<.m: 25 ơễ EE:
@
m……ỗma: n.ozn ỗẵm
031 . <z mũ ẵzo
ẩcẵ ẫ oczo,
mg
wo 5 :x…
zo3. @…
ID…
@
ẫuỀl—Ể
ẵì ohẺẫẵ—ẫ
ooẫáẵẫỗẵẵnẫẫằ
ouì _Boỉorễoricufaẵzz.
<.mq .ĩa E:. EE:
ẫẩooỄễ›ẵấỉl
S…SÙaoưễofầnlpỉễẵẫỉuằln
\ J
ẵ o2z…
..…ỂỄỀỄSỊỄỄEỄ.
ẳaẵaR
Cmcuozo 0>01ẵ89
.zuẵỡzổẩẵẫỉmềgauẵaảẳ
J…. _…ẵa. Ế nsa.
....ìoẵ.
ẵỗìẳảeữảã …Lổpẫềẫ
ẵưuẳễăo.Ễãã u.…Ếẽãoồẽ.
ắẫ..…ễ…ễfẵ… Ss$.ãềẵạ
Ễẳ 39 5: ổo uể Bể ẫo .S. .:. 39 B:
Ễẵ. a…Ểầ ẩễẳ.zẵ…ễẵễ
Q.Bưoẵạ
02080 OI ĐI:…
- In: 83 ổ. 1… 8 ẫẳ vả: ảo %… SỄ.
. …uỂ :D 8 50..
Ro .:.oẫ ĩ Ễn… u8 .…Ể :ẵo Ê %
ẵỗ E: ẩn ẳu. %
oiịu
SẵỄẵẵzìẫẫễẵs
Ễẵễ
..ỀỄnỂỄ
.:nìẩtìẩẵã-kễfễa
ồ…ụỄỡẫÌ
.….ỉl:
t?» ›ỄÊẺỄĨIPỄ…Ễ
ấẫ. uỄselsaẵẾịnf
ẵẳ aỄỄELa SỂỄỀp
ẵcẵf.ễễẵẩầlẵỉ
HHỦỂSãnỄỄĨe—Ễ
ẵẵll
tỄỈấỈ$ẸỄỬỀỄ
.ẵSSỈ
o›nễẫẳẵssẳềue
oầỉỄin
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Berberin
Dạng thuôc: Viên nén bao phim
Hảm lượng: Berberin clorỉd 10 mg.
Công thức cho một viên thânh phẩm: /Liị \
Berberin Clorid 10 mg
Tá dược: Vừa đủ 1 viên /
Tá dược bao gổm: (Lactose, tinh bột sắn, Povỉdon, Bột talc, Magnesỉ stearat, Poly Ethylen
Giycol 6000(PEG 6000), Hydroxy Propyl Methyi Cellulose (HPMC), Titan dioxyd, mảu
tarưazin).
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ:
*Các đặc tính Dược lực học:
khuân Gram dương,vi khuân Gram âm vả cảc vi khuấn kháng acid.
*Các đặc lính Dược động học:
Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa vảo máu,gan.Thải trừ qua phân.
CHỈ ĐỊNH:
Lỵ trực khuẩn, hội chứng lỵ, viêm ruột,ia chảy, viêm ống mật. ạ
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG: a—J
- Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: mỗi lần uống 12- 15 viên,ngảy 2 lần. ' “ '
- Trẻ em: «e.,\~ẩ
+ Từ 2 đến 4 tuổi : mỗi lần uống 2- 4 viên,ngảy 2 lần ~:- —— -
+ Từ 5 đến 7 tuối : mỗi lần uống 5- 8 viên,ngảy 2 lần
+ Từ 8 đến 15 tuối : mỗi lần uống 10 viên,ngảy 2 lần.
Uống một lần vảo buối sảng trước khi ăn, một iần vảo buổi tối trước khi đi ngủ.Hoặc
theo chỉ dẫn của bảc sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
… Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Phụ nữ có thai.
THẶN TRỌNG:
- Với người hư hản,người tỳ vị tiêu hóa không tổt.
- Với liều thông thường thuốc có thể lảm hưng phấn đối với tim, khí quản, dạ dảy -
ruột, từ cung, giãn động mạch vảnh, hạ huyết áp, tăng tiết mật, hạ sốt.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
… Với Cynarin iâm tăng điều trị viêm tắc mật.
- Vởi cảc dung dịch kiềm lảm thay đổi độ hòa tan của berberin khi pha chế.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI :
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ đang mang thai .
sử DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng tới người lải xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ưp
Có thế gây táo bón khi dùng iiêu cao và kéo dải. , /
- Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Khi gặp cảc tác dụng không mong muốn, ngưng dùng thuốc, thông báo cho bác Sỹ để kịp
thời điều trị
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ: iỊÀỔT;
Bíếu hiện tiêu hóa kém đi do tính hản của berberỉn, thông báo cho bác Sỹ để kịp thời diềutrị `fc»
i’c
c`.
i
!
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. —iẵễ Ải
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng. ___,fgịjjfỉ"
ĐÓNG GÓI: Lọ mo vỉên , J/f
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn TCCS
SĐK:
KHÔNG DÙNG QUẢ LlẺU CHỈ ĐINH.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẬN SỬ DỤNG.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sư DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
THÔNG BẢO CHO BÁC sĩ NHỮNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHÀI KH] DÙNG THUỐC
NÊU CÂN THÊM THÔNG TIN XIN HÒI Ý KIỂN CÙA BÁC sĩ.
CÔNG TY cò PHẨN HOÁ DƯỢC VIỆT NAM
Đia chỉ văn phòng: Số 273 phố Tây Sơn phường Ngã Tư Sở quận Đống Đa thảnh phố Hà Nội.
Diện thoại: 04.3655.7842/2243.1603
Địa chỉ nhà máy sản xuất: Số 192 Đức Giang phường Đức Giang quặn Long Biên thảnh phố Hà Nội.
Điện thoai: 04.3655.7842/ zz , - _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng