ĐÃmỆ’T
…í
gI
p;
/ .
l -
Cl:lW
dXắ
,u \ee
H Lản dâu:ẵẳì./..Ểẫ…Jỉ…ổPảlỉ
3
HẵÀVB
\… 2 ;o samodtue z)
'W'I uounlos elqe\oeím
8 SUỊNBIỊA
®a…lizoaeg
uop oau; u_eq ognm xa
®0Ể
E :
>~ẳ E
Nmẵ 3
ỘmE ễ
o.sn ẫ
ẵẳẵ ả
ỀỄ' =:
@ Becozyme“dungdịd1tièm bắp Hộp12ốngthuổcx2ml
SĐK VN- XXXX-XX Chi dịnh chổng chỉ định. cách
dùng vả các thòng tin khác: xem \rong tờ hưởng dẫn
sử dỤng kèm theo sò lò sx NSX HD xem Bat \\
_ _ “'MFD. EXP“ \rẻn bao bì Ngảy hẻt han lả ngáy 1 của
ln;ectable SOlUÌIOH LM. tháng hềlhạn … trẻn bao bì Bảo quản dưởl 30“C Dế
xa tâm uy cùa trẻ em. Đọc kỹ hưởng dẩn sử đụng
trước khi dùng Sản xuất bời: Cenexi SAS 52. rue
Marer el Jacques Gaucher 94120 Fontenay-sous-
Bois-Phảp DNNK Công ty TNHH Thương Mai vả
Dươc Phảm Sang TP. Hồ Chí Mmh
Becozyme
Vitamins B
12 ampoules 012 m|
Composltion (per ampoule 2 ml)
Vưamin B1(tmamme hydrochlonde) \ . \ .. \. . 10 mg
Vưamin 82 (pnosphate sodnum of ribcflawne) ….5_47 mg
Vnamm 85 (dexpamhanol) . v … . 6 mg
Vitamin BS (pynđoxme hydrochlohde). . 4 mg
Vnamin PP (nucohnamníe) … 40 mg
Exomams: phenol hydrochloric ac\đ waier fonmeđiohs
Indlcahons: For the prophytams and \reatmenl of vitamun B ccmplex dehc:encỵ
… case oi excluswe parenteral nuln'tion
Conm-Indintiom: Known allergy or hypersensilw'ny «› \he active subs\anoes or \o any of
the exupenls in \he product
Dosage and administraìon: One \o two ampoules per day LM
Storage conditions: S\ore belơw 30'C
Speclncatlon: ln-house
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ THE PACK INSERT CAREFULLY 6 3
BEFDRE use OCBC CE
Made by: Sin;
Cenexi SAS
52. Rue Marcel et Jacques Gaucher
94120 Fontenay-sous-Bois
FRANCE
Reg. No. ; VN-XXXX-XX
Bayer
Bayer (Soụth EastAsia) Pte Ltd
Chuha Street
ntre Eas\, 14'h Floor
apore 049514
\… z )o samod…e ZL
HãAVE
\\
E
“W! uonnlos alqemalm
\\ susmeuA
Ủa…Ắzooeg
\
… nu…u-u
J2°O'ử
Rc-numg m…odn ny U v
Bayer (South EastAsia) Pte Ltd
63 Chulia Street
OCBC Ọentre East. 14th Floor
Smgapore 049514
Rx thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
Tên thuốc:
BECOZYME®
Vitamin nhóm B
Dung dịch tiêm bắp
Ba J'Ỏ -› `
yer J_OL* !:_ast As:a) Pte Ltd
r~—f ,… _—… ' ma Síreet
,J…._. ' w" 'ỷ' `
_, …rísf \;ặSI, MH` FIOOI
Thảnh phần ~"-’…-ẻởpwẹ U495M
Mỗi ống thuốc 2 ml đê tiêm có:
Hoat chât chính:
Vitamin B1 (thiamin hydrochlorid) 10mg
Vitamin 82 (riboflavin natri phosphat) 5,47 mg
Vitamin BS (dexpanthenol) 6 mg
\fltamin Bô (pyridoxin hydrochlorid) 4 mg
Vitamin PP (nicotinamìd) 40 mg
Tá dược: phenol. axit hydrochloric. nước pha tiêm
Dạng bảo chế của thuốc:
Dung dịch tiêm
Chỉ định
Phòng ngừa và điều trị thiếu vitamin nhóm B trong trường hợp nuôi dưỡng hoản toản ngoải
đường tiêu hóa.
` <
Liều dùng và cảch sử dụng
Từ 1-2 ống mỗi ngảy. Tiêm bắp.
Chống chỉ định ở
Đã biết dị ứng hoặc nhạy cám vởi hoạt chắt hoặc với bất kỳ tá dược nảo cùa thuốc
Thận trọng khi sử dụng thuốc
Không dùng quá liều khuyến cáo
Bệnh nhân dang dũng vitamin đơn chât hoặc đa viatmin, bẳt kỳ thuốc nảo khác hoặc đang
được chảm sóc y tè phải xin tham vấn nhản viên y tế trước khi sử dụng thuốc nảy.
Becozyme chỉ nèn sử dụng để điều trị thiếu vitamin 812 khi nguyên nhân là ăn kiêng và không
sử dụng cho bệnh nhân có viêm da dảy teo, rối loạn hồi trảng hoãc tụy vả kém hắp thu vitamin
812 ở da dảy ruột hoặc thiếu hụt do yếu tố bèn trong.
Nguy cơ phản ứng quá mẫn tảng khi sử dụng nhắc lại. Vu vậy ưu tiên dùng đường uống khi có "c…th Eas
thế. Ị'nuha
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú ~ Ẩilporị
:—,\\\gịự ,
Becozyme/CCDS V 2.0/20090725/VNP! Page 1/3
Sản phấm không được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Tác dụng tới khả nảng lái xe vả vặn hảnh máy móc
Đau đằu đã được báo cảo trong một số trường hợp. Becozyme không hoặc có ảnh hưởng
không đảng kể tới khả nảng lái xe vả vận hảnh mảy móc.
Tương tác thuốc vả cảc tương tác khác
Không có tương tảo cụ thể nảo được dự báo nếu sử dụng theo khuyên cáo. Có nhiều tương
tác tiềm ấn cho các đơn chắt được báo cáo trong y vản. vỉ vặy bệnh nhản đang sử dụng bất kỳ
thuốc nảo khác hoặc đang được chăm sóc y tế nèn tư vân bảo sĩ trưởc khi dùng thuốc nảy.
Tác dụng không mong muốn
Danh mục các tác dụng phụ dựa trèn các bảo các tự phát. vì vậy kêt luận về tần suất không thể
dựa vảo CIOMS III.
Rối loạn đường tiêu hóa: Khó chịu vùng bụng, khó chịu ở da dảy. táo bón. nôn. tiêu chảy buồn
nỏn.
Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng. triệu chứng có thể có lá mảy đay, phù mặt, thở khò
khè. ban đỏ, phát ban, phỏng da, vả sốc phản vệ. Khi có phản ứng dị ứng, phải ngừng đíêu trị
vả xin tư vấn của nhân viên y tế.
Rôi loạn hệ thần kinh: đau đầu
Rôi loạn thặn vả tiết niệu: nước tiều có mảu bắt thường
Thông báo cho bác sĩtác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tinh chất dược lực học
Nhóm dược trị liệu: mả ATC: A 11 E A
Các vitamin lả những hoat chất cần thiết được mọi tế báo sống sử dụng trong các quá trình
chuyền hóa vả rắt quan trọng đối với sự phối hợp một cách cán bầng của chúng. xn vặy, các
vitamin lả yếu tố không thể thiêu để duy trì sức khỏe vả sự sống của tắt cả cảc sinh vặt. Con \
người đã mất khả năng tồng hợp các vitamin vả vì thế phải phụ thuộc váo nguồn cung cắp Iièn *
tục từ bẻn ngoải. Wệc cung cắp cho cơ thể đủ iượng các vitamin tan trong nước như các
vitamin nhóm B lả đặc biệt quan trọng vì chúng không được cơ thể người dự trữ vởi bất kỳ mức
đó đáng kể nảo.
Các vitamin thuộc nhóm B có trong Becozyme lá các thảnh phần của cảc hệ thống enzym.
những hệ thống nảy điều hòa các quá trình chuyển hóa khác nhau của carbohydrat, chât béo
và protein. mỗi thảnh phần đóng một vai trò sinh học xác đinh.
Trong quá trình chuyển hóa trung gian. các hệ thống enzym có các coenzym lá các vitamin
nhóm B. tạo thảnh các đơn vị chức năng. Vì tốc độ phản ứng chung cùa mỗi hệ thóng nảy
được xác định bởi giai đoạn chậm nhất trong chuỗi phản ứng có liên quan, nèn sự mất hoạt
tính của một yêu tố có thể tác động xắu đến chức năng cùa toản bộ hệ thống. trong khi đó, Sf'f
ngược lại. sự tống hợp apoenzym được cảm ứng bằng cách sử dụng các coenzym. Cảo thảnh
Becozyme/CCDS V 2.0/20090725/VNPI Page 2/3
phần trong công thừc cùa Becozyme có chức năng coenzym trong hơn một trảm enzym khảc
nhau. trong số đó, có một số enzym đặc biệt quan trọng vả thiêt yêu cho sự sống của tế bảo.
Khi mà sự thiêu hụt vitamin chưa được xác định một ca'ch rõ rảng. thì việc sử dụng đồng thời
nhiều vìtamin tối ưu hơn so vởi sử dụng các vitamin một cảch riêng rẽ. Sử dụng các hợp phần
Becozyme có tảo dụng chống lại suy giảm của hô hấp tế bảo vả suy giảm chuyền hóa protein.
amino acid. carbohydrat và chất béo do thiếu coenzym.
VÌ có nhiều tảo dụng, cảc công thức Becozyme được áp dụng rộng rải trong điều trị tinh trạng
thiều hụt vitamin như trong quá trinh bị bệnh hoặc là kết quả cùa trị liệu (vd. sự thiếu hụt
vitamin gây ra bời kháng sinh và các thuốc khác), ản không ngon miệng, chế độ ăn mât cân
bằng hoặc khi ản kiêng, kém hắp thu vả tảng nhu cầu (vd. trong giai đoạn tăng trưởng). hoặc
lượng cung cắp khỏng đủ. Theo quan điếm về sự tham gia đáng kể cùa các thảnh phần trong
Becozyme với vai trò là chắt xúc tác cùa các phản ứng sinh năng lượng trong quá trình chuyển
hóa trung gian và trong chuỗi hô hắp, việc sử dụng chế phẩm Becozyme cũng được chỉ định
trong thới kỳ dưỡng bệnh.
Tỉnh chẩt dược động học
Mặc dù khỏng có nghiên cứu cụ thể nảo vởi sản phẩm nảy. nhưng tính chất dược động học
cùa từng thảnh phần đã được ghi trong rắt nhiều tải liệu.
Quá liều
Chưa có bằng chứng nảo cho thắy sản phấm nảy có thể dẫn đên quá liều khi sử dụng như
khuyên cáo.
Phần lớn, nêu không phải là tât cả các báo cáo về quá liều đều iiẻn quan đên việc sử dụng
đồng thời các chế phầm đơn thảnh phần/hoặc đa vitamin liều cao.
Những triệu chứng ban đằu không đặc trưng. như chứng lú lẫn. và rối loạn tiêu hóa như táo
bón. tiêu chảy. buồn nôn. vả nôn có thể là dấu hiệu của tình trạng ngộ độc cấp do quá liều.
Sử dụng hảng ngảy trẻn 200 mg vitamin BS (pyridoxin) liền tục trên vải tháng có thể dẫn đên
các triệu chứng của bệnh lý hệ thần kinh.
Nều những triệu chứng như vậy xuất hiện. phải ngừng điều trị và xin tư vắn nhân viên y tề.
Hạn dùng: 24 tháng. Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên hộp thuốc.
Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C
Tiêu chuẩn Nhà sản xuảt
Qui cảch đóng gỏi: Hộp 12 ống 2 ml
Lưu ý: Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Để xa tầm tay của trẻ em
Nhã sản xuất: Cenexi SAS,
52, rue Marcel et Jacques Gaucher - 94120 Fontenay-sous—Bois — Pháp
Điện thoại: +33-1 43 94 88 00 - Fax: +33-1 Wâãs» 5%
' ÊỄI_fĨ Ầ
’fe Ltd
Becozyme/CCDS v2.0/20090725/vnm ; ;J _. page 3/3 ftoor
\ềèlịụịz…ạl PHÓ cuc TRUỞNG J!
Ji’ẹwẹllẻẵz "Va”m Ễổ/Ểanẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng