. BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu dẩuz.íẺ.l…ẩ…l…aễlJẢỂ '
ỔẾ/Jzir '
..~Ỉ.'…²Ỉ. `inj. . _ . .
Fiabepmzol na… 20111g _,. Finbepmzol nntrl ÊOmg
Ắ-`Ĩỉịỉ`ịfiCÍỆ inj.
Fiabeorazol …… 20111g ' ' "' H.itrijgzhz
Bòi dòng Uiỏ ' ' 1yophnhzcci pc…der
pho hèm iu~h moch ior 1rifrcưchUh irgeciicin
Hớp 1 io " E…zn c1 cnc …:1
V
I/////l
SNIVISA:XXưXXXX-XX
SớbSJULu:
Noây SX] Wq.:
\
i1ÌÌÌĨIÌĨÍÍITÍII"
<ũN
Xẩ P1
1
ODUVHdỉHAd 43 uc
mquow
b.oc-omimednmỦm
WMWi
m……m
Nhãnlọ
#
— EPRACID IN.
Rabeprazoi natri 20mg
. Bội đòng khó pho iiđm fỉnh mọch
Lyophlllzod powđer iu
Iniruvonous inịedion
ocWim
D
6\
`i111
ê'.
\
"ĩgSí`vì' '
1
I DN" \
. , i
! Ă—Ễ'L'ả.“
.-_.~_.
J." ~Ể
'1
L
HƯỞNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thẽm thơng tin, xỉn hỏi ý k/ến bác sĩ
Đợt: kỹ hương dẫn sử dụng trươc khi dùng. Để xa tấm tay cũa trẻ em.
BEPRAGID ini. 20mg
(Raheprazol natri 20mg)
THÀNH PHẨM:
Mỗi lọ chứa:
Rabeprazoi natri .................................. 20mg
Tá dược: Natri sultit. Mannltol. Natri hydroxid.
DƯỢC LỰC HOC
Cơ chểtác dung: Rabeprazol natri thuộc nhóm thuốc kháng tiết acid. những dãn xuất cùa benzimidazol thế, khớng có ơặc tinh
kháng tiết cholin hay dối kháng Histamin H, nhưng ức chế sự tỉè't acid ở da dây băng cách ức chế chuyên biệt enzyme H"liỡ-
ATPase (bơm proton) 0 bé mặt tỉẻ't cùa các tế bảo thánh dạ dảy. Do dó. rabeprazol ngăn chặn bước cuối cùng của quá trinh tiết
acid dạ dảy vá dược mô tả như iâ một châ't ức chế bơm proton da dảy. Hiệu quả tỷ lệ với 1160 iượng vả ức chế cá sử tiết acid có
bán lẫn sự tiếtacid do kich thich. bất kể tác nhãn kich thich nảo.
DƯỢC ĐỘNG HOC
Sinh khả dụng tuyệt dối rabeprazol tiêm tĩnh mạch lả 100%. f
Phân phối: 96,3% gãn kết với protein huyết tương. /
Chuyển hóa: Rabeprazol dược chuyển hóa mạnh. Thioether vá sulphone lả chẩt chuyển hóa chinh tim thấy trong huyết tuung.
Rabeprazol dược chuyển hóa chủ yếu bởi hệ thống cytochrom P450 (CYP450) 2C19 vã 3A4 ở gan. /
Thâi trừ: 90% Iìẽu dùng dươc bâi tiết trong nước tỉếu chủ yếu dưới hai dang chuyên hóa: dang acid carboxyiic va dạng liẽn hợp
với acid mercapturic. Phán còn lại cùa Iiẽu tim thấy trong phân. Dang rabeprazoi khớng biến dõi khớng duoc tim thấy trong nước
tiêu vả trong phản.
cn] on…
Rabeprazoi tiêm tĩnh mạch dược chi đinh ở những benh nhan khớng sử dung dược đường uống.
BEPRACID inj. 20mg dược chi dinh tmng diêu tri:
Loét dạ dây — tá trảng hoat dộng.
Bệnh trảo ngược dạ dảy - thực quản. \ắ/
HỌi chứng Zollinger— Ellison vả các tinh trạng tảng tiết bệnh lý khác.
Phối hợp diẽu tri diệt trừ Helicobacter pylori .
LIÊU DÙNG VÀ cAcn DÙNG
Đường tiêm tính mach chi nẻn khuyến cáo sử dụng trong trường hơp bệnh nhản khớng dùng dược rabeprazol dường uống. Việc
diẽutri bầng dưỡng tiem tĩnh mạch nen ngưng ngay khi benh nhan có khả năng dùng rabeprazoi bầng đường uting.
Liều ơủng:
Lléu thớng thuhng: 1 10 20 mg/Ián/ngảy. Dùng dường tiem tĩnh mạch. các dtiờng tiem khác khớng dược khưyẻ'n cáo.
Cách dùng:
- Tiém tĩnh mạch chậm: MỌt io b0t dộng khô rabeprazol 20mg dưoc pha trong 5mi nUớc cất pha tiêm. vả tiêm chậm
trong 5-15 phút.
— Tmyẻn tĩnh mạch: dẽ trưyẽn tĩnh mạch. dung dlch sau khi pha trong 5ml nước cất pha tiem tlè'p tục được pha ioãng và
tiêm truyẻn ngăn hạn trong 15-30 phút.
Khả năng iương thich với các dung mới iiớm tĩnh mạch:
Rabeprazol tiệm tinh mạch tương thich với nước cất pha tiem vả 0.9% NaCi. Khớng nen sử dụng dung mới hoặc dung
dich tiêm tmyẽn nâo khác cho rabeprazol tiem tĩnh mạch.
Lưu ý:
Sau khi pha. dung dlch phải dược sử dụng trong vòng 4 giờ.
cnớ'ns cni on…
Bệnh nhân mẩn cảm với các thanh phãn thuốc hay các dấn xuất benzimidazol.
THẶNTRONG
Trước khi dùng rabeprazol nen chẩn doán Ioại trừ bệnh ioét dạ dảy ác tinh hoặc bệnh ác tinh ở thực quản.
Bệnh nhản dlẻu tri dải hạn cãn dược kiếm tra déu dặn. Sử dung rabeprazol liêu cao vả kéo dâi (1an 1 năm) có thể lâm tăng nguy
cơ gãy xuơng có liẻn quan đến Ioãng xương.
Chưa có kinh nghiệm diéu trị cho trẻ em.
Thận trong khi dùng ở nhũng bệnh nhân bị rỏ'i ioạn chức năng gan nặng.
PHỤ NỮ cớ THAI vÀ 000 con 60
Kinh nghiệm sử dụng rabeprazol cho phụ nữ có thai vì cho con bú còn han chế. Chi nen dùng thuốc khi iợi ich mang lại cho mẹ iớn
hơn nguy cơ gảy ra cho thai nhi vả trẻ sơ sinh.
TƯONG TÁC THUỐC
Nhũng thuốc hã'p thu phụ thuộc pH da day: có khả năng tướng tác về duợc dộng học. Vlệc dùng dớng thời rabeprazol với
ketoconazol có thế lam giảm dáng kể nớng dộ thuốc kháng nấm trong huyết tuơng. trong khi rabeprazol lảm tăng dáng kể nớng
dộ digoxin trong huyết tương khi sử dụng dỏng thời.
Khớng nẻn dùng dỏng thớt atazanavir vả thuốc ức chế bơm proton. vi lâm giăm dáng kể nớng dộ atazanavlr trong huyết tương do
00 iâm giảm hiệu quả diêu tri.
W: sủ dụng ớớng thớt rabeprazoi với wartarỉn iảm tăng thới gian thrombin gay chảy máu bẩt thường/có thể dẫn ớến tử
vong.
ch|o_s_pỵri_m sử dụng dõng thới rabeprazoi với cyciosporin có thể Iảm tăng nõng dộ tối da cùa cyclosporin. ’
Methotrexat: sử dụng dõng thớt rabeprazoi vớI methotrexat có thể lảm tăng vả kéo dâl nớng dộ của methotrexat vả chẩt chuyển
hóa của nó trong huyết thanh.
TÀC DUNG KHONG MONG MUỐN
Có thể gặp các trường hợp: dau dãu, dau bụng, viêm họng. dây hơi. buôn nớn. táo bớn. tỉẻu chảy. khô miệng. chóng mặt. phù
ngoai biên. tăng enzyme gan. viẻm gan. dau cơ. dau khớp.
Thớng báo cho thấy thuốc tác dụng khớng mong muốn gặp phát khi sử dung thuốc.
uuÁ LIẺU vÀ xử mí
Truòng hợp quá iiẽu cao nhẩt dã dược báo cảo lả BOmg. Khớng cớ nhũng dấu hiệu iam sâng hoãc triệu chứng có liên quan tới quá
liêu dược ghi nhận.
Khớng có thuốc giãi dộc dặc hiệu cho rabeprazoi. Rabeprazol gán kết r0ng với protein huyết tương. do dó khớng dễ dảng có thể
thẩm tách. Trong tniớng hợp quá Ilẽu. cân diẻutrl triệu chứng vả nang dỡ tớng trạng.
HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngầy sản xuất
BẢO QUẨN Nơi kho. mát (dưới 30°C) . Tránh ánh sáng.
nèu cnuẨn chs.
r
PHÓ cục TRUỞNG
ả ẫ % cẫiiểwcđ PHẨM PYMEPHARC Í
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yên.
WHO - GMP
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng