BỘ Y TẾ ,
Ctjc QUẢN LÝ DL"ỢC
“’ ĐÃ PHÊ DUYỆT
*“ Lản đảuzẮịf..…é…nnozểríf
Th
cmewuv nem wa ACOOMPANYING nx Tn k n
mstmcnon eerone use "óc e dơ … Cc
KEEP OUT OF nucu OF me CHILDREN IỦLỌlHỌp ct
tu
Compocttlon :
Ceftazidime pentahydrate
equivalent to Ceftazưtime ig
Indication : Ptease see the insert inside
Ceitazidim pentahydrat tuong dương Cettazidim 1g
lg
SAn «…
KUKJE PHARMA IND. CO., LTD.
50! Mẹ AmanoụGyemg-x ›~an Cuỏc
Dosage ind Administration, Side-eflect.
lnteraction drugs. uther iniormatlons:
Please see the insen tn5lde
Stovige: Store … tight container, beicw 30“C.
uruted ioưn bght
Route of :dministrition: t v …
KUKJE PHARMA tND. CO., Li 0
648. Ghoii—Dong, Danwon-Gux`
Ansan—Citv, Gyeongm-Do. KOÍÊc
6i ampưmag oi tuaumnba ampAuuuad au.npưzụag
'-ful WIZVJ.EIFEIEIG
xoalswiAm
6an uouduosaid xu
nh phẩn: uỏi lo có chứa
qzndnm pentaryơrat tuong dương VỚI tg Ceftazimm
úịnh, chỏng chi đinh. tác dụng khỏng mang muôn
ng ti: lhuôc, cả: thũng tin Ink:
em tmng lù rufmg dắa sủ dụng
quản: Tiorig bao bì Iin duời Jn'C. tránh ánh sáng
mg dùng: TEỉl M
Fix Prescription drug
BEEJETAZIM inj.
Ceftazidime pentatvydrate equivalent to Celtazudime tg
lg
Manutactum by
KUKJE PHARIIA |ND. CO., LTD.
% (`)vq~ĩ`ơìJ Anmđg GM Km
l0vials/Box
_ _oEutAmnvtaêeu_ _
« HUONG DAN sữ nụnc tauoc … ounc
. . Rx Thuốc bán theo dơn
Duong dung
T BÍT M
, BEEJETAZIM mi.
HD
Ceftaznzm pentahydrat tuơng dương Ceftazzdtm ig
1 ,f"" Sản wãt bỏ:
K UK-FỄ KU KJE PHARMA IND. CO., LTD.
\——J ua. ỜbưDơq, Ansan-o'ty. Gymnggrdo, na… Quôc
Rx . Thuốc bán theo đơn Tờ hướng dẳn sử dụng
BEEJETAZIM INJ. 1G
THÀNH PHAN
Mỗi lo thuốc tiêm bột có chứa:
Ceftazidim pentahydrate tương dương với Ceftazidim 1.0g
DẠNG BÀO CHẾ
Bột pha tiêm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 lọ thuốc tiêm bột.
ĐẶC TỈNH DƯỢC HỌC
Dược lực học
Ceftazidim lả Cephalosporin thế hệ 3. có tác dụng diệt khuân do ức chế các enzym tồng hợp vách tế báo vi
khuẩn.Thuốc bèn vững với hầu hết các beta—lactamase của vi khuẩn trừ enzym của Bacteroides. Thuốc nhạy cảm VỚI
nhiều vi khuẩn Gram ảm đã kháng Gentamicin vả các aminoglycosid khảc vả các vi khuân Gram dương đã kháng
ampiciiin vả các cephaiosporin khảo.
Phổ khảng khuân:
Tác dung tốt: vi khuân Gram âm ưa khi bao gồm Pseudomonas (P.aeruginosa). E.coli. Proteus (cả dòng indol dương
tinh vả âm tinh). Klebsiella, Enterobacter. Acinetobacter. Citrobacter. Serratia. Salmone/Ia. Shigella. Haemophilus
influenzae. Neisseria gonorrhoea vả Neisseria meningitidis.
Một số chùng Pneumococcus, Moraxella catarrhalis. vả Streptococcus tan mảu beta, (nhỏ… A,B.C vả G Iance/ie/d) vá
Streptococcus vin'dans. Nhiều chủng Gram dương kỵ khi củng nhay cảm. Staphylococcus aureus nhay cảm vừa phải
vởi ceftazidim.
Kháng thuốc:
Kháng thuốc có thể xuất hiện trong quá trinh điêu trị do mất tác dụng ức chế các beta-Iactamase qua trung gian nhiễm
sảc thể (đặc biệt dối với Pseudomonas spp..Enterobacter vá Klebsiella).
Ceftazidim khỏng có tác dụng vởi Staphy/ococcus aureus kháng methicilin. Enterocmcus, Listeria monocytogenes.
Bacteriodes fragilis, Campylobacter spp., Clostridium diftĩci/e.
Dược động học
Ceftazidim không hảp thu qua dường tiêu hoá. do vậy thường dùng dang tiêm tĩnh mach (tV) hoặc tiêm bắp (IM).
Nồng độ huyết thanh đai được :
Ilẽm_trugẻn tĩnh mạch khỏng liên tục
' ~ ' . __ , _ _ __ ` " ('saù 20-30 phút)
500mg Khoang 15mg/l Khoảng 45mgll Khoảng 40mgll
19 Khoảng 35mg/l khoảng 85mg/l Khoảng 70mgll
2g Khóng có thỏng bảo khoảng t70mgll Khoảng 170mg/l
Nửa đời của Ceftazidim trong huyết tương ở người bẻnh có chức năng thặn binh thường xắp xỉ 22 giờ. nhưng ke'o dái
hơn ở người bènh suy thặn hoặc trẻ sơ sinh. Ceftazidim không chuyên hoá. bải tiêt qua lọc cầu thặn. Khoảng 80-90%
liêu dùng bải tiết qua nước tiêu sau 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mach 1 liều đòc nhất 500mg hay 1g. khoảng 50% liẻu xuắt
hiện trong nước tiều sau 2 giờ đâu, 2 - 4 giờ sau khi tiêm bải tiẻt thêm 20% liều vảo nước tiều và sau 4-8 giờ sau iai
thêm 12% liều bải tiểt vảo nước iỉêu. Hệ Sổ thanh lhải ceftazidim ll'ung bình cùa thặn lả 100mllphút. Bải tiết qua mặt
dười 1%. Chỉ khoảng 10% thuốc gắn vởi protein huyêt tương. Ceftazidim thầm vảo các mỏ ở sâu và cả dịch máng bung;
Thuốc đai nồng độ điều trị trong dich nảo tuỳ khi máng não bị viêm. Ceftazidim đi qua nhau thai vả bái tiêt vảo sữa mẹ
Ceftazidim hắp thu sau liều tiêm qua mảng bụng cho người bènh điều trị bầng thảm tảch mảng bụng.
CHỈ ĐINH
Chỉ dùng Ceftazidim trong những nhiếm khuấn rắt nặng. đã điều trị bằng kháng sinh thông thường không đỡ dê han chế
hiện tượng kháng thuốc.
Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuấn Gram ảm như:
- Nhiễm khuấn huyềt.
- Viêm mảng nảo.
— Nhiễm khuân đường tiết niệu có biến chứng.
~ Nhiễm khuẩn đường hô hầp dưới, nhiễm khuấn trong bệnh nhảy nhớt.
— Nhiễm khuẳn xương vả khớp.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa.
— Nhiễm khuần trong ổ bung.
- Nhiễm khuẩn da và mỏ mềm bao gồm nhiễm khuân bỏng vá vết thương.
Những irường hợp nhiễm khuẩn kê trẻn đã xác định hoặc nghi ngờ do Pseudomonas hoặc Siaphylococcus n
mảng riảo do Pseudomonas. nhiễm khuấn ở người bị giảm bach cầu trung iinh. cần phải phôi hợp ceftaZidim vô
sinh khác.
LIẺU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Liều iượng:
Ceftazidim dùng theo ca'ch tiêm bảp sảu, tiêm tĩnh mạch chảm trong 3-5 phút. hoặc tiêm truyền tĩnh mach
Nguới lớn:
Trung binh 1g tiêm bắp sâu hoảc tĩnh mạch (tuỳ thuộc mức dộ nặng cùa bệnh) cách nhau 8-12 giờ một lản Liêu
tảng lẻn 2gl8 giờ trong viêm máng nảo do vi khuân Gram ảm và các bệnh bị suy giảm miễn dich
Nhiễm khuân dường tiết niệu 500mg/12 giờ
Người cao tuỏi irèn 70 tuối :
Liêu 24 giờ cản giảm xuống còn 7: liều cùa người binh thường. tối đa 3glngáy
Trẻ nhỏ và irẻ em:
Trẻ em trẻn 2 thảng iuỏi. iiều thường dùng 30-100mg/kglngảy chia lám 2…3 iản. (ca'ch nhau 8 hoặc 12 giờ) co th
tảng iiẻu tới 150 mglkglngảy (tối đa tời ôglngảy) chia 3 lần cho các bẻnh rắt nặng.
Trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi, liẻu thường dùng lá 25-60mglkgl ngáy chia lám 2 lần, ca'ch nhau 12 giờ (ở
trẻ sơ sinh. nửa đời của ceftazidim có thẻ gảp 3-4 lần so VỞi người lớn)
- Trong trường hợp wém mảng nảo ở trẻ nhỏ trẻn 8 ngảy tuồi. liêu thường dùng lá SOmg/kg cư 12 giờ mòt tản.
- Người bệnh suy giảm chưc nảng thặn (có Iièn quan đến tuổi): Dưa váo đò thanh thải creatinin (khi độ thanh thải
creatinin dưới 50mi/phùt, nẻn giảm iiêu do sự thải trứ thuốc chảm hơn ›
— Với người bệnh nghi ngờ lá có suy thặn, có thẻ cho liêu đầu tiên thường lá 1g sau đó thay đổi Iièu tuý thuòc váo dộ
thanh thải creatinin như sau:
Độ thanh thải Creatinin huyêt tương Liều du tri
(mllphút) (micromolllỉt) y
31 -50 150-200 1g cứ 12 giờ 1 lản
16 ~ 30 200-350 1g cư 24 giờ 1 iần
6 - 15 350-500 0,5g cứ 24 giờ 1 lần
<5 >soo 0.5g cứ 48 giờ 1 iản
Liều gợi ý ở trẻn có thề tảng 50%. nêu lảm sáng yêu cầu như ở bệnh nhảy nhớt .
Người bệnh đang thảm tách máu. có ihế cho thêm 1g vảo cuối mỗi lần thảm tách.
Người bệnh dang loc ma’u dộng tĩnh mạch lièn tục, dùng liều tglngáy` dùng 1 lản hoặc chia nhiẻu lằn Người bènh dang
thảm iách mảng bụng. dung liều bằt đầu 19. sau đó liều 500mg ca'ch nhau 24 giờ.
Chu“ ý nẻn dùng ceftazichm it nhắt 2 ngảy sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuản, nhưng cản kèo dai hơn khi nhiễm
khuân có biên chứng.
Cảch dùng: Pha dung dich tiêm vả truyền
— Dung dịch iiém băp: Pha thuóc trong nước cảt tiêm. hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid 0.5% hay 1%. vời
nông độ khoảng 250mglml. Dung dịch tiêm duy tri dược hoạt lực trong 18 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 7 ngáy khi dẻ
iù lạnh
- Dung dịch tiêm iĩnli mạch: Pha thuốc trong nước cằt tiêm. dung dich natri clorid 0.9%. hoặc dexitose 5%, vời nỏng
độ khoảng 100mg/ml. Thuốc duy trì hoạt lưc trong 24 giờ ở nhnèt độ phòng hoảc 7 ngảy khi đẻ tủ lạnh g_
- Dung dich iie'm truyền: Pha thuốc trong các dung dịch như irong tiêm iĩnh mạch, nhưng với nỏng dộ 10—20mg/m! (1- ““ a,
2g thuốc trong 100mI dung dịch). Thuốc duy tri hoạt lực irong 24 gIỞ ở nhiệt độ phòng hoảc 7 ngay khi đẻ iù Ianh
CHỐNG cnỉ DỊNH
Mẫn cảm với cephalosporin. Bệnh nhản dã có iiền sừ di ưng vời Pemcưlms
THẬN TRỌNG
— Do có phản ứng chèo giữa penicilỉn với cephalosporin. nẻn trước khi bắt đầu diều trị bầng Ceftazidim. phải đuẻu tra
kỹ về tiền sử dị ưng của người bệnh với cephaiosporin. penicilỉn hoảc thuõc khác
- Ceftazidime đã từng được ghi nhặn khòng độc với thận nhưng phải thân irong khi dùng đòng ihời vời các thuóc dòc
với thản
Một số chủng Enierobacter lúc đầu nhạy cảm với Ceftazidim có thể kháng thuốc dản trong quá trinh điêu in với
Ceftazidim vá các cephaiosporin khác.
— Ceftazidim cò ihẻ Iám giảm thời gian prothrombin. Cần theo dỏi thời gian prothrombin ở người suy ihận, gan` suy
dinh dường vá nếu cản phải cho vitamin K. Nèn giảm liều hảng ngay khi dUng cho người bènh suy thản
Thân trọng khi kẻ dơn ceftazidim cho những người có tiền sử bệnh dường tiêu hoá. đặc biẻt bệnh iy_
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Cephalosporin dược coi lá an toản irong thai kỷ, Tuy nhiên vần chưa có những nghiên cưu thoả đáng vả dược kiêm tra
chặt chẽ trẻn người mang thai, nẻn chi dùng thuốc cho người mang thai khi ihât cản thiết.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc bái tiết qua sửa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nèn phải cân nhăc khi dùng thuốc cho người đang cho con bú.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
it nhắn 5% người bệnh điều trị có tác dụng khỏng mong muốn. Thường gặp nhầt lả phản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh
mạch. dị ứng vả phản ứng đường tiêu hoá.
Tác dụng phụ thuờng gặp (ADR>1J100): Kỉch ứng tại chỗ. viêm tắc tinh mạch, ngứa. ban dát sần. ngoai ban. Ỉt gặp,
(1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng