VEHO>t `U°WWI
'ng-Buoakloog 'Buoq - |, uoaipBuoaqg 'L-fLS .
í`~ẩ\ '… “oo ieoiinaoeuueiid »…
..
id…u i
““NIDVỀIHDO EIEIEI
&… ơom
XOGIJ°istlat X J°tstlelsqum
onuo NOI.LdIHOSHHd )íl
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trưởc khi dùng
Thảnh phần: Mõi vièn nén oo ohứa Levoitoxacin hemỉhydrate SẸKI Visa No.:
twng đương Levofloxacin ........... 100.0 mg So lô SXILot No.:
cm dinh, chóng ohi einii, Mu dùng, thOng tin khác: usxtmgmhz
Xin xem trong tờ tiướng dản sử dung HSDlEIP~ÚW²
Bảo quin: Báo quản trong bao bì kín. dưới 30'C Nhập khẩu bởil lmportld by:
lỵ THUỐC KÊ ĐơN
10 viên nénlvỉ x 1 vi! hộp
BEEOCURACIN… S;
Levehoxacin hemihydrate equivalent to Levottoxacin 100.0 mg
Sán xuất bởi “è
Samik Pharmaceutical Co.. Ltd.
374—1.Cho0ngcheon 1 - Dong. Boopyeong—Gu.
Inclieoii. KOREA K G M P
…ỀẵẵẩỂẵẵẳẫiẵằãt’ỉ
Caret'uliy rt~attthe ac…mpanyim instructiousbefure use ' Kfflitititời reach iit chian
[Composỉtion] Each tablet oontalns: [Freuutlons] Please see the imrt inside
Levotloxacin hemihydrate equivalent to Levutloxacin 100.0 mg [Storage] Store in ggm oontainer. below 30°c_
[lndicutions] Please see ihe insert inside [Specttlcntlon] tn house
[DOIIg Ind Mmlnlslrltion] Pleue see the inseft inside [Sholl-lllc] g yeacs fmm the data ơf manutactuvtng
.ẫ7ynunrtZỈI—u-X—zni'ip uẹ1
J.ỆẮHG :;in va
oOno Ặ'l NYIÌÒ :›n:›
gi A Ọ8
fiiiìi/ýỷ
.n\
\ ,
Rx Thuôc kê đơn Để xa tầm ta y trẻ em
Đoc kỹ hướng dẫn sử ơựng trước kin c.r.
BEtĩOCURACIN TAB.
THÀNH PHÀN Mỗi viên nén chứa
Levofloxacm hemihydrat tương đương levoflox.icin.... , . 100 mg
Tá dược Com starch, Lactose Hydrate Ca'boxymethyl cellulose. Hydroxypropyl cellulose. Magm=` m
stearate Hydroxyprwylmethy! cellulose 2910. Jolyethyieneglvcol 6000, Titanium diOxide. Talc
MÔ TÁ: Viên nén bao phim hinh trờn máu trắnrt
ĐẠC TỈNH DƯỢC LÝ /Ịf
Dược động học
Hảp thu Levofloxaơn được hắp thu nhanh vả ? ảu như hoản toán sau khi uống. Thức ản it ảnh hưởng […
sư hảp thu Levofloxacin.
Phán bô Khoảng 30 -40% Levofloxacin gắn ké: vời protein huyêt thanh. Trạng thải nồng độ ồn định đai
đươc trong vòng 3 ngáy Thuốc thảm nhập tốt …áo mó xương. dịch nốt phỏng vả mô phồi nhưng kem ven
dịch nảo tủy
Ghiiyê'n hóa Levoiioxacin it bi chuyên hóa vả il ược thải trừ chủ yêu dưới dang thuôc khòng đội trong m
hẻo tiong vOng 48 giờ trong khi chỉơưới 4% c a liêu dùng tim tại được tiong phân trong 72 giờ Dưới 5
cúa một iièU sử dụng tim iai được trong nước t ều dưới dạng cảc chầt chuyên hóa deSmethyi vá N—oxyc ,…
chải chuyền hoa náy it có hoat tinh dược tý.
Thải trứ Nứa đời thải trừ của Ievofloxacm iả 6— 3 giờ. nhưng thới gian nay có thẻ dai hơn ở ngưới suy
thản Levoftoxacin được bải tiẻt nhiếu dưới dạn; không đỏi, chủ yêu trong nước tiêu Thuộc khóng bị 408
bằng phương pháp thẳm tách máu hay thảm tach máng bụng.
Dược lực học
Levofloxacin lái một kháng Slt'Ih thuộc nhóm flu:›roqumoton có phố khảng khuản rộng. Levofloxacin ức ct …
tống hợp ADN vi khuân bằng cách tác động t’ẻn phức hợp gyrase vá topoisomerase IV, một enzym . an
thiẻt cho sự sao chép ADN của vi khuẩn
Cơ chế tác đỏng của các kháng sinh thuộc nh-.-m fiuoroquinoion. kể cả levofloxacm khác với cac khai—
nhờ… penncưm` cephalosporin. ammoglycos:d macrohd. vá tetracyclm. Do độ các chùng vi khuẳn đè , ;
Với cec nhóm khảng Sth trèn có thẻ nhạy cảrr. với Levotloxacin vá các quinoion khác.
Cac chủng Vi khuẩn nhạy cảm với Levofioxacm
Staphy/ococcus spp.. Streptococcus py igenes, Hemotytic streptococcus. Enterococcus
Pneumococcas. Peptostreptococcus spp.. Gi nococcus. Escherichia coii, Citrobacier spp. Shigeiia
.ơl
l'“! cn.
Enterobacter spp Serratia spp. Proteus spp Pseudomonas. infiuenza. Acinetobacter spp Ca…pvff
spp Chiammydia Trachomatis.
CHÍ ĐỊNH:
Bệnh nhọt, nhọt độc viêm quảng, viêm tả». viêm tuyến mồ hòi, viêm mạch bạch huyêt. ap xe dưc _3,
vtểm đầu ngón tay,
Viêm vù nhiễm khuản thứ phát bề mặt bao gôm chần thương bỏng. vêt thương phản thuật. an xe ' i
hậu món
Viém thanh quản- hằu. viêm phế quản cả ›, viêm phế quản mạn, giản phế quản inhiẻm khuâna
amiđan
Viem thận — bê thận, VlÊiTi báng quang. wêm tuyến tiên liệt. viêm niệu đao do lậu cảu wêm Olệi :3ao
khÔng do lậu cầu. viêm mác tinh hoán /Ị/..
Bệnh lỵ trực khuân. viêm ruột non.
Viêm phản phụ tử cung. nhiễm khuân trong :ừ cung. viêm tuyến bartholin
viem tai giữa wêrn xoang
Viêm quanh mô răng. viêm do rảng.
Viém túi mặt. wém đường mật.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn:
Thỏng thường 1 viên (100mg x 3 lảnlniiảy).
Khi bt nhiễm khuần nặng 2 viên x 3 lẩt' lngáy
Liêu cản điêu chính theo tiiệư chưng v, mức độ nhiễm trùng
KHÒNG DÙNG QUA LIÊU CHỈĐiNi—t
.
" 71.7
CHỐNG CHÍ ĐỊNH.
Khỏng dUng trong các trường hợp
Bệnh nhán có tiên sử quá mẫn với Levofiox.acin, hoặc với bât kỳ thảnh phần náo của thuốc
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhớm Ouinolon.
— Khỏng dùng cho bệnh nhản dưới 18 tuổi.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT vÀ THẬN TRỌNG KH DÙNG THUỐC:
- Nên ngưng Levotloxacin nêu bệnh nhảm bị iiau, viêm hoặc đứt gán. Đứt gán có thể xảy ra trong hoác sau
khi điêu trị bằng thuốc nhóm Quinolon, kẻ cn Levofioxacin.
\_.tdũ
- Thòng báo thặn trọng Iièn quan đẻn phản ừ-rg khóng mong muốn cho bệnh nhản má co nguy cơ xảy _i
Thận tiọng khi chỉ định cho các bệnh nhảm
o Bệnh nhản rỐi ioạn chức năng thận
o Bệnh nhán bị co giật. động kinh
o Người gia Do thuốc được bat tiềt ohũ yếu qua thận, nèn rủi ro về Sự kèo dat của nỏng đc ;.ao
trong máu sẽ lớn hơn đối với nhữtg bệnh nhản suy thận. Nhiêu bệnh nhản giả thường bị g ảm
chức năng thặn, cho nèn cân phải thặn trọng cho liều (100mgflần x 2 lảnlngáy) va dùng *ach
khoảng
TƯỜNG TÁC VỚI cAc THUỐC KHÁC, cÁc [JẠNG KHÁC CỦA TƯỜNG TÁC:
- Khi dtmg kêt hợp thuốc kháng khuẩn nhóm Quinolon với nhòm phenyi acetate (penbufenì. thuốc ..ám/
đau không steroid nhom prOpionate có thẻ ,ciây co giật
… Các thuôc kháng aCid có chứa magic, nhôm; sắt có thẻ iảm giảm sự hắp thu của Levofioxacm khôn ~ _…
dùng đồng thời 2 thuốc náy
DÙNG muoc CHO PHỤ NỮ có THAI HOẶC CHO CON BÚ:
— Chưa có kềt quả nghiên cứu sự ảnh hườnn của Levofioxacin đối với phụ nữ có thai, khòng nèn chi đinh
Levofloxacin cho phụ nữ có thai.
— Vi Levoftoxacin tiết qua sữa me khỏng nèn :hỉđịnh thuộc nảy cho phu nữ đang cho con bu.
ÀNH HƯỜNG ĐEN KHẢ NẢNG LÁI XE vÀ v… HÀHH MÁY MÓC:
Levofloxacin có thế gảy những tác dụng khộng mong muốn như 0 tai. chóng mặt, buôn ngủ vả rối loat thị
giảc, có thể trở thánh một nguy cơ trong những trường hợp lái xe hoặc vặn hảnh máy moc
cAc TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
- SỔc hiêm khi xảy ra, nều thầy các triệu chúng của phản ứng nảy. ngừng dùng thuốc và điêu tri bảng .en
phápthỏh hợp.
— Quá mẫn phán ứng phản vệ (ban đỏ. rét ru1, khó thở), phù. cảm giác bốc hỏa. phát ban ngứa có thẻ x.ảy
ra
- Hệ thản kith mảt ngủ. hoa mắt vá đau đầu :o thể xảy ra.
- Thặnị tảng BUN co' thể xảy ra
- Gan Tăng AST, ALP, gamma GPT vá bilirunin toán phần có thể xảy ia,
- Máu. giám bạch cảu. giảm hông cầu, giảm liuyẻt cầu tó, giảm Hct, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm toaw tiiẻ
huyêt cảu` thiêu mảu tan huyết có thể xảy rz'.
.\
i
;
l
%“
Hệ tiêu hòaz Đau bụng, khó chịu vùng bụng chán ăn, buồn nôn, nỏn vả tiêu chảy có thể xảy ra. Nêu ~ rảy
tiêu chảy, đặc biệt iá thể nặng. kéo dái, ch ãy máu trong hoặc sau điêu trị bảng Levofioxacin có thẻ .no
thảy dảu hiệu của viêm ruột kèt giả mạc. DJ đò, nếu thảy đau dạ dáy hoặc tiêu chảy thướng xuyên 'iei'i
ngưng dưng thuốc.
— Cơị đau cơ. yêu cơ. tăng CPK, cơ niệu kich phát có dấu hiệu đến suy chức nảng thận mã đặc biệt ia 'áwg
myogiobm trong nước tiểu máu có thể xảy a. Do vậy phải thận trọng khi dùng.
- Da hội chứng Steven-Johnson, hội chứng I.yetts có thể xảy ra.
- Hệ hò hảp viêm phồi kẽ triệu chứng như s<ẫt, ho, X-quang lồng ngưc bât thường. tảng bạch cảu ưa < …
có thế xa'y ra. Khi xuât hiện các triệu chứngi náy nèn ngừng dùng thuốc vả điêu trị bảng biện pháp Wi’fh
“” /dÝZ
Thỏng báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc! ] /
QUÁ LIÊU
Theo các nghièn cữu vê độc tinh trên động vật các dấu hiệu quan trọng nhât có thẻ thây sau khi quá liẻ
Levofloxacm cảp tinh tả các triệu chừng cúa hè thần kinh trung ương như tú lẫn 0 tai. rô. loạn tr gác Vở
giật kiêu động kinh. Nẻu xảy ra quá Iièu có y' ng hia, nèn điều trị triệu chứng Thẩm phản máu oao gôm
thẩm phản máng bụng vá CAPD (thẩm phản máng bụng liên tục lưu động) không có hiệu quả thải trừ
Levofloxacm khỏi cơ thể Không có thuóc giải cỉộc đặc hlệU Nêu uống quá liêu, có thể xảy ra các phản u ~.
tiêu hòa như buồn nòn vá ăn mòn niêm mạc, N ản rửa ruột vá dùng thuốc kháng acid đề bảo vệ niêm mac ca
dáy
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vỉx 10 viên
TIÊU CHUAN Nhã sản xuất
HẠN SỬ DỤNG“ 3 nảm kê từ ngảy sán xuầt
BAO ouAu: Báo quản trong bao bi kỉn, dưới zo°c.
SÀN XUẤT BỚI: SAMIK Pharmaceuticat Co. Ltd
,.2~ _`
ổ74— 1 Cheóngcheon 1- -Dong Boopyeong— —Gu itcheon Korea
` ' ; ’grjỈ `_ịt"’ ` 2. " .GhỉS
U b.
,,Nnikaiiffl.
"iilii`ìiifflCEUTiCAi. CO., LTD
i ! tJh;itJ:iguin—ẹfJii 1—Dong,
J,J'ỵftỉoJig~qu. Inciteon, Korea.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng