ẮM/ [A7
còNG TY x _ mac: Viên bao đường
CỔ PHẦN DUỢC PHẨM MAU NHAN CHAI hẹ số= QIHDCL-TĐK
’ _ s ĐK: VD-8570-09
CỉUỞẸỆỈG CHAI mo VIEN BAO ĐƯỜNG TPVL: 16 _ 09 _ 2014
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đẩu:. .'ỈỈ. l..J. 12.0/
Nhãn trư tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
oluun:aun ~ atơ:tun ……i'
oumun'mi'ẵẫẵw. u…» MM c…noowẽueaooươne
uueld
cuđne cnlmun Mmhw dm vu d…… B
………… er GI'ỈII
cthuuuu!unùnm …mmmwa
unqmnebmuuuunnoudmmmmu'u
um…nuhụmuưt Berberin clorid… .10mg s_nx.
mmz~ thlnllh.wlyhln
llilnzĩửầdttótưvlchrln/lín.noly2lln
’Til5- YM! :ưnu5vbnlllmmme
rau 15MI. MIUvIn/IỈLWYIHn.
Vĩnh Long, ngâyơ4 thánng năm 2015
/
\ °bs Lưũ Quế Minh
_ gJÔNG TY ,
CÔ PHÂN DƯỢC PHÂM
CỦU LONG
...—uw—
DBC: Viên bao đường
MÂU NHÃN CHAI Mãsô'=Qm.DCL-TĐK
_ ` SốĐK: VD-8570-09
CHAI zoo VIEN BAO ĐƯơNG TPVL: 16 - og _ 2014
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
uIm: am…muma
Lỵuwcmín Mơumu Lyandu vu…m.
muo'un ẻnl mun: cm …1… dm @ m m…
pMuu'nthuãc Fhuunũlml
ctcn mu u utu uìut … um \ Iln m m
IlnqlnncbùlmviHInuoffllũlnưìhldlmì
mmmmdmnusuù- Berberin clorid… .10mg
uhulư lảvưultlmwlyzun
Tlilnzĩilỉ-Ilủưlơw2votullh.nqu2Iín.
'Íử5-Ìuủ :Uínuẫvitnllln,aolyhh
1ut-xnú:umlo…nlưn.mnưn.
munuMnlluthị
.
c…rzoovnèuaaoouơue _ '
Berberin 1Ò
n…… PMẤI:
um… mm… …
n m: vơ: &
aAoouAu:uamrto.údno —²'
M… 60 dua ao “c. trinh t`nt_uBa une
SDK:
TiGu cth to dum: TOCS
THUỐC DÙNG CHO BỆù'Ì _
' usa- " …
NỊỜySX:
. ND: —. :__.
PHARIMEXCO m “”" '"hm' 5.—
`.ậ
"rè
\ = .
ẹ~f
Vĩnh Long, ngăy 0'4 thánng năm 2015
/7`ẹ ' `
, …/… …~e ự
HỂ(
“;ịJ_f ,JnạJom.
LẺ
DBC: Viên bao đường
… CÔNG TY … ,
cò pHẨN DƯỢC PHẨM TỜ HƯỚNG DAN SỬ DỤNG THUỐC Mã số, QchbTĐK
CỦU LONG SốĐK: v…srow
* ……… TPVL: 16- 09 -zou
TỜ HƯỚNG DÂN sứ DỤNG THUỐC GMP—WHO
BERBERIN 10
Viên bao đường
THÀNH PHẨM:
Berberin clorid ........................................................................ 10 mg
Tá dược vừa dù ....................................................................... 1 viên
(Tá dược gõm: Tricalci phosphat. tinh bột sắn. magnesl stearat. gelatin. talc. mảu tartrazin. mảu sunset yellow.
methylparaben, titan dioxyd. dường trắng. sáp paratin. sảp carnaubar)
DANG BÀO GHẾ: Víẽn bao dường
OUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Chal1OO viên bao dường. Chai 200 viên bao dường.
cu] ĐỊNH: Berberin dùng dễ điêu tr]:
— Ly trực khuẩn. hội chứng lỵ.
- Ly amip.
- Viêm ruột. tiêu cnảy.
CÁCH DÙNG vÀ uêu DÙNG: Nén uống một lãn vao buổi sáng truởc bữa ãn. vả mot lãn vâo buđi tố! 1ch khi di ngủ.
- Người Iởn vả trẻ em trên 15 tuổi: Uống 12 — 15 viên | lân. ngảy 2 Iản.
- Trẻ em: Từ 2 — 4 tuổi : Uống 2 viên | lãn, ngảy 2 Iãn.
Tử 5 - 7 tuổi : Uống 5 viên | !ãn. ngảy 2 lãn.
Từ 8 - 15 tuổi : Uống 10 vỉẽn | lẩn. ngảy 2 lăn.
Haặc theo sự hướng dẫn cũa Ihẩy thuốc
cnũ'uc CHỈ ĐINH: ì
Ouá mẫn với các thảnh phãn củg thuốc. Phụ nữ có thai.
THẬN TRONG KHI DÙNG THUỐC:
Thận trong vởi nhũng người bị hư hản, người có tỷ ví tỉẽu hóa khóng tốt.
Thởikỳ mang thai vả cho can bú: Không dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
TƯONG TẤC muô'c:
Chưa có tải lìệu chính xảc về tương tác thuốc dược báo cáo
TÁC DUNG KHÔNG MONG MUỐN: Có thể găy tảo bỏn khi dùng Iiẽu cao hay kéo dải
Tảc dộng cũa thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Thuốc không găy ãnh hưởng cho người lái xe vã vận
hảnh máy móc.
Thông bảo cho bảo: sỹ những !ác dụng không mung muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
DƯỢC LỰC HOC:
Berberin clorid lả alcaloid cùa cây vảng dắng (Goscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.. Syn. Menispemum
fenestratum Gaertn ). ho Tíết dẽ (Menispermaceae). Trong dỏng y, berberin dược xem lả vi thuốc có ưnh thanh
nhiệt. giải dột: vả kiện tỳ. Berberin có vi dắng, tính hản. Berberin có tác dụng tống mật. Phối hợp với một thuốc lợi
mặt như cynarin dể diẽu tri vỉẽm túi mật. Berberin còn có tác dụng trẻn dơn bảo Entamoeba histolytica. trực khuấn lỵ
Shige/Ia dysenteriae. Berberin dùng ngoải dể rửa mãt, dỉẽu trị ung nhot. lở loét. Berberin hấp thu rẩt chặm nen luu lại
trong một lâu: thuận tiện cho diẽu tri nhiễm khuẩn dường ruột. lỵ, viêm ruột.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Berberin hấp thu râ't chậm nẻn lưu lại Iảu trong ruột. thuận tiện cho tác dung tri nhlẽm khuẩn dường ruột. Bảl tiết qua
phân.
uuÁ uỂu vÀ xử mí:
0uá Iié'u: Chưa có ghi nhận về việc sử dụng quá liêu. Sử dung quá liêu sẽ hại tới v“
chotièu hoả kém di.
Xửlrỉquá lỉểu: Cấn dỉẽu tri tríệu chứng và hỗ trợ.
BÃO OUẦN: Nơi khô mát, nhiệt dộ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
Đã thuđc xa lãm 1ay1rẻ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sán xuất.
TIÊU cuuẤu ÃP ouus: neu chuẩn oơsở
›
› .
tĩnh~quậgJịăn cỊzạ› g_rberin. lảm
j Ổ“ yầ\\Ở ;"
__; oo_c KÍ HƯỚNG DẨN sử DUNG mướn x…pùne TUQ CỤC TRUỞNG
gẹ -_=t uèu cm mêm THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIÊN củA BÁC SỸ P.TRUỜNG PHÒNG
’». THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG nic o NG KH uc MONG muốn GÃP PHẢI KHI s” . ' ,. …
… , u 0 - , fflW%%ẻạ%,
— f ' - CÓNG TY có PHẢN DƯỢC PHẨM CƯU LONJ ' ’
mulmexco ISO đuòng l4/9 - Phường 5 - TP. Vính Long
I. xỉị LÙ (: -` '
s. LưÌỉ Quế
Vĩnh Long, ngãyoa thángál năm 2015
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng