ềỡhổẳểơ.a
ooQ Ễỏ ơzmx.
….ơoI ổ: oỗ .
\
z
< 10 mI/phủt zo-sm Iiểu binh thướng '
10 - so mllphủt 75% iièu binh thường G'ữ "g“ye“. khủng
_ cách liều
› so milphủt liếu binh thường
* Cách dùng:
ỗThuôc được dùng tiêm bắp sâu, pha thuốc với 2m1 hoac 4m1 nước cất tiêm tạo
h n dịch.
- Ó ngưới lớn, thường tiêm cơ mông, hoặc giữa cơ đùi bẻn, với trẻ cm ưu tiến
tiêm giữa cơ đủi bẻn. Khi hn đấu tíêm phải kiểm tra chắc chản hì không cắm
kim tiêm vảo mạch máu.
- Với trẻ dưới 2 mỏi, nếu cần, iièu thuốc cẩn được chia đôi và tiêm vâo hai vi
tri khải: nhau.
Tương tãc với nic thuốc khảc:
+ Các kháng sinh kim khuấn như các tctracilin lùm gíảm khả năng diệt khuấn
của peniciiin do lâm chậm tốc độ phát triến của vi khuẩn, cẩn trảnh dùng đồng
thời 2 loại nây trong nhũng trường hợp diệt khuẩn nhanh, ví dụ như viêm mảng
não do nao mõ cẳu. .
+ Nồng độ peniciiin trong máu có thế kéo dải khi dùng đổng thời với
thể gây hủy hoai thẩn kinh mạch nặng nề vè/hoặc vĩnh viễn.
Không ne… tĩnh mạch vi có thể gây huyết khối, hùy hoại thần kinh mạch
trẩm trọng, ngứng tim phối vả tử vong.
Không tiêm dưới da hoặc lớp mỡ dưới da vi gây đau vả tao cuc cửng.
Sử dụng cho phụ nữcỏ thai vũ cho con bủ:
Thời kỳ mang thai: Chưa thiết lập độ an toản cùa thuốc ở phụ nữ man thai.
Do chưa có nghiên cứu dẩỵ đủ trên ngưới mang thai nén chi dùng thu cho
phụ nữ mang thai khi thặt cân. .
Thởi Aỳ cho con bú: Do peniciiin G được phân bộ vảo sữa, cần thận trong khi
sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bủ.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Penícilin có độc tinh thấp, nhưng lả chẩt gây mẫn cảm đáng kể, thường gặp
nhất lá phản ứng da, xảp xỉ 2%. Nhứng phản ứng tai chổ nơi tiêm cũng hay
gap—
Thuờng gặp. ADR › mon
- Toản thân: Ngoại ban.
- Khác: Viêm tĩnh mach huyết khỏi.
ỈI gập. moon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng