc vởi các
Canxi Thuốc lợi tiếu Thiazỉde
l'ierncca Performance OmngeíCCDSl"l 792013 =’Pl VN 0]
31’5
iưli
te i
nor
thuốc lợi tiêu thiazide.
Các thuốc lợi tỉếu giữ kali cũng có đặc
Magnesi, Kẽm Th ; | . .; … K [' dụng đồngthờivới oảcthuốclợi tiếu giữ
uoc Ợl tieu glư a ' kali có thể gây tăng nồng độ magnesi
vả/hoặc kẽm.
tính giữ magnesi vả! hoặc giữ kẽm. Khi sử
Kháng sinh Tetracycline
Kháng sinh Quinolone
Cảo cation nhỉêu hóa trị như canxi,
Pemotllamme magnesi, vả/hoặc kẽm, hinh thảnh các
Canxi, Magnesi,
Kẽm
giảm hấp thu cùa cả hai chất. Uống cách
Methyldopa thiếu nguy cơ cho tương tảo nảy.
ị Mycophenolate mofetil
\ Eltrombopag
Các Biphosphonate phức chất với cảc chất nhất định, dẫn đến
Levothyroxỉne thuốc trưởc 2 giờ hoặc sau 4 giờ với thuốc
khảo, trừ trường hợp cụ thể khảo, sẽ gỉảm
Tương tác với thức ăn
Vitamin C
Sắt: Vitamin C có thế lảm tăng hắp thu sắt, đặc biệt ở các bệnh nhân thiếu sắt. Tăng tích iũy
sẳt ở mức độ nhỏ có thế là quan trọng với oác bệnh nhân có bệnh [ỷ ứ sắt di truyền
(hemochromatosỉs) hoặc cảc bệnh nhân dị hợp tử với bệnh lý nảy, do có thể lảm trầm trọng
hơn tình trạng ứ săt.
Canxi, Magnesi vả Kẽm
Dp acid oxalic (có trong rau bi- -na và cây đại hoảng) và acid phytìc (có trong hầu hết cảc ngũ
cốc) Có thế hạn chế hẳp thu canxi magnesi vả kẽm nên sản phẳm được khuyến cảo không sử
dụng trong vòng 2 giờ với các thức an có chứa hảm ]ượng acid oxalic vả acid phytic.
Tương tảo vói cảc xét nghiệm
Vitamin C
Vi vỉtamin C lả một chắt khử mạnh (cho electron), nó có thể gây ra cảo ảnh hưởng hóa học
trong cảc xét nghiệm mà có sự tham gia cùa cảc phản ứng oxy hóa khử, như xét nghiệm
dường, creatinine, carbamazepine, acid uric vả phosphate vô cơ trong nước tiều, trong huyết
thanh và tìm mảu lẫn trong phân. Sử dụng cảc xét nghiệm chuyên biệt có đặc điếm không phụ
thuộc vảo việc giảm hoặc ngừng chế độ ăn nhiều vitamin C sẽ tránh các ảnh hưởng không
mong muốn. Tham khảo thỏng tỉn oủa nhà sản xuất để xảo định liệu vitamin C có ảnh hưởng
tởi kết quả xét nghiệm hay không.
Tuy khỏng ảnh hướng đến chỉ số đuờng huyết, vitamin C có thể ảnh hưởng đến cảc xẻt
nghiệm đo đường huyết vả đường niệu dẫn đến sai lệch kết quả. Tham khảo thông tin bên
trong vỏ hộp về dụng oụ vả bộ xét nghiệm nhằm xảo định ảnh hưởng của vitamin C (acid
ascorbic) và hướng dẫn để có cảc kểt quả xét nghỉệm chinh xảo.
Berocca Pcrformance OmngelCCDSAJ-"l 7920] 3 “”Pl VN 0]
4/5
51 Asiaj
« Street
ast. 14"
104951:
Vitamin BI vả vitamin Bó
Urobỉlinogen: Thiamine vả/hoặc pyridoxine có thể tạo ra kết quả dương tính giả trong xét
nghiệm với thuốc thử Ehrlich.
' Tác động của thuốc khi lái xe vả vận hânh máy móc
Thuốc không có hoặc oó ảnh hưởng không đáng kể đển khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc
- Quá liều
Khi sử dụng theo liều khuyến cảo, không có bằng chứng cho thắy thuốc gây quá liều.
Cần tinh đến lượng vitamin và khoảng chất được cung cấp từ cảc nguồn khảo.
Biếu hiện thông thường của quá liều có thể gồm lẫn lộn và rối loạn dạ dảy ruột như tảo bón,
tiêu ohảy, nôn và buôn nôn.
Nếu các triệu chửng nảy xuất hiện, nên ngừng dùng thuốc và tham khảo ý kiến cùa chuyên
gia y tế.
Tình trạng quá liều cấp hoặc mãn tính cùa thuốc (ví dụ, sử dụng liều gấp 10 lần liều khuyến
cảo) có thể gây ra độc tính đặc hiệu liên quan tới vitamin C, vitamin Bó, hoặc kẽm.
Cảo triệu chứng lâm sảng đặc hiệu, cảc phảt hiện trên xét nghiệm, vả cảc hậu quả do quá liều
rất đa dạng, phụ thuộc vảo mức độ nhạy cảm của tùng người và tình trạng xung quanh.
Nếu nghi ngờ có quá liều, nên ngưng sản phẩm và tư vấn chuyên gia y tế để diều trị cảc biều
hiện lâm sảng.
' Bảo quãn và hạn dùng
Hạn dùng của thuốc là 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên
bao bi.
Bảo quản không quá 30°C và đóng chặt nắp túyp thuốc
' Nhã săn xuất:
PT BAYER Indonesia
Địa chi: J 1. Raya Bogor Km 32 Depok, 16416, Indonesia
Điện thoại: (62) 21 871 7833
Fax: (62) 21 870 1990
Đế xa tấm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rước khi dùng.
Nếu cần íhẻm thóng tin, xin hói ý kiến bác sĩ.
pte Ltd
TUQ cục TRtẸJNG
PTRưJNG PHÒNG
Borocca Performance OrangelCCDS3ii7ủũl3 ’P1 VN 01 ửfo P7ẳlĩj jf/àMấ
5/5
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng