ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản đáuz.fflịJ ẫ……ẤỄỞẸ
asn Wl
UOỊSnJUỊ
10} paup ozetug
6tuoog pexeuezuad
apexaduag '
Rx-Thuóc bnn mao ơon
Belipexade
Pemetrexed
500mg
Freeze dried for
ìnfusion
LV. Use
Conlentz1Vial
Made In Argentina
OIlUJ-M
Compclltiun: Each vsal mnxsms
leettuud mmdum namipsntnhvdmta
eqv lo anutmmd 550m;
Enlptentl: Mannttct
antogy: Sne amưhed unsun
Mediclnal ipuclnlty nuthnrlzud by
Nellonul Mlnlalry nIHcalth.
Markullnq Aulhurlutlen Nu 54656.
Blmaqc: Storu st temperatumw bulow
30'C m a cquw nnd dry pẺce
SDK: VN-XXXX—XX. Hnạl chất:
Pumelvmmd dlnnltl humlpmlnnydnl
iuvng dưvng anmaxud son…ụuọ.
Ouy cách ddngqól: Hộp1lọ bot
dỏng kho dò phu um t…yAn. o…g
dùng: ttbm truyhn llnh m|ch. NBX.
HD. Số 10 SX um: "Mlg. Dlle". "Exp.
Dlta“. “Batch Nn" lien buc bl. Mu
quân ở nhlel độ dưới '.111’C. ờ nn4
sẹch vù um.
cm dlnh. chấng chi đlnh. mn
dùng. liêu dủng. … dụng hnông
mang muôn va cAc dẨu htou cÀn
luu ý! xem Inc…g tơ hưùnn dăn nử
dụng. cu thỏng 1… khác dê nnhl
nm lrong từ hướng dân sử dụng
. kùmthno.
nả xa nấm My mt om Đọc kỹ nưúng
dăn aử dung tluỏc khi dung.
oj/zw/za/ca/Jf
Belipexade
Pemetrexed
500mg
Freeze dn'ed for
infusion
LM Use
Sale undur prescrlptlon
ì.-.L-_ tu ,..….
w…~uế-~èzì
Berexade
Sami KD: XXXXX
Wu. Duo: udJmmlywy
Ezp. mu: dd/mmlyyyy
KEEP MEDiCINES
OUT OF REACH OF CHILDREN
- Bin qul lụi Argenlinu hởi:
Laboratorlos IMA S.A.LC.
Pulpa 2882,011ho Clty et Bunnou
Atru. of Im Aroanllne Republic
(Cộng linhAfguntinu]
~ ednn qdl tạl Avgnntlnu bờl:
Lubomorlon Rlchmond B.A.C.LF.
Echno 4038, 01 lhe cm o! Bucnen
Alru, ot ưu Argentina Rlpubllt:
(cọng hu Argentlnn)
BELIPEXADE
=Ers ' ~ĩr'X'llCi
Gmu; DNNK: XXXXX
\Fưs A'ug.l vl .
583200-1 B]: chl.XXXXX
BELIPEXADE - VIAL LABEL
Composition: Each via! contains
B E L I P EXA D E Pemeừexed dlsodium hemipentahydrate eqv. to
Pemettexed 500 mg. Exoỉp.z Mannitol
PEM ETREXED 500 mg Medicinal Spocialty authorized by
. . . Natlonal Ministry of HeaIth.
Freeze dned for mfusmn Marketing Authorization u° sms
| V_ Use ManufacturedỉnArgentina by:
Laboratorios IMA S.A.LC. - Argentina
Sale under prescriptìon Packaged in Argentina by:
Laboratorios Richmond S.A.C.I.F - Argentina
041474—01
›
Ề
\
E
E
\.
13
"D
Ổ ,
ụ ,
m,,
.,
Storage Store at temperatures below 30°C
in a clean and dry place
Bẹcgnsịitution: See attached insert.
Ệ
E
E
%
”U
ùi
E
G
.=.'»
2
Batch No: XXXXX
Đọc kỹ hướng dẫn Iứ dụng trmfc khi dũng. Nếu cần thêm thõng tin xin Im’iý Iciến bảc sỹ. Để thuốc ugutìi tẩm
my lrẻ em. Thuốc mìy chỉ dùng !lmo đưn cún bác sỹ.
BELIPEXADE
Pemelrexed 500 mg
Bộ! dõng khô dểplm tiêm truyền
Thân]: phần
Mỗi lọ có chứa:
— Hoạt chất: Pemetrexed dinzttrì hemipentahydrat tương dương Pcmctrexcd 500 mg.
- Tá duợc: Manitol
/
Nhỏm điều trị: ,Ắ11111
Chống ung thư. Chẩt tưong đổng acid ftJIỈC.
Chỉ định:
- Ung thư Qhổĩ khóng lễ bảo nhỏ- khậng tế l_uìo váv— Phối hơn với Cỉsplatin Pemetrexcd duụrc chỉ định dùng
phối hợp vởi liệu pháp cisplatin đề điểu tri ban đầu ưên bệnh nhân ung thư phổi khỏng tế bảo nhỏ- không tế bảo
vây tiến triến tại chỗ ỈIDỄỈG di căn. _
- Ung Ihư nìi klitỉn le bởo nho- khõn tế bảo váv- -Điẽu ri du trì: Pemetrexed được chi đinh để điểu trị duy
tri trên bệnh nh_ãn ung thư phối khôngt bảo nhỏ không tế hâo vảy tiển triển tại chỗ hoặc di căn mả bệnh khõng
tiến triển sau bổn chu kỳ hỏa trị dẩn tay chúa piatinum
- Imgtlm phồi’ khr’mg lẽ bản nhỏ- khỏng tế bòo váỵ - Sau hỏa tư ban đầu. Pemcưexed được chỉ định lâm đơn trị
liệu tri dơn độc trẽn bệnh nhân ung thư phối không tổ bân nhó- k]. óng tế bâo vảy tiển triổn tại chỗ hoặc di căn
sau hóa trị han
- Ummg mac: Pẵmetrexcd phối hợp vởi cisplatin được chi đinh để điều trị bõnh nhân có u trung mạc mảng phối
ảo tính không mô được hoặc khõng dù diểu kiện dể mổ tặn gốc
Tính chất dược lỷ:
Duực Im: học:
Pemctrzxcd lù chất dối khảng ac: 'd folic, tảc động bầng cách phá vỡ cảc quá trinh chuyển Iiúa phụ thuộc foểat oần
thiểt cho sự nhân đõi tể bâo. Cảc nghìên cửu in vitro cho thấy pemctrexed ủc chẽ thymidylal synthase (IS),
dihy drofolat reductase [DHFR), vả glycinamide ribonucleơtidc fotmyltransfcmse (GARFI' ),v vốn lả những
cnzym phụ thuộc fo!at tham gia vèo sinh tống hợp de novnl ct'ta các 'ouclootide thyrnidin vả purin. Pemetmxcd
dược dưa vảo tế bảo bởi các chất mang trên mảng nhu chắt nmng folat khứ vả các hệ thổng vận chuyền folat
duợc gắn với protein ở mảng tế bảo Khi ở trong tê bâo, pemetrexcd được enzym tbtytpolyglutamat syntltctase
biến đối thânh dạng polyglutamat. Dạng polyglutamat đuợc giữ lại ttong tế bản vá lả chẩt ủc chế của TS vá
GARFT. Polyglutamat-hóa lả một quả trinh phụ thuộc thòi ginn vả nồng đó xảy ra trong tế bảo u buởu, vả dược
cho lả xáy ra với một chùng mực ít hmi ở mỏ binh thmờng. Thời ian bán hủy nội bảo tãng cao cùa các chẩt
chuyền hỏa poly glutmnat dẫn dển tác động kéo dải của thuốc ttong tc bảo ac tính
Các nghiên cứu tiễn lảm sảng cho thắy pemetrexezi ức chế sự tăng trưởng in vitro cùa các dòng tế bảo u tiung
mục (MSTO- 211H NCI HZOSZ). Các nghiên cửu vvi dòng tế bảo ụ trung mạc MSTO— 21 lH cho thấy tác dụng
hiệp lưc khi phối Ịiợp pemetrexed với cisplatin.
Số lượn tuyệt dối của bụch cấu ttung tính (ANC) sau khi dùng đơn trị liệu pcmelvcxed cho :› nh nhãn không
dùng chỄt bô aun acid folic vả vitamin B 12 được xác dinh bằng các phân tỉch dược lực học quẵii thề. Dộ nặng
của dột: tính [iuyẵt học, duợc do bẩng trị số thắp nhất cùa ANC, có tương quan vởi sự phơi nhiễm toản thản,
hoặc diệ n tỉcli dưới đường cong {AUC} cùa penmưexed. Trì cưc tiều cùa ANC cũng duợc nliặn thắy thắp hơn ở
bệnh nhân có nồng độ cystathionin hoặc homocystein tãng cao ở IL'tc ban đẩu. Có .hế Iảtn nồng dộ của
những chất nảy bằng cảch bổ sung acid folic vả vitamin 1312. Su phơi nhiễm pcmettcx th'.Ờlìg
tích lũy !rẽn trị cực tiền của ANC qua nhiều chu kỳ điều trị ở,/ CỎNG TY\Ể \ n
' cõpnỉw \;
o ouợc PHẨM J
'x, ọuv tâuAề
!
Khi phơi nhiễm pemelrcxcd toản thủ, thời gian dến khi ANC đạt mức thấp nhất (AUC) dao động từ 8 dến 9,6
ngảy vởi mức phơi nhiễm từ 38.3 dến 316,8 mcgvgiờlmL Khoảng 4.2 dến 7.5 ngảy sau khi đụt trị số thấp nhất ở
mức phơi nhiễm nây, ANC tưở về trị số bcn đẩu.
Dưẩc động học: 1
- p thu: Dược động học của pemcthxed dùng như một đơn tri liệu ở khoảng liều từ 0,2 den 838 mg/m2 ưưyền
tĩnh mạch trong 10 phủt da đuvc dánh giá trên 426 bệnh nhin ung thư có nhũng Ioai ư đậc khác nhau. Tỏng phơi
nhiễm toân lhân (AUC) vù nỏng độ cuc dại [mng huyết luvn . (Cmax) của pemeưcxcd ung ti tệ lhuặn với liều
dùng. Dược đong học của pcmctmxed không thay dồi qua nhi u chu kỳ diều ưi.
- Phân bố: Thể t1ch phln bố ở trạng thủi ổn dinh của pcmctrcxed lả 16.1 lít. Các nghiên cửu ìn vitrọ cho thấy
khoảng 81% pcmetrcxed gắn vởi protein huyết tương, Mức độ suy tlư'm khỏng ánh huùng đến sự kểt gan
- Chuyền hòa vi bai tiết: Pemeưexed không bị chuyền hóa nhiều vả chủ yểu đuợc thâi trù trong nước tiểu. vởi
vov… dến 90% tiêu dùng được … hồi dưới dạng không 06] uong vùng 24 -72 giờ dân sau khi dùng thuốc. Khi
chủc nang thận giâm, dộ thanh thải giảm xuống vả mức phơi nhiễm (AUC) tang lên. Tống thanh thái mùn thân
của peemetrexed lả 91,8 mUphủt vả thời gian bún thâi của pemetrexed lả 3.5 giờ trên bệnh nhân có chức nãng
thận b1nh thường (thanh thải creatinin = 90 mUphút). _
Nhóm bệnh nhân dặc Mệt: Dược dộng học của pemeưcxed trên các quân thề dặc biệt dã đuvc khác sảt ở
khoảng 400 bệnh nhãn tron các nghiên cửu dối chửng vả nghiên cửu mõt nhánh.
- Người cao tuổi: Không y ảnh hưởng cùa tuối tác trên dược động học cùa pcmctrexcd trong dó tuối tử 26 dốn
so…ỏt. bJ/ J
— Trẻ em: bệnh nhin trẻ em khỏng được nhận vảo cảc nghiên cứu Iảm sảng
- Giái lính: Dược động hoc cùa pemetrcxcd khõng khác nhau giũa bệnh nhãn num vả b_ệnti nhãn nữ.
- Chủng lỏc: Ducc dong học của pemeưexcd tmmg tự nhau trên bệnh nhân người da trăng vả bệnh nhãn gồc Phi.
Hiện khOng cò dù số liệu dè so sánh dược dòng học ở các nhỏm chủng tộc khác.
- Suy gan: Tãng AST, ALT. hoặc bilirubin toân phấn khõng Anh huởng gi đẻn duợc dộng học của pemctucxcd.
Tuy vậy, nhũng nghỉên củu trên bệnh nltản suy gan được chua đuợc thực hiện.
- Suy Ihán: Trong cảc phân tích dược dỏng học cùa pemetrexcd có 127 bệnh nhảu giảm chức năng thặn. Sự thanh
thái pemctrcxed trong huyết tương giâm khi chửc năng thân giảm. với hệ quả lả tảng phơi nhiễm toản thản.
Những bệnh nhân có dộ thanh thải creatinin 45, 50, và 80 mL/phủt. theo thứ tự. có mửc phơi nhiễm toân thân
(AUC) với pcmmxed tăng 65%, 54%. vả 13% so với bệnh nhân có thanh thải crmlìnỉn 100 mljphủt.
Liều 1qu vì Cũch dũng:
Pemetrexed chỉ dược dùng dường tiêm truyền tĩnh mach. Pemcưexod phâỉ duvc dùng duói sự giâm sải của một
bác sĩ có kinh njúệm sử dung thuốc chống ưng thư.
. ' lb í Cis Iulín: Ung thư phôi khõng tế bảo nhỏ— khõng tế bảo vảy vả ư trưng mac mỉm . phổi ác
lính: Liêu khư n n vhi của pcmctrcưd lả 500 mg/m truyền tĩnh mạch trung 10 phủl vảo Ngây 1 của n ichu kỳ
21 ngây. Liều khuyễn nghi cùa cisplatin lả 15 mgm’ uuyèn tĩnh mạch ltong 2 gíờ, bẺt đâu khoảng 30 pht'l. sau
khi ưuyền xong pcmctrexed. Bệnh nhin phải dược bù dich dầy dù trước khi vảihoậc sau khi dùng cìsplatin. Xem
lờ hưởng dẫn sử dụng cỉsplatin đế bỉết tltétu thông tiu.
sa dun M a .- Ung … phối không Lẻ … nhò- kh0ng @ bảo vảy: Liều khuyến nghị của puuctrcxcđ lè soo
…g/m’ truyen tĩnh mạch trong … phủt vâo Ngiy ] của mỗi chu kỳ 21 ngây. _
11…m __ặịềụngga': Corticosteroid: Nối mẩn trên da thường đuợc báo cáo trẻn bệnh nhán khong dược dieu ưi
trưỏc với oorticosteroìd. Đỉềư trị truớc vỏi dexamethasone (hoặc thuốc tương duưng) lâm giâm tẩu xuất vả dộ
nậng của phản úng da. Trong thử nghiệm lâm sảng, dcxamcthasonc 4 mg dược cho uống mỗi ngủy hai lần vảu
ngây hỏm tnlóc. ngảy dùng Pmnctrexed. vỏ ngùy hôm sau.
~' - ví ~ ~ Đề giám dộc tính, bệnh ntutn dược diều tri vói pcmctrcxed phải duọc khuyên dùng hủng ngậy
một chẽ pham ncid folic Iiẻu thấp hoặc đa sinh tố có acid t`o1ìc acid. Trong thời gian 7 ngây trước khi di… tiêu
pemetrexed atu tiên, phái dùng it nhất 5 liều acid I`olic titng ngảyz vả phải dùng lỉẽxị tục trong thời gian ut ưi
vẻ trongle ngảy sau Ịìều pcmetrexed cuối củng, nh nhân củng phái được tiêm Mp một (1) liều vitamin 812
trong tuan trườc khi băt đẩu liều pcmetrexed thứ nl t vả mỗi 3 chu k' sau đó. Những lỉều
thẻ tiêm củng ngây VỚi pcmctrcxcd. Trong thử nghiệm llm sâng. lieu aciđ folic dư
350 dẻn 1000 …cg. vả liều vitamin … m tooo lncg. Liều lbõug dtmg mm của uci
nghiệm Iânt sảng la 400 mcg. `
( `tic khffl'n nỂrị Ibeo dffl gin [đm mg BÉ giậm Iịểulngxmg diệu lri
oượcnnA'u ,"
ẫ,,xuuvrAui
%,; — 0'
— Theo dõi: Cẩn xét nghiệm công thức mảu toản hẩn, kể cả số lượng tiểu cầu, trên tất cả bệnh nhân đang dùng
pcmetrexed. Cần theo dõi bệnh nhân về trị số th p nhất và sự phục hồi của số lượng tế bảo mảu, vốn dược xẻt
nghiệm trong kỉêm tra trước mỗi liều vả vảo ngảy 8 vả 15 của mỗi chu kỳ, Không dược bắt dầu một chu kỳ diều
trị mới cho dến khi ANC 21500 tổ bảolmm'ẵ tiêu cẩuặ]O0.000 tế bêto/mmJ , và thanh thải creatinin 245 mL/phút.
Nên xét nghiêm sinh hóa dinh kỳ dễ dánh giá chức năng thận và gan.
- Khuyến nghi giám Iiểu: Việc chính liễu khi bắt đầu chu kỳ diều m; kế tỉếp phải dựa trên trị số huyết học thấp
nhất hoặc độc tính ngoải huyết học cao nhắt trong chu kỳ điều trị trước. Có thể phải hoãn điều trị để có dủ lhời
gían hồi phục. Khi hoi phục, bệnh nhân cẳn được điều tri 1ại thco hưởng dẫn trong Bảng 1-3, thỉch họp khi dùng
pcmctrexcd đtm dộc hoặc phối hợp với ct'splatin.
Bâng ]: Giảm li_ểu Pcmctrexed (dũng đơn độc Imặc phối hợp)ỵậgQispiạtịụ _ilọ__độc tỉnh huỵết hoc
ANC thâp nhẫt < 500/mm3 vả tiễu cầu thấp nhâĨ 75% liễu trước đó (pemetrexed vả cisplatin).
z so,oooxmm² .
Tiêu câu thấp nhât < 50,000/mmJ không có xuât
huyết, bất kể trị số ANC thấp nhất.
Tỉẽu cãu thâp nhât < 50,000/mtỄ có xuất huyềt,
bất kể trị số ANC thấp nhất. _
Những tỉêu chí nãy thỏa mãn định nghĩa xuất lmyểt CTC 2 đỏ 2 rrong CTC phỉên bản 2.0 (NCI 1998).
Nếu bệnh nhân có các độc tính ngoải huyết học (trừ độc tỉnh thẩn kinh) độ 3 hoặc 4, phải tạm ngưng diều trị cho
đểu khi hồi phục bẳng hoặc thẩp hon trị số trước đỉều trị cúa bệnh nhân. Liều điểu trị trở lại dựa theo hướng dẫn
trong Bảng 2.
Băng 2: Giảm liều PEMETREXED (dùng đơn độc hoặc phối hợp) và Cisplatin do độc tinh ngoâi huyết
học «…
50% Iỉều trước đó (pemetrexed vả císplatin).
Liêu Pemetrexed ..~. . . ;
(mglm²) Lteu C tsplattn (mg/m )
Mọi dột: tính độ 3 hoặc 4 , trừ viêm mảng nhảy 75% liêu trước đó 75% liều trước đó
Mọi trường hợp tiêu chảy cẩn năm viện (không kê dộ) 75% liều trước dó 75% tiều trước đó
hoặc tiêu chảy độ 3 hoặc 4
Viênl mảng nhảy độ 3 hoặc 4 50%1íẻu trước đó 100% liều trước dó
a: Tiẻu chỉ độc tính !hườnggập NCI (C T C).
b: Trừ độc tính thần kinh ,
Nếu cớ dộc tính thần kinh, điểu chỉnh 1ìều lượng pemetrexed vả cisplatín như khuyên nghị trong Bảng 3. Bệnh
nhân cân ngtmg diều trị nếu có độc tính thẩn kinh độ 3 hoặc 4.
Bâng 3: Giâịn liều Pemetrexed (dùng đưn dộc hoặc phối h vù Cisplntin do độc tính thần kinh
Độ CTC Liều Pemetrexed (mglmz) Liều Cisplatin (mglmz)
O—l 100%1iêu trước đó 100% liêu trước dó
2 100% liễu trước đó 50% liền trước dó
Nên ngưng điều trị pcmetrẹxcd nêu bệnh nhản có bất kỳ độc tính huyết học hoặc ngoải huyểt học nảo thuộc dộ 3
hoặc độ 4 sau 2 lãn giám liêu hoặc ngay tức khảc nểu thấy độc tính thẩn kinh độ 3 hoặc 4.
Chống chỉ định: '
-Pemetrexed bị chống chỉ định trên bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng nặng vởi pemetrexed hoặc với bât kỳ
thânh phần nảo trong chế phấm.
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng:
Củnh báo:
Thuốc diều tri trưởc:
Cần_bổ .Sjmvg Wa! ỵả vitụmin Blg: Bệnh nhân diều trị với pemetrexed phải được huớn - -f “ĩ,r~, 'd folic vã
vitamin 812 như một biện phảp phòng xa dế giảm dộc tinh huyết học vả tiêu hóa li“ Áz~ "s . ~, Trong
các nghíên cứu lâm sảng, khi diều tri trước với acid folic vả vitamin Bl2, dộc tính n… › -’r giảm
75% liễu trước đó (pcmctrcxcd vả, cisplatỉn). A f,/
V. A—N'n .ừ \
dưọc các dộc tinh huyết học vả ngoảí hưyểt học dộ 314 như giảm bạch cẩu trung tính, giảm bạch cẩu trung tinh
có sốt và nhiễm khuân kẻm giảm bạch cẩu trung tỉnh độ 3/4.
Bổ sung cortt'coaJẹrạọid: '1tong thủ nghiệm 1ãm sảng, nỗi mẩn trên da thường đuợc bảo cáo hun trên bệnh nhân
không được điều trị trưóc với corticosteroid Đìều trị trước vởi dexamethasone (hoặc thuốc tương đương) 151…
giảm tần xuất và độ nặng của các phán ửng ngoâi da
Ưc chế túvxuvng: Pemetrexcd có thế ức chế chức năng tủy xương dược biền hiện bởi giảm bạch cầu trung tính,
giảm tiểu cằu, vả thiếu mảu (hoặc giảm cả ba dòng huyết cằn); ítc chế tủy xuơng thường lả độc tính khiển phải
hạn chế 1iểu đùng. Việc giảm lìều trong nhũng chu kỳ tiếp sau dựa trên trị sô ANC thắp nhẩt, số lượng tiểu câu,
và độc tinh huyết học cao nhất được nhận thấy trong chu kỳ truớc.
( nam chửa năng thân: Pcmctrcxed chủ yêu dược thải trừ dưới dạng không đổi qua thận. Không cần chính liều
trên bệnh nhân có thanh thải creatinin- > 45 lephút Số lượng bệnh nhân có thanh thải creatinin < 45 phủt đu~ọc
nghiên cứu không đủ để đưa ra khuyến nghi về liều lưọng. Do đò, không nên dùng pcmetrexcd cho bệnh nhân có
thanh thải creatinin < 45 mL/phủt. Một bênh nhân suy thận nặng (thanh thải cteatinin 19 mL/phút) không được
dùng acid t`oiic vả vitamin B 12 dã chết vi đôc tinh 1iẽ-n qua: 1 với thuốc sau khi dùng pemettexcd đơn độc
Sử dung vởi fhuồc kháng viêm không sterníd rrrmg nu Ilián lừ nhe đến mmg bình: Nên thận trọng khi dùng
ibuptofen cùng lủc với PEME | REXED cho bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến trung bình (thanh thái creatinin từ 45
đến 79 ml Iphút) Cũng phải thận trọng khi dùng các thuốc kháng viêm không stcroid (KVKS) khác
T heo dõi cân lâm sâng: Bệnh nhân không nên bắt đầu chu kỳ điêu trị mới trừ khi ANC >1500 tế bâo/mm, tiểu
cầu z100. 000 tế bảoln'ẵtm và thanh thải creatinin >45 mL/phủt.
T ran dỉch: Không rõ ảnh hưởng cúa trân dịch, như trản dịch mảng phồi và cổ truớng, trên pemetrexed. Trên
bệnh nhân bị trản dich có ý nghĩa lâm sâng, nên xcm xét dẫn lưu trân dịch trưởc khi dùng pcmctrexcd .
Thận Irọng: ' ,,1aV
Tương tác thuôc vỏ các tương tác khác;
- Ibuprofen: Mặc dù ibuprofen (400 mg mỗi ngảy 4 lấn} có thế 1ảm gỉảm thanh thải petnetrexed, nhưng có thể
dùng với pemetrexed trên bệnh nhân có chửc năng thận binh thường (thanh thái creatinin > 80 mL/phút). Nên
thận trọng khi dùng ibuprofen cùng lủc vởi pcmetncxed cho bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến trung binh (thanh thải
creatinin từ 45 dến 79 mL/phủt)
- Các KVKS khác: Bệnh nhân suy thận từ nhẹ đển trung binh nên tránh dùng cảc thuốc NSAID có thời gian bán
thải ngắn trong 2 ngảy truớc, ngảy điều trị vả 2 ng:ảy sau khi truyền pcmetrexeđ. Vì không có sổ iiệu về sự tương
tảc tiêm năng giữa pemetrexed và thuốc KVKS có thời gian bản thải dải hon, tẩt cả bệnh nhãn đang dùng những
KVKS nây nên tam thời ngung dùng trong ít nhẩt“ _, ngùy trước, ngảy điều hì và 2 ngảy sau khi truyền
pcmctrcxcd. Nốu Cẩn phâỉ dùng đồng thời với một thuốc KVKS, bệnh nhân phải dược theo dỏi sảt vế độc tinh
đặc biệt là độc tính' trc chế tùy xương, thận và tiêu hóa.
Thuốc có đôc tmh thán: Pemctrcxed duợc thz’ti trư chủ yểu qua thận dưới dạng không đổi do hiện tượng lọc' ơ vi
cẩu và phân tiết ở ống thận. Việc đổng thời sử dụng vởi thuốc có dộc tính thận có thể Iảm chậm thanh thải
pcmetrcxed. Việc sử dụng đồng thời vói nhũng chất dược bải tiết ở óng thận (ví dụ probcnccíd) cũng có thẻ 1âm
chậm thanh thải pemetrexcd.
Trẻ _em Độ an toản và hiệu quả cùa pemett exed ttên bệnh nhân trẻ cm dưới 18 tuổi chua được chứng minh.
Ngỵởi giả. Pemetrexed được bảí tiêt qua thận, và nguy cơ phản ứng bắt lọi với thuốc nảy có thế lởn hon trên
bênh nhân giám chức năng thận. Vì bệnh nhãn cao tuồi thường bị gỉảm chúc năng thận nên phải thận trọng giảm
lieu. Nên theo dõi chức nãng thận khi dùng pemetrexcd. Đối vởi bệnh nhân từ 65 tuối trờ 1ên, không cân giảm
lìều thêm ngoải nhũng trường hợp đã đuợc khuyên nghị chung cho tất cả bệnh nhân.
GịQ' Lính Ngoài nhũng trường hợp chinh liều đã đề cập. không cẩn xem xét chinh liều theo giới tinh
Anh hưởng cúa suv gan: Tăng AST, ALT, hoặc bilirubin toâtt phấn không ảnh hưởng đểu dược động học cùa
pemetrexed Bảng 2 trình bảy việc điểu chỉnh liều dùng dựa trên sự suy giảm cluủc năng gan trong khi điều trị
pemetrexed.
Anh hưởng của suỵ thân. Trong cảc nghiên cứu lâm sâng, bệnh nhân có thanh thải creatinin >45 mL/phủt không
cân chỉnh liều thêm ngoải những truờng hợp dã dược khuyến nghị cho tẩt cả bệnh nhân Sổ bệnh nhân có thanh
thải creatinin dưới 45 mL/phủt đuợc điểu trị vởi thuốc nảy không đủ để đua khuyến nghị về 1iều lương cho nhỏ…
công thức chuẩn Cockcroft vả Gault (duởi đãy) hoặc GFR dược đo bằng phuong p WẺ Ế` \991t1-
DPTA trong huyết thanh: , ~ ~. *
ph…… hả thanh thải hu ết thanh:
gp p y DƯỢC PHẨM
. DUY TÃNÓịề
%
/
lA›v›~ ~
[mo - Tuóị cú; hẹnh nhãn] x gu ning men thời (kg) - lephút
72 * thctỉnìn huyết tham (mg/dl.)
Nữ: Thanh thải creatinin uởc 1ưọng ở nam * 0.85
Nên thận trọng khi dùng pemetmxeđ đồng ma với thuốc KVKS cho bệnh nhãn có thanh thải creatinin 1/833 li u khuyến nghị trên người. Trèn chuõt nhăt. liêm
ưung máng bung nhũng liều pemctrcxcd 1ặp lại trong thời kỳ tạo cơ quan sẽ gãy dị dạng ở chuôi (hỏa cổt khòng
hoản toân, bao gổm hờ hâm ếch)
Độc lỉnh phôi duọc biền hiẹn hảng tang sỏ phòi—thai chết vả giảm số con mỗi lứa. Nếu pemcưcxcd được dủn
trong tủi kỳ, hoặc nếu bệnh nhân có thai trong thời gian điều tri thưỏc nây, bệnh nhân cần được cânh bán vị
những nguy oơ tiềm năng cho thai nhi. _Phụ nữ có tiềm năng mung thai cấn sủ dụng mõt biện pháp Iránh thai có
hiệu quả đc ngửa thai trong thời gian dieu tri vời pemetrcxcd.
I’Ịzụ nữ cho % bủ: Không rõ pemetrcxed hoặc những chất chuyển hỏa của nó có được tiết trong sữa mẹ hay
khòng. Vi nhi thuốc dược bảỉ tiểt tmng sữa mẹ. vả vi tiểm nãng phân ứng bin lọi n ' iiẻm trọng cùa pcmetrcxcd
trc'n em bé, cấn quyết đinh ngưng cho con bú mẹ hoãc ngưng dùng thuốc, có tính ti n tẩm quan trọng của thuốc
đôi với người mẹ.
Tảc dụng Ithõng mong muốn:
Vì các thử nghiệm lãm sảng được thực hiện trong những diều kiện rất khảo nhau, nên không thể so sánh trực tiếp
các tỉ lệ phản ửng bất lọi trong các thử nghiệm lâm sâng khác nhau và chủng khóng phân tinh được tỉ lệ nhận
thẩy tmng thực hânh lâm sâng. Trong thử nghiệm lũm sảng, các phán ửng bất lọi thường gặp nhất (tẩu xuất
220%) tmnn khi diều trị với pcmcưcxcđ dơn độc li mẽt mòi. bưồn nôn. và chán ăn. Các phản ửng bất lợi thuờng
gập khác (tẩu xuất 220%) trong khi điều trị pcmehcxed phđi họp với cispiatin gồm có ói mửa, giám bọch cầu
trung tính, gịâm bạch cằn, thiếu ma'u. viêm miệng/viẻm họng, giám tiểu cẩu. vả tâo IJỏn.
Un ' !lw ›hrỉt' khỏa lẻ ` ` LC -— P 1 ' cừ Jlalin
Bảng 4 ttinh bèy tấn su 1 vũ độ nịtng của các phân ửng bất lọi được báo cáo ở >5% trong số 839 bệnh nhân
NSCLC dược phân lô ngẫu nhiên trong nghỉân cứu vả đuợc dùng pemetrcxed cộng vỏì cisptatin vả 830 bệnh
nhân NSCLC được phủ ngẫu nhiên dê đùng gcmcitabin cộng vởi cisplalin. Túi cả bệnh nhân đểu dưọc đùng
liệu pháp nghiên cứu như lá diều tri ban đấu cho NSCLC tiến ttiến tại chỗ hoặc di căn. = ., , … _ ng hm
nhóm dièu ưi được bổ sung ncid folic vả vitamin Bl2 đẳy dù. Kliỏng thắy S 1 khác biệt —,1 = “… ; …to
tmng các phản ửng bất lọi tth bẹnh nhân, dựa vảo kểt q_uá mò học. Ngoâi ! xuất - . . . én
học ở nhánh pcmchucd * cisplatin, việc truyền máu (hông cầu vả liếu cấu) vả sử d -I -,
tẹo máu ở nhảnh pemetxexcd + cisplatin cũng thấp hơn so với nhánh gemcitabin + cisplatin. Ngoải ra, cảc phản
ứng bất 1ọỉ sau đây ơa được nhận thấy trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bảo nhỏ được phân 16 ngỗu nhiên dễ
dùng pemetnexed j~ cisp1atin.
Tần xuất m 1% dên 5%
- Toản lltản … giám bạch cẩu trưng tinh có sốt, nhiễm khuấn, sốt
- Rốt“ Iogn chung — mất nước
— Chuyên hỏa w) dtth đưũng — tăng AST, tăng ALT
- Thận — gíám thanh thải creatinin, suy thận
- Giác quan —- viêm kết mạc
~ Tir_n mạch — Ioạn nhip
— Rõi Ioạn chung — đau ngực
… Chu »: hóa vả dinh dưỡng - tăng GGT À [L /
- ẨM. —bẹnh lý dây thần kinh vận dộng ~' *
Qng ẫẫg m“; ủQ'ng tế bủo nhỏ gỵscu:ị — Điệu ụ; dụỵ m; Bảng 5 trinh bèy tần suất và ơộ tụng của các phản
ủng \: lợi đươc bảo cáo ở >5% tron sô 438 bệnh nhân NSCLC đưọc cho dùng pemetrexcd vù 218 bệnh_nhân
NSCLC được cho dùng giả dưọc. T t cả bệnh nhân đều dùng thuốc nghiên cứu ngay sau 4 chu kỳ điêu tri
platinum đồi với NSCLC tiến triến tại chỗ hoặc di cản. Bệnh nhân trung hai nhóm diều trị được bố snng ucid
folic va vitamin BIZ đẩy đủ. _
Không thẩy sự khác bỉệt có ý nghĩa iâm sảng trong các phản ửng bât lợi đó m ở bệnh nhân, dưa vèo tuồi, giói
tinh, chủng tộc, hoặc mô học, trừ một tẩn xưất cao hơn của một mòi đó 3/4 ở bệnh nhân da trăng so với bệnh
nhân không phái ngưòi da trăng (6,5% so vỏi 0,6%).
Bảng 4: Phân ứng bất lợi trên bệnh nhân đuợc bổ sung dầy đủ vù được dùng pemetrexcd cộng với
_ụtonfflẸẸ tại
Pemeưexedlciqitaủu Gemcitabiuelcisplatin
Phia ửng (b)
Đôc tính mọi
Độc tinh dit" iỉộ`c tinh mọi Độc mm độ
1 mức H
91 53
10
27
13
Rụng tóc
12
O(c)
21
l(c)
,Nồi mẩnltrỏc vảy _
7
0
8
1
mTri s7aỉgi'iơng 5% được sĨìđụng dễ đưa vâo Bảng nây những biễn cô mà người báoão cho n có ihè liêiĨ quan
với pcmetrexed.
m Xem tiêu chí NC1 CTC phiên bản 2.0 về mỗi độ độc tính.
… Theo tiêu chí NC1 CTC phiên bân 2.0, loại biến cố bất lợi nảy chi dược báo cảo lả độ ] hoac độ 2.
Bảng 5: Phãnỉg bất lợi trên bệnh nhân đuợc cho đũgỵemetrexed so với giá dm trong NSCLC (a)
Pemetrexed (N=438) Giả um (N=218)
Phân ửng (b) Độc tíuh Độc tính aạ Độc tính Độc tính độ
mọi mức độ 3-4 cm mọi mức độ 34 (%)
("/0) ("/01
Tẫt cả cácphiu ửng bât lợi 66 16 37 4 /
Cậu lâm sảng lẤv
Huyẩ học
Thiếu máu 15 3 6 1
Gảm bạch câu trung tính 6 3 0 0
Giảm bạch cầu 6 2 1 ]
Gan
Tăng ALT 10 0 4 0
Tăng AST 8 0 4 0 .
Lâm sâng
Triệu chửng toân thân
Mệt mòi [ 25 L 5 1 11 I 1
Tiêu hóa
Buổn nôn 19 I 6 l :
Chán ãn 19 2 5 o j
Ói mừa 9 0 1 0
Viêm mảng nh_ảylvỉêm miệng 7 1 2 o '
Tỉêu chảy 5 l 3 O
Nhiềm khuẩn 5 2 2 0
Thần kinh
Bệnh dây thân kinh cảm giác | 9 l 1 L 4 J O
Da
Nổi mân/trỏc vảy 1 10 1 0 1 3 l 0
(a) Trị số ngưỡng 5% được sử dụng để đưa vảo Bảng nây nhưng biến cổ mà ngưới bảo cảo cho lá có thế liên
quan với pemctrexed.
(b) Xem tìêu chí NCI CT C phiên bản 20 về tnỗi dộ độc tính.
Độ an toản được đánh giá trên bệnh nhãn đã được dùng it nhẩt một liểu pemctrcxed (N=438). Tần xuất cao phân
ứng bất lọi được đánh giá trẻn bệnh nhân đã dùng 56 chu kỳ petnetrcxcd, vả được so sánh với bệnh nhân đã
dùng >6 chu kỳ pemetrexed. Sự gia tũng phản ứng bất lợi (tất cả các mức độ) dược nhận thấy khi phơi nhiễm dải
hơn; tuy vậy không thấy sự khác biệt có ý nghĩa lâm sảng trong củc phán i'mg bất lợi độ 314. Phù hợp vởi tần
xuất cao hơn cùa thiếu máu (inọi mức độ) ở nhánh pemetrexed, việc sử dọng ruyễn mảu (chủ yếu lả hồng cẩu) và
các thuốc kich thỉch tạo niáu (ESA; erythropoietin vã darbepoetin) ở nhánh pemctrexed cũng cao hơn so với
nhảnh giả dược (tiuyền mảu: 9,5% so với 3,2%, ESA: 5,9% so với 1.8%). Ngoài ra, nhũng phản ứng bất lọi sau
dãy đã được nhận _thắy trẻn bệnh nhân ung thư phổi không tế bâo nhỏ được dùng pemctrexed:
Tản xuủl tử l% đẻn 5%
- Da — rụng tóclngứa
- Tỉẹ’u hóa —— táo bón
- Rỏi 10an chung — phù, sốt (khi không có giám bạch cầu trung tinh)
- Huyết học —- giảm tiểu cẩu
- Thận — giảm thanh thâi creatinin, tãng creatinin, giảm độ lọc vi cầu
- Gíác quan — bệnh mặt trước nhãn cầu (bao gồm viêm kểt mạc), chảy mước mất nhiều
Tồn xuất dưó1' 1%
- Tim mạch — loạn nhịp trên thất
- Da —-— hồng ban da đạng
- Rối Ioạn chung — giã… hạch cẩu trung tinh có sốt, phản' ưng dị ửng/quá mẫn
- Thần kinh — -bệnh lý dây thẩn kinh vận động
- T han — suy failurc
Ung lhư ghđi khõng lễ bòo nhỏ (NSCLCỊ— St… hỏa tri hai; đồu. Bảng 6 trình bảy tần suất vả độ nặng của các
phân ửng bẩt 1ợỉ được báo cáo ở >5% trong sô 265 bệnh nhân dược phân ngẫu nhiên để đùng đơn trị liệu
pemetrcxed kèm bổ sung acid folici vả vitamin B 12 và 276 bệnh nhân đuợc phân ngẫu nhiên để dùng đơn trị
liệu docetaxct Tất cả bệnh nhân đều được chẩn doán lả ung thư phi tiều bảo tiển triền tại chỗ hoặc di căn vả đă
được hóa trị trước dó
Bâng 6: Phân ứng bẩt lợi trên bệnh nhân được bổ sung đầy đủ vù được dùng pcmetrexed so với docetaxel
trong NSCLC (a)
Pemetrexeđ (N=265) Docetaxel (N=276) WÌJ i'1/
Pha“ “'"g ib) Độc tính mọi Độc tính độ Dộc tỉnh mọi Độc tính độ
mức đô (%) 3-4 ("/o) mức độ (%) 3-4 (%)
Cận lâm sảng
Hưyết học _
Thiểu máu 19 4 22 4
Giảm bạch cầu 12 4 34 27
Giảm bạch cẩu ttưng tinh 11 5 45 40
Giảm tiêu cẩu 8 2 1 0
Gan
Tăng ALT 8 2 1 0
Tăng AST 7 1 1 o
Lãm sáng 1
Tiêu hỏa
Buổn nôn 31 3 17 2
Chán ăn 22 2 24 3
Oi mừa 16 2 12 1
Viêm miệng/viêm họng 15 1 17 1
Tiêu chả_y 13 0 24 3
"Iảo bón 6 0 4 0
Triệu chủng toãn thân
Mệt mòi 34 5 36 5
Sốt 8 0 8 O
Da _ _
Nổi mãn/trớc vảy 14 0 _6 0
Ngứa 7 0 2 0
Rụng tỏc 6 l(c) 38 2(c)
(a) Trị sò ngưỡng 5% được sử dụng đẻ đưa vảo Bâng nảy nhưng biên cổ mả người băn cáo cho lá có thể liên
quan với pemetrexed.
(b) Xem tiêu chỉ NC1 CTC phiên bản 2.0 về tri sổ xét nghiệm của mỗi độ dột: tính.
(c) Theo tiêu chỉ NC] CTC phiên bản 2.0 loại biến cố bẩt lợi nèy chi được báo cảo lả dộ ] hoặc độ 2.
Không thẳy sự khác biệt có ý nghĩa lâm sảng trong cảc phim ứng bất Iựi ở bệnh nhân dụa vâo 1116 học Nhũng
phán ứng bất lợi có' y nghĩa lâm sâng xảy ra ở <5% số bệnh nhân dược điều trị pemchexed nhưng xây ra ở >5%
số bệnh nhân dùng ducetaxei bao gồm giám bạch cẩu tiung tính có sỗt dộ 314 (1,9% vởi pem
docctaxcl) Ngoài ra, những phản ửng bất lợi suu dãy đă được nhận thấy trẻn bệnh nhân
bâo nhỏ được phân iigẫu nhiên dễ dùng pemetrexed:
Tần xuất từ 1% đển 5%
- T oc`m thân — đau bụng, phản ứng dị ửng/quá mẫn, giảm bạch cầu trung tính có sốt, nhiễm khuẩn
- Da — hổng ban đa dạng
- 'l’hần kính — bệnh lý dãy thẩn kinh vận động, bệnh lý dây thần kinh cảm giác
- Thận — tãng creatinin
Tẫn xuất dutớỉ 1%
- Tim mọch -— 1oạn nhịp trên thất ` '
Ụự_igggmợg mòngịhộg' ậc línlịLMPM): Bảng 7 trinh bảy tân sưẩt vả độ nặng_cùa các phản ứng bât lợi được bảo
cáo ở >5% trong so 168 bệnh nhân oớ n trun mạc được phân ngẫu nhiên đê dùng cispiatin vả pemetrexed, và
163 bệnh nhản cỏ u trung n1ac đươc phân ngan nhiên để dùng đơn trị liệu cisplatin. Trong cả hai nhảnh, những
bệnh nhãn chưa hề được hóa trị nảy đên dược bỏ sung đây đủ acid folic vả vitamin 1112.
Bí’1ng 7: Pliĩiư ửng bẩt lợi trên bệnh nhân đuợc bổ sung đầy đủ vè được dùng pemetrcxed cộng vỏ'i
cisplatin trong 1: trung mac mảng phổi ảc tính (a)
Pemetrexedlcisplatin (N=168) Cisplatin (N=163) iẠl 1t /
Pha“ ""g " Độc tính mọi Độc tính độ Độc tính mọi Độc tính độ
__ mức đỏ 1%) 3-4 nm mức độ «m 34 (%1
Cặu lâm sản
Huyết học
Giảm bạch cẩu trung tính 56 23 13 3
Giảm bạch câu 53 15 17 1
Thiêu mảu 26 4 10 0
Giảm tiêu cẩu 23 5 9 0
Thân
Tăng creatinin 1 1 1 10 1
Giảm thanh thái creatinin 16 1 18 2
Lâm săng
Rối loạn mắt
Viêm kêt mạc ] s [ 0 | 1 [ o
Tỉêtt hóa _
Buôn nôn 82 12 77 6
Òi mức 57 11 so 4
Viêm miệng/viêm họng 23 3 6 (]
Chản ăn 20 1 14 1
Tiêu chảy 17 4 8 0
Táo bón 12 1 7 |
Khó tíêu 5 1 l 0
Triệu chứng toân thân
_Mệt mói ] 48 I 10 1 42 ] 9
Chuyên hóa và dinh dưỡng_
Mat nước 1 7 1 4 l 1 l 1
Thần kinh
l3ọnh ly day than kinh cảm 10 0 10 [
giac
Rối loạn vi giảc 8 O(c) 6 O(c)
Da
Nôi mân 16 1 5 0
Rụng tóc 11 0(c) 6 Otc)
(a) Trị sớ ngưỡng 5% được sử dụng để đưa vảo Bảng nảy những biền cổ mà người báo cáo cho 111 có thể liên
quan với pemctrexcđ. . ,
(b) Xem tiêu chí NC1 CTC phiên bản 2.0 về mỗi độ độc tính trù mục “giảm thanh thải ' ~_ ' ' m ' ~ 11 tư
mục “thận/niệu-sinh đục—khác” trong CTC. , ' `
(c) Tth tiêu chí NC1 CTC phiên bản 2. 0, loại biến cố bất lợi nảv chi được bản cản lả dụ 1 hoặc dộ 2.
Ngoài ra, những phản ứng bất lợi sau đây đã được nhận thấy trên bệnh nhân có 11 trung mạc mảng phổi ảc tính
được phân ngẫu nhiên dễ dùng pemetrexed cộng với cisp1atin:
Tấn xuất từ 1% đển 5%
- Toản thân — giảm hạch cẩu trung tính có sốt, nhiễm khuần, sốt
— Dan — mề đay
- Rối Io_ạn chung … đau ngực
- Chuyên hóa vả dính dưỡng— tãng AST, tăng ALT, tăng GGT
- ] hận —— sưy thận
Tẫn xilẫl dười 1% Í //
- Tim mạch— loạn nhip ấ) L -L
— Thần kinh —— bệnh lý đây ti 1ệ vận đọng
Anh hưởng czia bổ sung vitamin. Bảng 8 so sảnh tần xuất (tỉ lệ phẩn trăm bệnh nhân) có các độc tính độ 314 CTC
trên bệnh nhân được bổ sung acid folic vả vitamin B12 hảng ngảy từ lúc nhận vâo nghiên củu (bổ sung dầy dù)
với tẩiì xuất trên bệnh nhân không hề đuợc bổ sung vitamin (không hề bổ sung) trong thời gian nghiên củu ở
nhánh pemetrexed cộng vói cisplatin.
Băng 8: So sánh tần xuất (%) các biến cố hẩt lợi độ 3/4 ở hệuh nhãn được bổ sung đầy đủ và không hề bổ
sung ở nhảnh pemetrexed công vởi cisplatin
, , , Bệnh nhân được bổ sung Bệnh nhãn không hề
Bỉên cô bât lợi (aX%) _4 đầy đủ fN=1681 đuợc bổ sung (N=32)
Giảm bạch cẩu trung tính/giảm bạch cẩu
hạt 23 38
Giảm tiêu cẩu 5 9
Oi mửa 1 1 31
Giâm bạch cẩu trung tính có sốt 1 9
Nhiễm khuẩn với giảm bạch câu trung 0 6
tính đó 3f'4
Tiêu chảy 4 9_
(a) Xem tiêu chỉ NC1 CTC phiên bản 2.0 vẽ các tri sỏ xét nghiệm và ngoâi xẻt nghiệm của mỗi độ độc tinh.
Nhí'mg biến cố bẫt lọi sau đây có tỉ lệ cao hơn trên nhóm dược bổ sung dẩy dù so với nhóm không hề được bổ
sung: tăng huyết' ap (l 1%, 3%), đau ngực (8%, 6%), vả thuyên tắc huyết lthối (6%, 3%).
CgỊc ghân nhóm bẽnh nhân: Không nhận thấy ảnh hưởng có ý ngh… của giới linh 11uặc chủng tộc ttên độ an toản
của pcmctrcxcd, trừ tãng tần xuất nổi mẩn ở nam giới (24%) so với phụ nữ (16%).
Kinh nzhíêm háu mai: Những bỉến cố bất lợi sau đây đã được thận thấy trong thời gian sử dụng hậu mại
pemettexeđ. Vì nhũng phản ửng nảy đuợc tự ý bảo cáo từ một quần thể không rõ số iượng, nên không phải 1ủc
nảo củng có thể ước lượng tần suất của chủng một cảch dáng tin cậy hoặc chứng minh được niột mối quan hệ
nhân- -quả với sự phơi nhiễm thuốc. Những phản ứng nảy xảy ra vởi pemctrexcd khi được dùng dơn dộc hoặc
phối hợp.
- Tiệu hóa —— viêm đại trảng
- Rối loạn chung vả tình lrạng tại chỗ liêm — phù
— Tồn thưong, ngộ độc và các biển chứng do thủ thuật — phản ưng phóng xạ hổi tưởng đã được báo câo ở bệnh
nhân trước đó đã đuợc xạ trị.
… Hô hấp — viêm phổi kê
Thông Ma cho bảo sỹ những tric dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá iiều:
Có it trường họp quá liều pemetrexede. Các độc tính được bảo cản gồm có giám bạch cầu trung tinh. thiếu mảu,
giảm tiêu cầu, viêm mi'mg nhảy, vả nổi mấn. Các biến chứng trọng dự kiến cùa quả liểu gồm có ức chế tùy
xưong đuợc biếu hiện bàỆ giảm bạch cầu trung tinh, giảm tiêu câu, vả thíếu mt'm Nẵoái m, có thế thẩy nhiễm
khuẩn có hoặc không co s t tiêu chảy, và viêm mảng nhảy Nếu xảy ra quả liếu, có th ~ ’ ` ~
đỡ toãn thân nếu bác sĩ điều tri thấy cần thiết. Tinng thủ nghiệm lũ… sảng, ieucovorii , ~ ’
bạch cẩu độ 4 CTC kéo dải _>_3 ngảy, giảm bạch câu trung tinh độ 4 CTC kéo dải >3 3
nếu xảy ra giảm tiểu cẩu độ 4 CTC, xuất huyết kết hợp với giảm tiểu cầu độ 3, hoặc `j'~
4. Liều lượng vả cách dùng 1eưcovorỉn được khuyến nghi như sau: 100 mgiml tỉêm tĩnh mạch một lần, tiểp theo
lả lcucovorin 50 mglm²tiẽm tĩnh mạch mỗi 6 gìờ trong 8 ngủy. Không rõ pemeưexcd có khả nãng thâm phân
được hay không.
Tương kỵ:
Chi nên đùng natri clorid 0,9% để pha hoản nguyên vè pha loâug tliẻm trước khi truyền tĩnh mạch. Pcmcttcxcd
tưmig kỵ về mặt vật lý với các đung môi pha lnãng chứa caici, kể cả đmtg dich Lactated Ringer vả dung dịch
Ringer, vè vì vậy không nên dùng nhũng dung dịch nảy. Việc tỉêm truyền pcinctrcxcd trộn chung với cảc thuốc
vả cặc chât pha loãng khảo chưa được nghiên cứu, do đó không nên sử dụng. Penietrexed tưong thich với bộ dây,
Iruyên và túi chứa dung dịch truyền bảng polyvinyl clorua (PVC) tiêu chuẩn. [1 Z /
1 H I
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. `
Dưng dich pcmetrexcd sau khi pha lại và đung dịch pha loãng đế tiêm truyên có thế được ổn định tới 24 giờ nếu
được bảo quan trong tủ lạnh ở 2-8°C.
Bân quân: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, ở nơi sạch vả khô.
Huớng đẫn sử đụng: ' _
Thịn trgng khi chuớn bi vả tiêm ữuyỂn; Như cảc thuôc chống ung thu có tiêm năng dột: tính khác, cằn thặn
trọng khi thao ttic vả chuẩn bị dung dich tiêm truyền pcmetrexed. Nên mung găng tay. .Ncu đt1ng dịch
pemeưexcđ tiếp xúc với da, nên lập tữc rửa thật kỹ bầng xâ-p'nòng VÀnưt1'0. Nếu pcmctrcxcđ tiêp xúc với …ảng
nhùy, phái giỏi rửa kỹ bằng nước. Hiện có một số mi liệu huớng dẫn khít dụng về thao 2… và tiêu hủy thuốc
chống ung` thư. Không có sự dồng thưận rộng rãi về tất cả những qui trinh d_ưọc khuyến nghị lả cớ cẩn tliiềt hoặc
dược chẩp thuận hay khòng. Pemctrexcd không gây rộp da. Không có thuôc giải độc đặc hiệu dùng cho truờng
họp tiêm pemettcxed ra ngoảí mạch mảu. Cho đẻn nay, chỉ có một số ít trường hợp tiêm pcmetrcxcđ ra ngoải
mạch máu được báo cáo vả được cảc nghiên cửu viên dảnh giả lả không nghiêm trọng. Nên xử trí trường hưp
tiêm pemetrexed ra ngoải mạch mâu theo thục himh chuẩn của dìa phương đối vởi thoz'it inạch như với cảc thuôc
không gây rộp`da khác.
(.`huân bt“ truvên tĩnịt mach
]. Sử dụng kỹ thuật vô khuẩn trong khi pha lại và pha loãng pemetrexed đề truyền tỉnh 111ạch.
2. Tinh toản liêu iượng pcmetrcxed vả xác đình số 1ọ thưoc cần dùng. Mỗi lọ chửa 500 mg pemetrexed. H
lượng pemetrcxed trong lọ hơi dôi ra để thuận tiện cho việc dùng đủ lượng '.httốc ghi tliên nhân.
3. Mỗi lọ 500 mg được pha lại với 20 mL dung dich nuưi clorid 0,9% (không có chất bảo quản). Sau khi phi!
lại sẽ có một dung dịch chứa 25 mg pemetrcxed trong inội inL. Nhi; nhảng lắc xoay 1ọ thuốc cho dển lihi bột
tim hoản toân. Khi ấy sẽ được một dung dich trong suót không mảư hoặc có mâu tù vảng đến vhn xạ '
nhưng không ảnh hướng gỉ đển chất lượng sản phấm. Dung địch pcnictmxcd đã pha lại có pH từ (›.6 đ n ,7' .
CẢN PHẢI PHA LOÁNG THÊM.
4. Một 1u~ọng thich hợp của dung dich pemetrcxed đã pha lại trên dảy phải được pha loãng thêm trong dung
dịch natri clorid 0,9% (không có chẳt bảo quăn). sao cho tổng thể tích của dung dịch là 100 ml. Pemetrcxed
được đùng dưới đạng 100 tnL dung dich truyền tĩnh mạch tron 10 phút,
5. Đổi với thuốc tiêm ttuyền nói chung, trước khi tiêm truyền cẳn kiếm tra xem thuốc có những hạt 1ọn cọn
hoặc dối mảu hay không. nền dung dich vit lọ chứa cho phép quan sảt được. Nếu thấy có hạt lợn cọn thì
không nên dùng. '
Hãy tỉêu hủy phần thuôc không dùng đến.
Đỏng gói: Hộp 1 lọ
ss… xuất tại Argentina bới: Laboratorios lMA S.A.LC.
Palpa 2862, of the City of Buenos Aires, of the Argentinc chublic (Cộng hòa Argentina)
Đóng gói tại Argentina bời:
Laboratorios Rìchmond S.A.
n,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng