AEJ 619 liòslajỵ
BỘ Y 'ii'ẩ
CỦ…ỀẫỈỀ. 328: :…3 «18…
oè
0
.Ộ
.. ……Ề,
% ẫs .ẳ
E: M dJusmt. …. xodlưn cMendt'
Wadmnhmmhnpnm
thtpaú…
ur…
DIMIiMMMGNMG;
…Wủnmdlmm)
inimmwmmmmingzsom
demhlsnmbmm
lủmhMtlô/ÌO
«W latin VII
Beriate 250
cs1 Behing
ị.
_Ễẵ.Ễqầẳỉnliũổ_
tìtẵũuđoeẵỄÍỂdlẵtỉ
…!!lÌ
Ị.ỐỈ$PHcỈDỈIDỂỄDỄỂĨDÌẾỈuÌỂỈ
fỈ.lt8oẵìắẵuầẵâfđỉỉaẵắỉi
ẫ:!ẫe!tilẵltelẵẩtlfiftễ
.ẵiautỉưlì.flì
ĩảlũlulỉfi›ìễfÌiỉìẵueiẵf laÌfl
linĩãẵoloỉiẵ iĨiI!
.ẫf.ẵĩẵ:Ỉtĩtỉẵỉẵ
ẳa.ẵouẵliẵ ăolểlal›flipỉtỉăẫ
_ ịciẾỂẵcilơillĩas 1.8
oauSnOul ỉ…
. #.
. ..…
. … .
M 1. 1… 1..ẵ_
.( .:J: i .-. i ..
| 1
N _ ..». w ?EáỔ _
xi. _. :LỒ 11…
|. D 0…
.\. ….L |… .
..x. H za… …
l . i
Q. P ..…dw …
1 .m.… 1 iầsuâuị.
ư. .A 0 _. a.iỄãẫvnỂ
c Đ & c…Noễầ
uẵmổ ……c
ẳ. ẫẵ a. ẳt. 5198 a. Ễ
ỉ: ễ zẫẵ Smo:ẵẵ asQ <=. ……ô E
ỈấoSRĨỄẤỈĐEẺI.
nfnc9nễẫẫip
ễlẫẵỡễẵ
ẫĩ.Ểễỉ…Ề.ẳõntảẵ
nmr …Ếỉổ
WIW
umdpưunm
.'tmimmw mmi
mùqJ,szmúmủtnnimfflumj
mmuww
omN ……
WD
…mqmmmwwm
OSZ ®ư!M
mmemum
mmmmumuwnuummno
;.ijưquum;
Wpụunnựdnmụm
.zmm mO Z…ZWmQ xOm
ouou
101
dXẵ
Ểeỗ .…ễẵ ễ…… .ễỗ ……sfầ đu
.o…: oồ—ẵ $:..õ. umẵumg E…oz
coza…c…coụmbụmcm co:mz…::ckom.›ể…o…
:_om…_=>bocm…cozmsmmo…cmezx
…8:833 u›…ụu<
cm~ Bm…ồm
(VO) VLLO9Z
ỉẫm om…mo LE…ỆẮ Ệxmm|ẳlổ…lomm 9…ẵmlkoẵm
c………o :.…m mc…ằỂ
E ẺỄ ……m
\,…J. .ỀỄ …ỗ o c Ỉ
L….oả zễỄỂ L\
Ỉ… z…aẫ .,w:
_,sw,oảả 33 ._›_
..Ox …. f x.x
/wồo u...
V.
| w…
. E::z
c.. 1.8 1 10. om
… …… ư…wwwmwu
v W…. …wmmwwmw …ocoỀmỀ… m….ẵ mẫ<
…… w…mmmm. …… `…coỀmỉĩsẵ :.…m
…n ……mw .… … `ềo…UuỂồ… ồễs
IA Wu…. p P. m n
H mụ…mm mv…ạH m…om.Ho.mm H…xmm…ma|He lỵomg…mmlmmowmụm
CSL Behring
- Thuốc kê đơn
THÔNG TIN KE DON _
( Thòng tin dảnh cho cán bộ _v tê)
TÊN muóc
Beriate
Dang bột vả dung mỏi dề pha thânh dung dich tiêm hay
truyen.
THÀNH PHẢN
vè lý thuyết mổi lo chủa: zso IU _vểu tổ đỏng máu sổ vm «
nguời (FVlll).
Sau khi pha chế vởi lại 2.5 ml nước với Beriatc 250 sẽ có
dung dich chửa IOO … yéu tỏ Vllllml
Hiệu Iưc của thuốc (IU) duợc xác dinh theo phương pháp sắc
ký cua Dược diều Chảu Ẩu. Hoạt tinh diều trí trung binh cùa
Beriatc tương dương 400 Il JImg pmtcin.
Tả dugg chinh: Natri tương dương IOO mmolll (2. 3 mg’ml).
Danh muc dẩ) du tá dược xem phẩn Dnnh mục ti dược.
Dnnh mục tả duợc
Glycinc Calcium chloridc Ilydroxide natri (lượng nho) dể
điểu chinh pH. Sucmsc. Chloride natri.
Dung mõi: nước pha tiêm để du 2.5 ml tunng ửng.
DANG BẢO cnt-z
Bột vả dung mỏi dê pha thảnh dung dich tiêm hay truyền
Bỏt trảng vả dung mòi trong suốt… khỏng mỉm pha thânh dung
dich tiêmltruyẻn.
NHỮNG nẠc TÍNH LÃM SẢNG
Chi đinh lim sâng
Điêu tri vit dự phòng cháy mảu ở nhùng bệnh nhán bệnh
humophilia A (thiếu yểu tố VIII bẩm sinh)
Sán phấm nảy có thể sử dụng trong kiểm soát thiểu hut yểu tổ
VIII mac phải
Liều vi phương phảp sứ dụn
Việc diều trị phái duợc bắt dau duời sự giảm sảt cùa thẩ_v
thẵốc có kinh nghiệm trong việc điều trị bệnh hacmophilia.
L“ :|
Liều vả thời gian diều trị thay thể phụ thuộc vảo mức dộ trằrn
trọng của sự thiếu hut yếu tố VIII. phụ thuộc váo vi tri vả mửc
dộ chảy máu và phụ thuộc vâo tinh trạng lảm sảng cùa bệnh
nhăn
Số dơn vi yểu tổ VIII sủ dụng được biểu trưng theo dơn vi
quốc tế (IU). tuân theo tiêu chuẩn của Tô chửc Y tế Thế giời
vê nhửng sản phẳm yểu tố VIII Hoạt tinh của yểu tổ VIII
trong huyềt tương duợc biểu hiện hoặc theo ti lệ phần trảm
(tương ửng huyểt tuong nguời binh thường) hay thoo đơn vị
quốc tế (lương ứng Tiẽu chuẩn quốc tế về yếu tố VII trong
huyết tương).
Hoạt tinh cùa ! IU yếu tố VIII tuong đương lượng yếu tố VIII
trong ! ml huvẻt tương người bình thường
DLếucưhmaèựẻu
Cách tiuh liều cần thiểt của yếu tố VIII dựa vâo kinh nghiệm
lả | IU yểu tổ VIII tnên ! kg cãn nặng lâm tảng hoat tính yểu
tó VIII khoảng 2 % (2 lU/dl) hoat dộng binh thường. Liều cần
thiết dược xảc dịnh bảng còng thửc sau:
Số dơn vị_cẳn— = trọng luợng cơ thể [kg] x mức yếu tố VIII
mong muôn(% hay lU/dl) x 0.5.
Lượng lhuổc sủ dụng vá tẩn suất dùng phải luôn đinh hưởng
lhco hiệu quả lâm sảng ở từng trường hợp.
Trong nhửng trường hợp chảy máu sau dá_v nguờng của _vểu
tố VIII khỏng dược xuống thấp hm nguờng hoạt tỉnh cúa
huyết tương dược liệt kê ( theo % binh thường hay lU'dl) theo
khoáng thời gian tuơng ửng.
Báng sau có thẻ được sử dung dể hưởng dẫn liếu trong. những
đợt cháy mủu hav phầu thuật:
Mừc dó cháy Ngường yểu Tần suất liều (giờ) 1
mául Loai tô VIII cần Thời gian điểu tri (ngây)
phẫu thuật (% hay !Uldl)
( `háv mrìu
1ịémltruyễn lặp lại mõi l2
dển 24 giờ. Ít nhất ! ngây.
cho dển khi đợt chai; mâu
biểu lộ bởi đau được giái
quvết hay lânh vểt thương.
Tụ máu khớp 20-40
sỏm. chảy máu
khoang miệng
hay cơ sởm
Tụ máu khớp so — oo Tiẻmltruyền lap lai mồi 12
Ian tỏa. chảy dển 24 giờ cho 3- 4 ngây
máu cơtiếp hay cho dển khi dau vả sự
diễn hay u máu mảt khả nảng hoạt động cẳp
tán tạo tinh duọc giải quyết.
Cháy máu dc 60 - IOO Truyền lạp lại ffl dẻn 24
dọa tinh mạng: giờ cho dền khi mổi de dọa
kết thủc.
Phẫu thua“:
Truyển mỗi 24 giờ. ỉt nhât ']
ngảy. cho dén khi lảnh vêt
thuơn
Tiểu phẫu bao 30-60
gồm nhỏ răng
Phấn thuật lớn so—mo Truyền lặp lại mỗi 8-24 giờ
(truớc vả sau cho đẻn khi vết m…… lảnh
phẫu thuật) lặn. sau do diệu tri ti p tục
7 ngây nửa đê duy trì hoạt
dỏng cùa yếu tố VIII
khoảng 30% — 60% (lUlml)
Qtuzhig
Dế dự phòng Iãu dải chống lại sự cháy máu ở những bệnh
nhăn bi haemophilia A trầm trọng. liều thông thường 20 dến
40 IU yểu tò VIII trẻn kg cân nang trong khoáng 2 dến 3
ngay Trong vải trường hợp đac biệt ở nhửng bệnh nhãn trẻ
có thể cằn. khoáng cách liều ngắn hơn hay nhủng liều cao hơn.
Trong suốt quá trinh diều tri. việc xảc dinh ngường yểu tố
VIII phủ hợp lit quan trọng để đính hướng liều sử dụng vả tần
suất truyền lặp lại. Dậc biệt trong ưuờng hợp có nhửng can
thiệp phẫu thuật Iờn. sự then dòi chinh xác của điều trị thay
thế bảng nhửng phương tiện phân tich dóng máu (hoat tinh
yểu tổ VIII trong huyết tuong) lả khỏng thể thiểu. Mỗi bệnh
nhân có thể thay đối dáp ửng cùa họ vời yếu tố VIII dạt nhiều
ngường khác nhau trong hổi phục lám sảng vả cho thấy nhũng
thời gian bán hùỵ khảc nhau.
Bệnh nhân phái dược giám sát cho việc phát triển nhũng Chắịậ/
t'rc chế _vếu tố VIII
Xem phẳn C đnh Mo vả rhận !rọng khi dùng \SPtâ/
Nhừn nh hản
Hiệu quả vù tính an toân cùa Beriatc ờ những bệnh nhân chưa
diều ưị trước dây chua đuợc xúc lặp.
Bệnh nản ựẻ cm
[ íều ở tư' cm dựa theo căn nang vả thòng thường can cử theo
phát dỗ như người lờn. Tân suất sử dung phải Iuỏn cân cử
tth hiệu quả lâm sáng ở tửng cả nhân riêng lc'. Cò mỏt số
kinh nghiệm lâm sảng trong điểu trí cho trẻ em duởi 6 tuỏi
1xcm phẳn Dượt dộng hpc)
Page ] of4
..
Phương phip sử dụng
Dùng đường tĩnh mach
Pha chế dung dịch xem phấn Những thịn trọng dịe biệt khi
hủy vi xử lý khíe.
Dung dich dược pha chế phải dược la… ấm ơ thán nhiệt hay
nhiệt dò phòng trước khi sử dụng. Tiẽm hay truyền vảo ttnh
mạch chám ở tốc dộ má bệnh nhán cám thấy dễ chiu. Tốc do
tiêm hay truyền khỏng dược quá 2 ml trong một phút.
Quan sảt hénh nhân cho bẩt kỳ tác dụng khỏng mong muốn
nảo có thẻ xảy ra tủc thì cũng như tinh trạng lám sảng cữa
hệnh nhăn. Néu có bất kỳ tác dụng không mong muốn nảo
xáy ra diều nãy có thế do cảch dùng Beriate. tổc dộ truyền
phải duợc giảm hay ngưng trưyền (xem phần Cảnh bản vá
lhộn mg khi dùng).
Chống chỉ đinh _
Quá mẫn với thảnh phần hoạt tinh hay bát kỳ tá dược trong
Danh mục Id dượt.
Cinh bio vờ thịn trọng khi dùng
Qụt_t mẩn
Những phản ứng quá mẫn dạng di ửng có thẻ xá_v ra. Nều
những triệu chứng quả mần xáy ra. bệnh nhán phái được
khuyên ngừng sử dung sản phấm ngay lặp tửc và liên hệ vời
bảc sĩ cữa ho. Bệnh nhân phải dược thông hảo những dấu hiệu
sởm cùa phán ửng quá mẫn bao gổm. chứng phát ban. mây
day. nậng ngực. mơ khờ khè. huyết áp thấp vả phản ứng phản
vệ. Trong tmờng hợp bị sốc. những tiêu chuẩn y khoa về diếu
tri sốc phái dược tịển hảnh.
N G . .
Thỏng tin những kháng thể trung hòa (những chắt ửc chế) yếu
tò VIII lả biển chứng dược biêt khi diều trí những cá nhân có
bệnh haemophilia A. Những chất ức chế nây thỏng thường lả
immunoglobưlin lgG trực tiẻp chống lại hoạt tinh Iảm dỏng
máu của yểu tố VIII. mả dược dinh lượng theo dơn vi
Bethesda (BU) trnng mổi m| huyễt tương dang dùng phương
phảp hố sung. Nguy cơ phát ưiến những chẩt ức chế có tuong
quan với sự tiẻp xùc yếu tố VIII. nguy cơ nây cao nhắt tmng
vòng 20 ngây tiếp xúc tần đằu. Rất hiếm khi những chắt ửc
chế có thể phát triển sau khi I00 ngảy tiểp xúc lẳn dầu.
Những trường hợp chắt ức chế tái phát (dộ chuẩn thấp) ơa
dược quan sát thắy sau khi ehuyền dối tử một sán phẳm yểu tố
VIII nảy sang sán phấm khác ở những bệnh nhản điều tri
trườc dó vời hơn 100 n ảy tiểp xúc lằn dâu những người mã
có lich sử phát triến chẨ ức chế trước dó. v1 mé. cẩn khuyến
cảo giám sát tất cả những hệnh nhân một cảch cẩn thán về xáy
ra chất ức chế theo sau bẩl kỳ sự thay dối sản phấm,
Một c_ách khái quát. tất cả những bệnh nhãn đuợc điểu trí với
yếu tỏ dỏng máu nguời sổ v… phái dược giám sát cấn thản
về sự phảt triển của những chẩt ức chế bảng những theo dòi
lảm sảng vả xét nghiệm phù hợp. Nểu ngường hoạt tỉnh mong
doi cùa yếu tố VII trong huyết tương khỏng đạt được. hay nếu
sự cháy máu khòng kiểm soát dược với liều thỉch hợp. thì xẻt
nghiệm về sự híện diện cùa chắt ức chế )ếu tố VN! phải dược
thực hiện. Ở những bệnh nhán có ngường cao của chẩt ức chế.
điểu ưi _bèng yêu tổ v… có me“ không hiệu quả vả những lựa
chọn diêu trị khác phái dược cân nhAc. Việc quán lý những
bệnh nhân như thế phải đuợc hưởng dẫn bởi bác sĩ có kinh
nghíệm trong việc diều tri những bệnh nhân haemơphilia A và
có kinh nghiệm với những chẩt ửc chế yếu tố VIII (xem phấn
Nhũng Iãc dụng khỏng mong muốn).
An tg_ản vị m“ }
Những biện pháp chuẩn dể phòng ngữa nhíễm trùng do sử
dung chế phấm y khoa duợc sán xuất từ huyết tương hay máu
người bao gồm lựa chọn người hiến máu vá huyết tương dế
đam bảo rằng nguy ca mang những bénh nhiễm trùng được
loại ho. sảng lọc từng mẫu mảu hiển vả những hồ huyêt tuơng
về những dấu hiệu chuyên biệt của vi rủtlnhiễnt trững và
những bườc hiệu quả trong quy trinh sản xuất đỏ có thẻ hẩt
hoạt hay loại bỏ vì rủt hay các tác nhân gáy bệnh. Mậc dù
vậy. khi sử dụng những sản phẩm chiết xuất từ huyết tương
hay máu người. khòng thể loại trừ hoản toản khả nâng lây
truyền những tác nhân gây nhiễm trùng. Diều nây cững áp
dụng cho những vi rủt gây dich bùng phát hay những vi rủt
chưa đuợc biết và những tác nhán gáy bệnh khác.
Những biện pháp dã duoc thực hiện hiệu qua' với những vi rùi
có vỏ bọc như HIV. HBV vả HCV. vả những ví tủt khỏng có
vỏ boc như HAV vè parvovirus 819.
Việc tiêm phòng phù hợp (ngừa viên gan A vá viêm gan B)
phải dưoc xem xe“t cho tẩt cả những bệnh nhán thuờng dùng
hay dùng lap lại những chế phấm chiết xuất từ huyẻt tương
nguời lả yểu tổ v….
Nên lưu ý dặc biệt mổi khi tiêm Beriale. bạn phải ghi lại ngảy
dùng. ló sán xuất eúa sân phẩm và khối lượng duoc tiêm vito
nhật ký điểu trị của bạn.
Ịủg uggg ij tịnh nhịn trẻ cm
Những cảnh báo vả thán trọng dược liệt kê áp dụng cho cá
nguời lớn vá tre“ em.
Tương tte với những thuốc Ithic vi dc dgng tương tử
khic
Chưa có tương tảc cữa những sản phắm yếu tố dỏng máu
người số v… vởi những thuốc khác được báo cáo.
Khả nlng sinh sân. mnng thai vi cho em hú
Chua thực hiện những nghiên cửu về khả nững sinh sinh sản ơ
đòng vât vởi yêu xỏ v….
Mng ủi vạ gho Ệffl bn
Cãn cứ vảo sự hi m xuất hiện haemophilia A ở phụ nữ, kinh
nghiệm Iiẻn quan việc sử dụng yếu tố VIII uong suốt thai kỳ
vả thời gian cho con bú chưa có.
Vi thể. chi sữ dụng yểu tố VIII trong sưốt thai kỳ hay thời
gían cho con bú nếu có chí dinh rõ rủng.
&an
Khỏng có sô liệu về khả nững sinh sán.
Ánh huửng lên sự lii xe vì vận hùnh mây mỏe Beriate
khỏng ánh hướng lên khá nang lái xe hay ván hùnh máy mỏcM
Những tie dụng khỏa; mong muốn &
Ièm.tât.hèmmịsản
Những phán ứng dị ứng hay quá mẫn m… có mé bao gồm phù
mạch. cám giác bòng vá nhừc nhỏi tai vi tri tiêm. ớn lanh.
nóng bủng mặt. máy day. nhủc dấu. chững phát ban. huyết áp
thấp, trạng thái hỏn mè. buồn nỏn. bồn chồn. nhip tim nhanh.
nang ngực. cám giác ngứa ran. nòn thờ khờ khè) được ghi
nhận rất hiểm. vả có thể tron vùi trường hợp diễn tiểu đến
phán ứng phán vệ nang (bao gỄm sốc).
Những bệnh nhãn haemophilia A có thể rẳt hiểm khi phát
trỉến kháng thể uung hòa (những chất ủc chế) vởi yếu tố VIII.
Nền những chất ửc chế như thế xáy ra. tinh trạng sẽ tự hiện rõ
như dảp ứng lãm sảng khỏng dấy dữ. Ttong những truờng hợp
nhu thệ. nên liên lạc với trung tâm chuyên về haemophilia.
"-t' 1' uI '-n ' LtJ' .=. tJl' ..tút' t…i' It .'
Cảc tác dụng khòng mong muốn được liệt kê dưới áy dưa
tứn kinh nghiệm hậu mãi cững như các dữ liệu khoa học.
Báng hiện diện dười dây dựa theo phân loại theo hệ thổng co
quan bị tảc dun khón mong muốn cùa thuốc.
Tẫn suất trẽn ! n truy n dược đánh giá theo dinh nghĩa: Rẩt
phổ biến (2 mm, Phó bỉẻn (z moc dển < mm: không phổ
Page 2 of4
biển t> tll 000 dển < l1100) hiểm (_>IIIO 000 đểu ẻu câu báo cáo bắt kỳ những
tảc dung khòng mong muốn nghi ngờ nảo.
Quá liều
Khỏng có triệu chửng do quá liều cưa yểu tố đỏng mảu người
số VIII được biểt cho đển hiện tai.
NHỮNG ĐẶC TÍNH nược t.v'
Dược động học
Mã ATC: BOZBDOZ
Nhóm dược lý điều tri: chống cháy máu: yếu tố đỏng máu số
VIII
Phủc hợp vểu tồ Vllllvon Willcbrand bao gồm 2 phí… tư (yểu
tố VIII vù yểu tố von Willehrand) có chín: nang sinh lý khác
nhau
Khi được truyền vâo bên nhân haemophilìtt. yểu tố VIII gản
kểt với yểu tó von Willebrand trong hệ tuần hoân cúa hệnh
nhản.
Yếu tố VIII đuợc kích hoat hoat động như một đổng yểu tỏ
cho yếu tố IX kích hoạt tâng tổc sự biển đối _vêu tỏ X thânh
yếu tố X kỉch hoat yểu tó X kich hoat biến đối prothrombin
thánh thrombin. Thrombin sau đó biến đổi ũhrinogcn thânh
í'tbrin vả cưc máu đóng có thế hinh thảnh
Bệnh haemophilia A lẻ một rối ioạn đỏng máu do giám
ngường yểu tố VIII do di truyền có lién kết giới tính và dẩn
đến chảv máu trong cảc khớp… eo huy các cơ quan nội tang.
hoạc ngầu nhiện hay đo hậu quả tại nạn hay chấn thuong do
phẫu thuật Bẩng liệu pháp thay thế ngưòng yeu tổ VIII trong
huyết tưon tãng lẻn. theo cảch ấy có khả nững sữa chữa tạm
thời sự thi u hut yếu tố nảy vả khẳc phục tạm thời khuynh
hưởng chảy máu.
Yếu tố von Willebrund lảm ưung gian kết nối tíều cẳu vân
những vi tri tốn thưong cùa mạch máu vả đóng vai trò trong
ngưng kềt tiểu cẩu. ngoâi ra nó đóng một vni ườ như protein
bảo vệ yếu tố VIII.
Dữ liệu điểu trí cho ló trẻ em dưới 6 tuỏi có sẵn và hiệu quả
vả tỉnh an toèn dat được giống như kinh nghiệm ở những
bệnh nhân lớn tuỏi.
Dược lực học
Sau khi truyền vâo tinh mạch. hoạt tính yểu tỏ VIII giâm mỏi
— hay hni lũy thừa Thời gian bán hủy thay đỏi trong khoáng tử
5 đểu 22 giờ với tri số trưng bình khoảng I2 giờ. Sự gia tang
hoạt tinh cữa yếu tố VIII theo sau khi dùng [ IU _vểu tố
Vllllkg trợng lượng cơ thẻ (sự phục hồi tảng dần lẽn) xấp xi
2% vởi su biền đỏi tủy thoo tững cả nhân ( I 5 đến 3%). Thời
gian cư trú trưng blnh lá khoảng 17 giờ (dộ lệch chuẩn 5. 5
giờ). vùng trung binh theo dữ liệu hoân chinh theo phương
pháp ngoai su_v lả 0 4 h x kg/ml (độ lệch chuẩn 0 2). độ thanh
thái trung bình 3 mllhlkg (độ lệch chuẩn !. 5 mlỉhikg).
Nh’ …
Dữ liệu dược lực học có sãn ơ cỏng dổng nhi khoa lả hnn chế.
Dữ liệu an toin tiền lim sâng
h h
Những nghiên cứu độc tính vởi liều lặp lại khỏng được thực
hiện do sự phát ưiên cữa kháng thể chống 1ại protein khỏng
tương thich.
Nguy cả nhiều liều cưa vải lẩn so vời Iiểu được khưyến cảo 0
người theo kilogam trợng lượng cững không thấy háu quả đỏc
tinh trên động vặt trong thí nghiệm.
Những thử nghiệm với nhiệt cữu dung dich chứa yểu tó VIII
với khảng thế kết tủa vô tính (thò) trong thí nghiệm
Ouchterlony vá trong thử nghiệm phản vệ ngẫu nhiên thụ
động trên chưột lang cững khỏng cho thắy thay đồi những
phím ửng miễn dịch. so vời protein chưa điểu trị
Vì kinh nghiệm lâm sâng cho thây khỏng cỏ gợi ý nâo về kha
nãng gảy ung thư vù kết quả gây ưng thu của yểu tỏ đỏng mảu
người số VII! nên những nghiên cứu thử nghiệm. đac biệt ở
những loai khòng tượng thich. khòng được xem xẻt.
nmtnvc ĐẠC TÍNH nược PHẢM KHẢC
Tỉnh tương kỵ _
San phảm nây khỏng được pha trộn với những thuỏc khác.
ngoai trữ dung môi vả chẩt pha Ioững đuợc đề cập trong phần
tá duợc.
Hạn dùng: 3 nam kế từ ngảv sản xuất
Tinh òn đinh về lý tinh và hóa tinh cua dung dịch được pha
chế đã chửng minh lá 8 giờ ờ 25°C.
Tử quan điềm ve vi sinh hợc sán phảm phái được dùng ngay
Nếu khỏng dung ngay. khỏng đuợc đẻ quá 8 giờ ở nhiệt độ
phòng.
Thịn trọng đặc biệt về bin quân
Bao quản trong tủ lạnh t2°C - 8°C). Khỏng được đẻ đỏng.
Giữ trong hộp hla cửng de' …h ánh sán mặt trời.
Trong thời han sư dụng. Beriate cỏ Iht. dược bản quan dến
25°C uong tổng thời gian khõng quả | thảng. Những khoáng
thời gian ở nhiệt độ phòng riêng lẻ phái dược lưu hồ sơ dẽ
tuân thủ tổng khoảng thời gian lá một tháng
KHÓNG tiểp xúc lọ thuốc trực tiểp vời nhiệt Những lo thuốc
khỏng được lnm nỏng trên than nhiệt (37°C)
Tinh chít bao bì vi quy câch đỏng gỏi ,ẺĨM
Ẹao bi tgụng gịan
Lo tiêm thủy tinh khỏng mảu. (250 IU: tt.oại l). bit ktn trong
điểu kiện chán khòng với nút cao su. nảp nhỏm vù đIa bâng
chẩl đẻo.
Qu; cảch dóng gói
Một hỏp Beriate 250 IU có:
— | lợ bột
- | lọ dung mỏi chứa 2 5 ml nước pha tiệm
— ] thiểt bi tròn 20/20
Những thận trọng địe biệt khi hữy vì xử lý khỏe
Page 3 oĩ4
Phương phip sử đụng
Hưởng đln chưng
— Dung địch pha chế phai tmng suốt hay hới trảng sữn Sau
khi lọc qualrùt … (xem phân dưới) đung đich phải được
quan s_át bảng i_nắt thường về những can lảng nhớ hay
hiển đòi mảu săc trước khi dùng. Khòng được sư dụng
dung dich nếu nó bị vấn đục hay nó chứa cặn hả (máng
vờch lằng).
— Việc pha chế vả rủt dung đich phái được hiện trong điều
kiện vô trùng.
Cich pha chế
Dưa dưng môi về nhiệt dộ phòng. Đảm bao nảp bật của lo sán
phảm vả lo dung mòi được thảo ra vả nủt cao sư được khử
hảng dung dịch đìẻt khuẩn vit đề khó trước khi mở gói thiết hi
trộn 2 Io.
<ẸỤ !. Mơ gới thiểt hi trộn 2 lọ hảng củch xé
lớp vỏ nap. m; lấy thiểt bị tròn 2 lọ m
U | khoi gỏi nhựa!
T` 2. DatJọ đng mõỉ ưèn mật phảng. lâm
~ «…J sach bê mặt vả giữ lọ ch Lấ thiểt bị
²² trộn 2 lọ trong bao phồng vù ãn đ u_gai cùa
__ 2 thiết hi nối min xanh xuống để đãu nhọn
xuyên qua nảg cao su cua lọ đung mõi
theo huớng thăng JuiốggL
]. Cận thán lấy bao phòng tữ thiểt hị trộn 2
lọ bang cậch giữ phím rìa và kéo ra theo
um; thing đứng. Đám bảo rằng bẹn chi
lẩy bao phồng. khỏng lẳy thiết bị trộn z lợ.
lợ trũn bè mặt. Lặt ngược lợ đung mòi có
gắn thiềt bi tròn 2 lọ vả ấn đầu gai của thìết
~ bị nối trong suốt theo hướng thing
xuống xuyên qua nút của lợ thuốc.
Dfflôỉ sẽ tự độngchảỵ vâo lợ thuốc.
5. Một tuy giữ chặt phẫn gan vời lọ thưốc
_ cữa thỉẻt bi trộn 2 iợ vả tay cờn lai nắm
Ế chật phân bẻn iọ dung Imỏi vù vận nguợc
Ê
ẵ 4. nụ 1ọ_ihuõc lén mặ! phăng vả giữ chặt
Jo
chiều kim đồng hồ mien bị trộn cân thặn
s thảnh 2 phân tách rời. vm bo lọ dung môi
ân với thiết bị kết nối mảu xanh.
6. Xoay cuộn nhe nhảng iợ thuòc gản với
phẳn kềt nối mảu trảng trẻn bản tay cho
» đểu khi thuốc đuợc hòa nm hoản toản.
Ổ Khòng đuợc lảc.
— 1. Hủt khỏng khi vân hom ua… rỗng. vỏ
! trùng. Dat lo thuốc thững đứng. kểt nối
hơm tiêm phù hợp vảo Khóa l.uer của thiết
bị ttộn 2 lọ. Bom khỏng khi vi… lợ thưốc.
T31-
Rủt thuốc vi sử dụng:
8. Trong khi giữ pit tộng cữa bom tiêm ân
víto. lỏn ngược hè thộng vả rủt đung dich
vờo ttong bơm tiêm bang cách kéo pit tỏng
ra nhẹ nhảng.
9. Báy giờ đung dịch đã đuợc chuyên vùo
trong hớ… tiêm. giữ chật thân bom tiêm
(trong khi pit tòng hướng xuồng) vù tháo
phẩn kểt nối mảu trong suỏt của thiềt hi tròn
I9 Ễồlo theo hưởng vặn ngược chiếu kim đồng
J…
`u
U
Â
Việc tiêm truyền cún Bcrìate. mìn sữ dụng bơm tiêm dùng một
lẩn hằng chất đe'o vi bề mặt thủy tinh cua tẩt cả các loại bom
tiêm thuy tinh có khuynh hướng dinh với loại dung dich nây.
Tiêm dung dich chảm vảo tĩnh mạch (xem Plumng pháp sử
dụng). kiêm tra đè đám báo rang không có máu vảo bom tiêm
có thuốc.
Bất kỳ phin nản của sim phâm hay vật liệu mat phzii được tiêu
hủy theo Iưảt quy định.
TÊN VÀ Đ|A cui NHÀ sim qu1:
CSL Behring Gth
Emil-von—Bchring—Strabe 76
3504! Marburg Dửc.
ntu cuuAn SẢN mìn… Duợc diến Châu Ẩu
CHỦ sờ ut… GIẤY mừ LƯU uAmt
Unico Allỉnnce Co.. Ltd.
Unit 1007 Tower B. Seaview Estate. 2-8 Watson Road. Nonh
Point. Hồng Kông.
SĐK: Xem trèn vỏ hộp
NHÀ NHẬP KHẤU: xem trẻn vo hộp
oọc KỸ HƯỚNG DẤN sữ DỤNG mườc K… nt'mc
mt XA TẤM TAY nut EM
THÔNG BẢO cno nẮc sv. nu“ợc sv ụuủNc TẢC
DỤNG Kl-IỎNG MONG MUÔN cự PHAI KHI nữnc
THU
Đỗ Minh TÚ
Truông Đại dìện
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng