63 …ưiộJijáổáag
xin A)ƯNUII’UKIđJ
idWEDI xoglstem. m —wnmmnhnthìm 31
lh FRt >cf1/100) lả tiêu chảy, phản ứng da, ngưa, nổi ban. Ít gặp (1/100 >
ADR >1/10): Sốt, viêm tinh mạch, phù, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, nỗi
mảy đay. Hiểm gặp, ADR < 1/1000: Đau đầu, chóng mặt, phản vệ, thiếu máu, mắt bạch cầu hat.
rối loạn đông mảu, viêm đại trảng có mảng giả, ban đó đa dạng, tiểu tiện ra mảu, tảng creatinin
huyết thanh.
Tăng nhất thời các enzym gan trong khi điều trị bằng ceftriaxon.
Tác dụng phụ tại chỗ:
Khi tiêm tĩnh mạch có thể có nhiễm khuẩn thảnh mạch. Có thể hạn chế tảo dụng nảy bằng cảch
tiêm chậm (2-4 phút).
Tiêm bắp không kèm vởi lidocain có thể đau.
Siêu ảm túi mật ở người bệnh điều trị bằng ceftriaxon có thể có hinh mờ do tủa mối ceftriaxon
calci, khi ngừng điều trị ceftriaxon, tủa nảy có thể hết.
Ceftriaxon có thể tách bilirubin ra khỏi albumin huyết thanh. iảm tảng nồng độ bilirubin tự do, đe
doạ nhiễm độc thần kinh trung ương. Vì vậy nên trảnh dùng thuốc nảy cho trẻ sơ sinh bị vảng da,
nhất lả trẻ sơ sinh thiếu thảng. /ggg
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
TươNG TÁC THUỐC
- Không được pha ceftriaxon vảo một dung dịch khảo có chứa canxi như dung dịch Hartmann’s
vả dung dịch Ringer. Ceftriaxon tương tác với các thuốc amsacrin, vancomycin vả fiuconazoi,
kháng sinh nhóm aminoglycosid.
— Khả năng độc VỞi thận của các cephalosporin oó thể bị tăng bởi gentamicin, coiistin, furosemid
- Probenecid lảm tảng nồng độ của thuốc trong huyết tương do Iảm giảm độ thanh thải của thận.
TƯỚNG KY
- Dây truyền hoặc bơm tiêm phải được trảng rứa cẩn thận bằng nước muối (Natri clorid 0,9%)
giữa các lần tiêm ceftriaxon vả cảc thuốc khác như vancomycin để trảnh tạo tủa
— Không nẻn pha lẫn ceftriaxon với các dung dịch thuốc khảng khuẩn khảo
- Ceftriaxon không được pha với cảc dung dịch có chứa Caici vả không được pha lẫn với các
aminoglycosid, amsacrin, vancomycin hoặc fluconazol.
QUÁ LIÊU VÀ xứ TRÍ
Trong những trường hợp quá liều, không thể lảm giảm nồng độ thuốc bằng thẩm phân mảu hoặc
thẩm phân mảng bụng. Không có thuốc giải độc đặc trị, chủ yếu lả điều trị triệu chứng.
BẦO QUẢN
Bảo quản trong bao bì kin, dưới 30°C. Tránh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG : USP34
HẠN DÙNG : 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Dung dich sau pha bền vững trong 1 ngảy ở nhiệt độ
dưới 30°C.
Sản xuất bởi:: SAMIK PHARMACEUTICAL co. LTD
374-1 Cheongcheon 1-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Hản Quốc.
Để xa tẩm với của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ
Thuốc nảy cẾ dùng theo đơn của bác sỹ
vt/
AHiJiAGEUTiC GO… LTD.
hecngcinaon -Dong.
. c c
ẸẺẵuđi~lo PHÒNG
JKỳuyễn quy JWà’ÌLỸ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng