cỏi PHI… \iỄi
HoÀ DƯỢC /
; VIỆT NIẦu/D
JLi›~/
, —— ———’m.v.ẻ… ²\——— ã
ioỄzetuuamưmdúi-hn i
unnugnù. zlh |
ẵaỀằ mau .amimuy . .
Ê ' ẫm'" . mạq…ggẹg U
’HÓ TỔNG GIÁM oó'c
os.Jffẹeưway
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
VIÊN NÉN BERBERIN CLORID … mg
HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC
!. Ten thuốc:Vlẻn nẻn Berberin clorid 10 mg
2. C0ng thức: cho 01 vien
Berberin clorid : 10 mg
Tá dược (Tinh bột sẳn. bội talc. Magncsi stcarat. nước tinh khiết) vd : ! vien
3. Dạng băo chế của thuốc: Vien nẻn.
4. Quy cách đóng gói: bọ nhựa I(XJ vien. 250 viện. có nhãn kèm lheo tờ hướng dấn sử
dụng thuốc.
5. Các đặc tính dược lý:
5.1. Các đảo linh dược lực học: Berberin clorid dược chiết xuất từ lhân vè rễ cây
vâng dẩng. có hoạt iính kháng sinh. ch6ng viem. Berberin có tác dụng kháng khuẩn với
shigella, tụ cáu vã lien cáu khuẩn. Có tác dụng diẹt amip gây lỵ và một số vi khuẩn gây
bệnh dường ruột.
5.2. Các đặc tinh dược dỏng học: Hấp ihu qua dường tieu hoá.
6. Chi dinh. điêu trị:
Lỵ in_rc khuẩn. lỵ amip. hỌi chứng lỵ. viem ruợi. ỉn chảy.
7. Liên lượng. cách dùng: * Ngãy uống 2 lân
— Người lớn mỏi lán 10—20 vien.
— Tnẻ cm mỏi lán iừ | - IO viện tuỳ theo do mỏi.
+ Dưới 2 tuổi : mỏi lán uống l-2 viện. /'
+ Từ 2 dển 4 luỏi : mỏi lân uống 2-4 vien.
+ Từ 5 dén 7 tuổi : mỏi lán uống 4-5 vien.
+ Từ 8 dến 15 luõi : mòi lấn uống 5—10 viên.
8. Chống chi đinh: Mản cảm với các thânh phán của thuốc. phụ nữ có thai.
9. Cảnh báo vè lhận trọng khi sử dụng: KhOng dùng thuốc quá hạn dùng.
IO. Tương tác với các thuốc khác. các dạng tương tác khúc: Chưa có báo cáo
| 1. Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ: Khong dược sử dụng cho phụ nữ có thai.
12. Tảc dộng của thuốc khi lái xe vù vặn hânh mây móc: Chưa có báo cáo
l3. Tảc dụng không mong muốn: 'lhuõc có thể gây táo bón.
“Thông báo cho bác sĩ biei những tác dụng khòng mong muốn khi sử dụng thuốc“.
14. Quá liẻu: Thuốc có lhể gây táo bón khi dùng liêu cao. kéo dòi. Tác dụng nèy sẽ hét
khi ngừng thuốc.
15. Hạn dùng: 24 iháng kể từ ngây sân xuất.
16. Bâo quản: Dê nơi khô ráo. nhiệt dộ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
17. T“ieu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
DỂ XAgTẨM TAY TRẺ EM.
_ DỌF KỸ HUÓNG DAN SỬDỤNG_TRUÓC_KHipUNG.
NÊU CAN THÊM THÔNG TIN x… HO! Ý KIÊN CUA BÁC SỸ.
CÔNG TY cò PHẨN HÓA DƯỢC VIỆT NAM
Cơsờ !: 273 Tây Sơn — Đống Đa-Hâ Nội.
Cơ sở 2: 192 Đức Giang — Long Bien - Hè Nội.
Tel: o4.ssssasoz - sơ Fax: (84—4) 36557831.
" - .›
TỜ `Jf(5iỵựgr'Ịiửingc1ii BỆNH NHÂN
" HOA Diiơc ( lL)
fl VÍẺ T NAM
]. Ten sản phẩm: Viên nén Ber ` in clorid 10 g
f A 1
2. Mô ta san pham: Viên nén mău vâng, vi râi đãng, mặt Vién nhán. thảnh và cạnh Vién lănh
lặn, một mặt có in chữ BR.
3. Thănh phân, hăm lượng của 1huốc: Cho 1 viên
Berberin clorid : 10 mg
Tá dược (Tinh bột sấn. bỌt talc. Magnesỉ stearat, nước tinh khiết) vd : 1 vien
4. Thuốc dùng cho bẹnh: lỵ trực khuẩn, lỵ amip, hỌi chứng lỵ. viêm ruột. ia chảy.
5. Liên lượng. cách dùng:
* Ngầy uống 2 lân
- Người lớn mỗi lãn 10—20 viên.
- Trẻ em mõi lân từ 1 - 10 vìen tuỳ theo dộ tuổi.
+ Dưới 2 tuổi : mỗi lân uống l-2 vien.
+ Từ 2 dến 41uổi : mỗi lản uống 2-4 viên.
+ Từ 5 dến 7 tuổi : mỏi lân uống 4-5 viên.
+ Từ 8 đến 15 iuổi : mỏi lân uống 5-10 viên
6. Khi năo không nện dùng thuốc nầy:
Mấn cảm với các thãnh phán cùa ihuốc. phụ nữ có thai.
7. Tác dụng kh0ng mong muốn: Thuốc có thể gây táo bón.
8. Nen tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi dang sử dụng thuốc năy: chưa có
báo cáo.
9. Cân lảm gì khi một lân quén dùng thuốc: uống tiểp cho lân sau.
10. Cân bảo quản thuốc nãy lã: Để nơi khô. nhiẹt dọ dưới 30°C, nảnh ánh sâng.
11. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá iiêu:
Thuốc có thể gây táo bón khi dùng liều cao. kéo dãi. Tác dụng năy sẽ hết khi ngừng
thuốc.“Thòng báo cho bác sỹ những tác dụng khOng mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc."
12. Tên/ biểu tượng cùa nhã sản xuất chủ sở hữu giấy phép đâng kỹ sản phẩm:
C0ng ty Cổ phẩn Hóa Dược Viẹi Nam
13. Những điêu ihận trọng khi dùng ihuóc năy: Khòng dùng thuốc quá hạn dùng ghi
tren nhãn
14. Ngăy xem xét sửa đỏi lại tờ thòng tin cho bẹnh nhân.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng