025115ĩ
48›`9`
UBND TỈN ? Ọạ … - ,
CÔNG TY CP . MĂU NHAN Vi, NHAN HỌP XIN ĐĂNG Ky
ẳiP t
BỘYTẾ
CỤC QUÁN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT * c ’ —Ỉ
n lg— Ổgớễ ỷểẩề° ,.ớđớ
Lân đâuzíffl.J.QẢJfflẩftj-ffớẩ jgf j_, ”f ** __,fẵfỞ
" cởớ 5“ fẩf" r' ;;ẩđ Ạ .
Ổ/ oặ Ổềnt °'Ẻ ji ỊẶẩtớởịịịễh
COMG … AA f'tc-
ant.j~… .~
1e': H:. im, ~rạ.. TF Hin f:…:.
/ýỳ —'x
UBND TỈNH
CÔNG TY CP DƯ
~ himtftủZtmmđ’úuttitriộuđtứnghchìydp
' ._ dímờnwbtlớnhoộclmgtừnthếtlchdtltthliuu
mùmuoiniớmitoimitgmccotnng.
uEunùuoccAcuoữuo:
~Nwờilớn:Uónglảvitanmlyì-Slln
-m em: Uóm t-2viOMỒn.ncly²—ãúnnoợc
thoa addn ui: tháy tt…ềc
Nndmhyeùlhicm
Dọciưumụủnơmmmm
cuouo cui m…. mom … imAc: x… lờ hướng đin sứ đung
uo ouAu: mua đười ư: au nien … binh 111an
neu cuuAu AP oụm: ch5
cm fv ep nuợe MA thu
167 ra Hưy Tlp, Tp … Ttnn
Td 030 JB$WIX … 3056021
Emil numnw nom vn
Wo…o … Wa vn
pge
M›\UIPNÀH
I/ulinh Phurmacenlicaljoinl- slock Company
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
BERMORIC a
Công thức bảo chế: cho 1 viên
Loperamide 1-lydrochloride lmg
Berberin Ciorid 50n1g
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 100mg
Tinh bột mì (Amylum Tritici) 300mg
Taic (talcum) 75 mg
Magnesi stearat (Magnesii stearas) 3mg
Nước tinh khiết 0,05m1
Chỉ định điều trị:
- Được chỉ định đứng hảng thứ 2 trong điều trị triệu chứng ta chảy cấp không có biến
chứng ở người lởn hoặc lảm giảm thể tich chất thải sau thủ thuật mở thông hồi trảng
hoặc đại trảng.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: Uống 4- 5 viên lân/ngăy 2 -3 lẩn.
- Trẻ em: Uống 1-2 viên lân] ngăy 2-3 lẩn.
— Hoặc theo chỉ dẫn của thẩy thuốc
trâng nặng. vìêm đại trảng mảng giả. Hội chứng lỵ. Bụng trưởng.
T ác dụng không mong muốn: Thuốc dễ gây kích thích co bóp dạ con.
Hằu hết tảc dụng phụ thường gặp là phản ứng ở đường tiêu hóa.
Thường gặp. tiêu hoá: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn.
Ỉt gặp, toản thân: mệt mỏi, chóng mặt. nhức đầu. Tiêu hoả: Trướng bụng khô miệng,
nôn
Hiếm gặp. tiêu hoả: tắc ruột do liệt. Da: Dị ứng
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc _
Thận trọng: Trong thảnh phần của thuốc có chứa Loperamide. Cần thận trọng vởi )
những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại trảng. Ngừng thuốc nếu
không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ. Theo dõi nhu dộng ruột vả lượng phân
nhiệt độ cơ thề. Theo dõi trướng bụng.
Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác Liên quan đến sự hiện diện
cùa loperamid: Tăng độc tinh những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. các
phenothiazid cảc thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không
mong muốn của loperamid.
llatinh Pharmacemicaljoim— stock C'omparnt
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai. Có thể
dùng cho bả mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều thắp.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Chưa có thông tin.
Sử dụng quá liều: Triệu chứng: Suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương. co cứng
bụng, táo bón kích thích đường tiêu hoả, buồn nôn vả nôn tình trạng quá liều thường
xảy ra khi liều dùng hảng ngảy khoảng 60 mg Ioperamỉd.
Điều trị: Rửa dạ dảy sau dò cho uống khoảng lOOg than hoạt qua ống xông dạ dảy.
Theo dõi cảc dấu hỉệu suy giảm thần kinh trung ương. nếu có thi cho tiêm tĩnh mạch
2mg naloxon (0.01mg/kg cho trẻ em). có thể nhắc lại nếu cần. tống liều có thể tởi
lOmg.
Qui cách đóng gói: Thuốc được đóng gói ép vi PVC/Al vi 10 viên hộp 10 vỉ, vi 4
viên hộp 25 vỉ. Lọ 20 viên/hộp
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C ( điều kiện bảo quản binh thường)
Hạn dùng; 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
T iêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ THUỐC XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
’ ĐQC KỸ HƯỚNG DẮN SỬDỤNG TRƯÓC'KHI DÙNG .\
NÊU CÂN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÊN CỦA BÁC SỸ. ji
HADIPHAR CÒNGTYCPDm ’ ' _ '
167 — Hò Huy Tập - Thảnh .
ĐT: 0393 854617 - 3 855906
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng